xây dựng và thực hiện quy chế làm việc, quy chế phối hợp giữa cấp ủy, chính quyền, MTTQ và các đoàn thể nhân dân; duy trì nề nếp và nâng cao chất lượng sinh hoạt đảng. | ||
2 | Thực hiện các nguyên tắc về tổ chức và sinh hoạt đảng; nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ tự phê bình và phê bình, chế độ học tập. | 3 |
3 | Xây dựng và thực hiện quy hoạch cán bộ, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ mọi mặt cho cán bộ, đảng viên; chú ý cán bộ đảng viên nữ, trẻ. Thực hiện việc quản lý và phân công công tác cho đảng viên; theo dõi, giám sát đảng viên đang công tác thường xuyên giữ mối liên hệ với chi ủy, đảng ủy cơ sở và gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân nơi cư trú. | 5 |
4 | Thực hiện kiểm tra đảng viên chấp hành Điều lệ Đảng, nghị quyết, quy định của cấp ủy cấp trên và nhiệm vụ chi bộ phân công; thực hiện công tác bảo vệ chính trị nội bộ; phát hiện và xử lý kịp thời những đảng viên vi phạm. | 3 |
5 | Thực hiện công tác tạo nguồn và kết nạp đảng viên mới, nhất là ở các địa bàn trọng yếu, vùng sâu, vùng xa, biên giới, những thôn, bản chưa có đảng viên và chưa có chi bộ. | 4 |
Tổng điểm | 80 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng Bộ Tỉnh Thanh Hóa (2005), Văn Kiện Đại Hội Đại Biểu Đảng Bộ Tỉnh Lần Thứ Xvi, Nxb Thanh Hóa, Thanh Hóa.
- /01/2011 Thực Hiện Nghị Quyết Đại Hội Đảng Bộ Tỉnh Lần Thứ Xvii, Thanh Hóa.
- Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2015 - 28
- Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2015 - 30
- Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2015 - 31
- Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2015 - 32
Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh
Hóa
Phụ lục 5
BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TCCSĐ Ở CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI | Điể m | |
I | TIÊU CHUẨN I: Lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị; giữ vững an ninh quốc phòng. | 30 |
1 | Thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế nhiều thành phần: tạo môi trường thuận lợi, khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển; phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp, thương mại, dịch vụ, giải quyết việc làm cho người lao động... | 5 |
2 | Thực hiện chức năng quản lý nhà nước: quy hoạch đô thị, đất đai, bảo vệ môi trường sinh thái; các mục tiêu, chỉ tiêu kinh đạt và vượt so với kế hoạch đề ra (tăng trưởng kinh tế, thu nhập bình quân đầu người...); hoàn thành nghĩa vụ đối với Nhà nước (thuế, lệ phí, các khoản đóng góp...). | 7 |
3 | Tham gia xây dựng phát triển và quản lý kết cấu hạ tầng (giao thông, trường học, các công trình phúc lợi công cộng | 6 |
4 | Hoàn thành các mục tiêu về phát triển giáo dục, y tế, văn hoá: phổ cập THCS, tiến tới phổ cập THPT; thực hiện chương trình y tế cộng đồng, chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân. Xây dựng và phát triển đô thị, văn minh, xanh, sạch đẹp; phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư; ngăn chặn và đẩy lùi các tệ nạn xã hội, nhất là tệ nạn ma tuý, mại dâm... | 6 |
5 | Thực hiện công tác quốc phòng toàn dân, công tác quân sự địa phương và chính sách hậu phương quân đội; giữ vững an | 6 |
ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, quản lý hộ tịch, hộ khẩu; đấu tranh có hiệu quả với các loại tội phạm và tệ nạn xã hội...; đấu tranh với những biểu hiện quan liêu, tham nhũng, lãng phí. | ||
II | TIÊU CHUẨN II: Lãnh đạo công tác chính trị tư tưởng. | 15 |
1 | Tổ chức phổ biến, quán triệt kịp thời đường lối, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước đến cán bộ, đảng viên và nhân dân. Trên cơ sở đó, vận dụng xây dựng và thực hiện các chương trình, kế hoạch công tác phù hợp với tình hình thực tiễn địa phương. | 5 |
2 | Nâng cao chất lượng công tác chính trị tư tưởng; ngăn ngừa, đấu tranh có hiệu quả với những biểu hiện về tư tưởng và hành động (nói, viết, làm) trái quan điểm, đường lối, nghị quyết, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. | 5 |
3 | Nắm bắt tình hình tư tưởng, tâm tư nguyện vọng và những đề xuất, kiến nghị của đảng viên và nhân dân; có biện pháp giải quyết kịp thời các vấn đề thuộc trách nhiệm của cơ sở hoặc báo cáo để cấp trên giải quyết theo thẩm quyền. | 5 |
III | TIÊU CHUẨN III: Lãnh đạo xây dựng chính quyền, MTTQ và các đoàn thể chính trị xã hội. | 15 |
1 | Xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh: lãnh đạo HĐND, UBND đổi mới phương thức hoạt động; làm tốt công tác cải cách thủ tục hành chính, công khai các khoản đóng góp của nhân dân, chống quan liêu, tham nhũng, sách nhiễu; kịp thời xem xét, giải quyết có hiệu quả những vấn đề bức xúc và những khiếu nại tố cáo của cá nhân, tập thể ở địa phương. | 7 |
2 | Xây dựng Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị xã hội vững mạnh; thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ và điều lệ của đoàn thể; giữ vững mối quan hệ gắn bó giữa Đảng với nhân dân. | 4 |
Lãnh đạo thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở; phát huy quyền làm chủ của nhân dân; xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân; không để xảy ra tình trạng khiếu kiện đông người, vượt cấp ở cơ sở. | 4 | |
IV | TIÊU CHUẨN IV: Lãnh đạo và thực hiện công tác xây dựng tổ chức đảng | 20 |
1 | Đề ra nghị quyết sát đúng với tình hình cơ sở và tổ chức thực hiện có hiệu quả nghị quyết; nội bộ đoàn kết, thống nhất; xây dựng và thực hiện quy chế làm việc, quy chế phối hợp của cấp ủy, chính quyền, MTTQ và các tổ chức quần chúng trong hệ thống chính trị; duy trì nề nếp và nâng cao chất lượng sinh hoạt đảng. | 5 |
2 | Thực hiện các nguyên tắc về tổ chức và sinh hoạt đảng; nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ tự phê bình và phê bình, chế độ học tập. | 4 |
3 | Tăng cường quản lý đội ngũ cán bộ; xây dựng và thực hiện quy hoạch cán bộ, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho cán bộ, đảng viên; chú ý cán bộ đảng viên nữ, trẻ; chuẩn hoá đội ngũ cán bộ công chức cơ sở. Thực hiện việc quản lý và phân công công tác cho đảng viên; theo dõi, giám sát đảng viên đang công tác thường xuyên giữ mối liên hệ với chi ủy, đảng ủy cơ sở và gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân nơi cư trú. | 5 |
4 | Thực hiện kiểm tra đảng viên chấp hành Điều lệ Đảng, nghị quyết, quy định của cấp ủy cấp trên và nhiệm vụ chi bộ phân công; thực hiện công tác bảo vệ chính trị nội bộ; phát hiện, xử lý những đảng viên vi phạm. | 3 |
5 | Thực hiện công tác tạo nguồn và kết nạp đảng viên mới, | 3 |
nhất là ở các doanh nghiệp ngoài quốc doanh trên địa bàn, những nơi có ít hoặc chưa có đảng viên. | ||
Tổng điểm | 80 |
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh
Hóa
202
Phụ lục 9
§¸nh gi¸ chÊt lîng ®¶ng viªn 2006: 11 huyÖn MN
ĐV có mặt | D+E+F | Miễn ĐG | Chưa ĐG | Đã ĐG | H + K + R | HT tốt NV | Xuất sắc | Hoàn Thành | Còn hạn chế | Năng lực | SHĐ | HT NVĐV chưa | O+..+Q | Vi phạm | |
Quan Sơn | 2428 | 2428 | 0 | 0 | 2428 | 2428 | 2147 | 0 | 269 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 |
Mường lát | 1178 | 1188 | 36 | 34 | 1118 | 1118 | 825 | 186 | 289 | 22 | 0 | 22 | 0 | 0 | 4 |
Thạch thành | 5536 | 5536 | 472 | 291 | 4773 | 4773 | 3204 | 572 | 1537 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32 |
Như xuân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Như thanh | 3125 | 3125 | 158 | 144 | 2823 | 2823 | 1895 | 306 | 899 | 85 | 50 | 25 | 10 | 0 | 29 |
Lang chánh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bá thước | 4461 | 4461 | 273 | 31 | 4157 | 4157 | 2993 | 598 | 1150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 |
Ngọc lặc | 4478 | 4478 | 141 | 105 | 4232 | 4232 | 2948 | 520 | 1258 | 559 | 150 | 409 | 0 | 0 | 26 |
Câm thủy | 4404 | 4404 | 327 | 190 | 3887 | 3887 | 2295 | 438 | 1538 | 339 | 207 | 119 | 13 | 0 | 54 |
Thường xuân | 3422 | 3422 | 110 | 0 | 3312 | 3312 | 2309 | 497 | 982 | 0 | 964 | 10 | 3 | 0 | 21 |
Quan hoá | 2356 | 2356 | 177 | 25 | 2154 | 2154 | 1691 | 353 | 443 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 |
Cộng | 31388 | 31398 | 1694 | 820 | 28884 | 28884 | 20307 | 3470 | 8365 | 1005 | 1371 | 585 | 26 | 0 | 212 |
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa
Phụ lục 10
XẾP LOẠI TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG (2006 2010)
2006 | 2007 | 2008 | 2009, 2010 | ||||||
Toàn tỉnh và riêng khối xã | Tổng | Khối xã | Tổng | Khối xã | Tổng | Khối xã | Tổng | Khối xã | |
Tổng TCCSĐ | 1571 | 634 | 1671 | 634 | 1685 | 635 | 1691 | 635 | |
Số được phân loại | 1550 | 634 | 1671 | 634 | 1681 | 635 | 1684 | 635 | |
1 | TSVM (%) | 74,77 | 64,79 | 77,64 | 66,87 | 66,27 | 63,1 5 | 71,85 | 64,60 |
TSVM tiêu biểu (%) | 22,13 | 6,94 | 22,90 | 22,08 | 16,29 | 14,3 3 | 14,49 | 15,75 | |
2 | HT tốt NV (%) | | | | | 18,38 | 19,5 3 | 18,82 | 20,09 |
3 | HTNV (%) | 24,9 | 33,71 | 20,86 | 29,96 | 14,09 | 14,8 0 | 8,55 | 12,91 |
4 | Yếu kém (%) | 1,03 | 1,32 | 1,50 | 3,30 | 1,24 | 2,52 | 0,77 | 2,20 |
Nguồn: Báo cáo số 127BC/BTCTU ngày 08/2/2010 Tình hình, kết quả công tác tổ chức xây dựng Đảng, 5 năm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI và phương hướng nhiệm vụ nhiệm kỳ XVII (2010 2015), Thanh Hóa, tr. 14.
Phụ lục 11
XẾP LOẠI ĐẢNG VIÊN (2006 2010)
2006 | 2007 | 2008 | 2009, 2010 | |||||
Tổng | % | Tổng | % | Tổng | % | Tổng | % | |
Tổngđảng viên | 172.35 4 | 100 | 176,67 9 | 100 | 180.33 3 | 100 | 184,460 | 100 |
Dự phân loại | 150.84 0 | 87,52 | 154.22 1 | 87,2 9 | 161.45 3 | 89,53 | 160,719 | 87,13 |
Đủ TC, HT SXNV | 109.45 0 | 72,56 | 112.17 5 | 72,7 4 | 23.138 | 14,3 3 | 23,062 | 14,35 |
Đủ TC, HT TNV | | | | | 110.65 3 | 68,4 5 | 112,45 4 | 69,97 |
40.319 | 26,73 | 41.091 | 26,6 4 | 26.652 | 16,5 0 | 24,274 | 15,10 | |
Vi phạm TC, không HTNV | 1.071 | 0,71 | 955 | 0,62 | 1.009 | 0,62 | 929 | 0,58 |
Nguồn: Báo cáo số 127BC/BTCTU ngày 08/2/2010 Tình hình, kết quả công tác tổ chức xây dựng Đảng, 5 năm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI và phương hướng nhiệm vụ nhiệm kỳ XVII (2010 2015), Thanh Hóa, tr. 14.
Phụ lục 12
KẾT QUẢ LUÂN CHUYỂN CÁN BỘ THUỘC BAN THƯỜNG VỤ HUYỆN ỦY QUẢN LÝ (2006 2010)
Luân chuyển | Tổng luân chuyển từ 01/2006 2/2010 | Về cơ quan Nhà nước | Về cơ quan đảng, đoàn thể | |
1 | Từ huyện sang huyện | 167 | 38 | 54 |
2 | Từ huyện về xã | 47 | 12 | 35 |
3 | Từ xã về huyện | 16 | 5 | 11 |
4 | Từ CQ sang CQ cấp huyện | 104 | 56 | 48 |
Nguồn: Báo cáo số 127BC/BTCTU ngày 08/2/2010 Tình hình, kết quả công tác tổ chức xây dựng Đảng, 5 năm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI và phương hướng nhiệm vụ nhiệm kỳ XVII (2010 2015), Thanh Hóa, tr. 14.
Phụ lục 13
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ (2006 2010)
2006 | 2007 | 2008 | 2009, 2/2010 | Tổng | |
Cử nhân tập trung | 13 | 34 | 11 | 5 | 63 |
Cao cấp tập trung | 84 | 71 | 44 | 45 | 244 |
Cao cấp tại chức | 227 | 226 | 231 | 229 | 913 |