Đảng Bộ Tỉnh Thanh Hóa (2005), Văn Kiện Đại Hội Đại Biểu Đảng Bộ Tỉnh Lần Thứ Xvi, Nxb Thanh Hóa, Thanh Hóa.


47. Vũ Thị Duyên (2016), Công tác xây dng TCCSĐ ca Đảng btnh Hưng Yên tnăm 1997 đến năm 2010, Luận án tiến sĩ Lịch sử, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

48. Đại hội Đảng III Đảng Cộng sản Cuba

Nội.

(1987), Nxb Sự

thật, Hà

49. Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa (2005), Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI, Nxb Thanh Hóa, Thanh Hóa.

50. Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa (2010), Văn kiện Đại hội đại biểu tỉnh lần thứ XVII, Nxb Thanh Hóa, Thanh Hóa.

51. Đảng bộ tỉnh Thanh Hoá (2015), Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVIII, Nxb Thanh Hoá, Thanh Hóa.

52. Đảng bộ tỉnh Thanh Hoá (2020), Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, Nxb Thanh Hoá, Thanh Hóa.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.

53. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

54. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2015 - 26

55. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

Văn kiện Đảng Toàn tập, tập 47,

56. Đảng Cộng sản Việt Nam (2007),

Quy định số

115­QĐ/TW ngày

07/12/2007 của Bộ Chính trị khóa X, Về những điều đảng viên không được làm, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

57. Đảng Cộng sản Việt Nam (2007),

Quy định số

115­QĐ/TW ngày

07/12/2007 của Bộ Chính trị khóa X, Về những điều đảng viên không được làm, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

58. Đảng Cộng sản Việt Nam (2008), Biên niên các Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

59. Đảng Cộng sản Việt Nam (2008),

Nghị

quyết số

22­NQ/TW

ngày

02/02/2008 về nâng cao năng lực lãnh đạo sức chiến đấu của


TCCSĐ và cht lượng đội ngũ cán bộ đảng viên, Văn kiện Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

60. Đảng Cộng sản Việt Nam (2008),

Văn kiện Hội nghị

lần thứ sáu

Ban Chp hành Trung ương khóa X, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

61. Đảng Cộng sản Việt Nam (2010), Văn kiện Đại hội toàn quốc thời kỳ đổi mới (Khóa VI, VII, VIII, IX), phần II, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

62. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

63. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII, Văn phòng Trung ương Đảng, Hà Nội.

64. Đảng ủy Quân sự tỉnh Thanh Hóa (2005), Lch sử Đảng bQuân stnh Thanh Hóa, Nxb Quân đội Nhân dân, Hà Nội.

65. Đavưđốp, A.S (1983), Sách hướng dẫn bí thư tổ chức đảng cơ sở, Nxb Sự thật, Hà Nội.

66. Cao Văn Định (2000),

Chất lượng công tác tư

tưởng của TCCSĐ

(cấp xã) vùng đồng bào dân tộc ít người ở các tỉnh Bắc Trung Bộ

trong giai đon hin nay, Luận án tiến sĩ Lịch sử, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

67. Hoàng Mạnh Đoàn (2002), Công tác vn động giáo dân ca TCCSĐ (cp xã) ở đồng bng Bc Bnước ta hin nay, Luận án tiến sĩ Lịch sử, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

68. Đon Phay Vông (2014), “Nâng cao năng lực lãnh đạo của tổ chức cơ sở đảng ở Lào”, Tp chí Xây dng Đảng, số 7, tr. 62 ­ 63

69. Đỗ Phương Đông (2013), “Nâng cao năng lực lãnh đạo của cơ sở

đảng xã, phường, thị trấn”, Tp chí Xây dng Đảng, số 7, tr. 7 ­ 12.

70. Dương Huy Đức (2019), Đảng bộ tỉnh Đồng Nai lãnh đạo xây dựng

TCCSĐ xã, phường, thị

trấn từ

năm 2005 đến năm 2015,

Luận án


tiến sĩ Lịch sử, Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

71. Nguyễn Đức Hà (2010), Một số vấn đề về xây dựng TCCSĐ hiện nay, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

72. Võ Văn Đức, Đinh Ngọc Giang (Chủ biên, 2014), Nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

73. Mai Thị Hà (2017), Đảng btnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dng đội ngũ cán bchcht cp huyn tnăm 2001 đến năm 2015, Luận án tiến sĩ Lịch sử Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

74. Phạm Việt Hải (2013), “Vận dụng quan điểm của V.I.Lênin trong xây dựng TCCSĐ”, Tp chí Xây dng Đảng, số 7, tr. 2 ­ 3.

75. Trần Thị Thu Hằng (2012), Công tác xây dựng TCCSĐ của Đảng bộ

thành phHà Ni tnăm 1996 đến năm 2005, Luận án tiến sĩ Lịch sử, Học viện Chính trị ­ quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

76. Trịnh Gia Hiểu (2017), Chất lượng đội ngũ đảng viên của các đảng bộ

ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn hiện nay, Luận án tiến sĩ Khoa học

Chính trị, Học viện Chính trị, Bộ Quốc phòng, Hà Nội.

77. Chu Chí Hòa (2010), Đổi mới công tác xây dựng Đảng ở

Trung Quc, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.


nông thôn

78. Lê Quang Hoan (2007), “Nâng cao năng lực lãnh đạo của TCCSĐ các xã có đông đồng bào theo đạo công giáo”, Tp chí Xây dng Đảng, số 11, tr. 36 ­ 37.

79. Hội thảo khoa học Lịch sử Thanh Hóa (2020), 90 năm Đảng btnh

Thanh Hóa (1930 ­ 2020) những dấu

Thanh Hoá, Thanh Hóa.

ấn và thành tựu nổi bật, Nxb


80. Phan Thanh Huấn (2007), “Quảng Bình xóa địa bàn chưa có chi bộ và đảng viên”, Tp chí Xây dng Đảng, số 11, tr. 33 ­ 37.

81. Nguyễn Công Huyên (2005), “Xây dựng TCCSĐ ở vùng đồng bào có đạo”, Tp chí Xây dng Đảng, số 5, tr. 24 ­ 25.

82. Kinh nghiệm công tác tư tưởng và chính trị của tổ chức đảng ở xí nghiệp (1960), Nxb Lao động, Hà Nội.

83. Nguyễn Hữu Khuyến (2013), “Phát triển đảng viên là người có đạo

ở Lâm Đồng”, Tạp chí Xây dựng Đảng, số 1, tr. 30.

84. Nhiệm Khắc Lễ (1995), Công tác xây dựng Đảng trong thời kỳ mới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

85. Nông Văn Lệnh (2005), “Bắc Kạn xây dựng TCCSĐ vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số”, Tp chí Xây dng Đảng, số 1, tr. 13 ­ 18.

86. Mai Xuân Long (2007), “Từ thực tiễn hoạt động của chi bộ cơ quan xã, phường, thị trấn”, Tp chí Xây dng Đảng, số 5, tr. 45 ­ 46.

87. Phạm Thị Lụa (2009), “Ninh Bình với công tác phát triển đảng viên là người có đạo”, Tp chí Xây dng Đảng, số 8, tr. 17 ­ 21.

88. Trường Lưu (2017), “Công tác xây dựng Đảng của Đảng Cộng sản Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay”, Tp chí Cng sn, số 130, tr. 92 ­ 95.

89. Hồ Chí Minh (1947), “Bài nói chuyện với cán bộ tỉnh Thanh Hóa”, H

Chí Minh toàn tập, tập 5, Nxb Chính trị quốc gia,

68.

Hà Nội, 2011, tr.

90. Hồ

Chí Minh (1947),

Sửa đổi lối làm việc”, H

Chí Minh toàn tập,

tp 5, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011, tr. 313 ­ 314.

91. Hồ Chí Minh (1948), Một việc mà các cơ quan lãnh đạo cần thực hiện ngay”, HChí Minh toàn tp, tp 5, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011, tr. 636 ­ 638.


92. Hồ Chí Minh (1966), “Bài nói tại Đại hội thi đua Bảo đảm giao thông vận tải quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược”, HChí Minh toàn tp, tp 15, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011, tr. 73 ­ 74.

93. Hồ Chí Minh (1966), “Bài nói ở lớp huấn luyện đảng viên mới”, Hồ Chí Minh toàn tập, tập 15, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011, tr. 113 ­ 117.

94. Hồ

Chí Minh (1966), “Di chúc của Chủ

tịch Hồ

Chí Minh”,

Hồ Chí

Minh toàn tp, tp 15, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011, tr. 612 ­ 613.

95. Ngô Kim Ngân (2006), “Giải pháp nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng”, Tp chí Xây dng Đảng, số 6, tr. 18 ­ 19.

96. Bùi Đình Phong (2017), Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh.

97. Cayxỏn Phônvihản (1979), Một vài kinh nghiệm và một số vấn đề về phương hướng mới của cách mạng Lào, Nxb Sự thật, Hà Nội.

98. Thành Quang (2009), Vận dụng và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh trong xây dựng TCCSĐ, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

99. Thân Minh Quế (2007), “Nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt xã, phường, thị trấn ở Bắc Giang”, Tp chí Xây dng Đảng, số 9, tr. 28 ­ 34.

100. Trần Văn Rạng (2017), Công tác xây dựng TCCSĐ xã, phường, thị trấn của Đảng bộ tỉnh Thái Bình từ năm 1998 đến năm 2005, Luận án tiến sĩ Lịch sử, Học viện Chính trị, Bộ Quốc phòng, Hà Nội.

101. Sổ tay công tác tổ chức đảng của đặc khu Thẩm Quyến (1996), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.


102. Phạm Sơn (2007), “Bốn giải pháp nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ nông thôn”, Tp chí Xây dng Đảng, số 4, tr. 32 ­ 34.

103. Phúc Sơn (2007), “Khó khăn và giải pháp trong nâng cao chất lượng TCCSĐ và đảng viên”, Tp chí Xây dng Đảng, số 11, tr. 29 ­ 31.

104. Phúc Sơn (2011), “Những chuyển biến về nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ ở Nghệ An”, Tp chí Xây dng Đảng, số 11, tr. 24 ­ 28.

105. Nguyễn Trung Tài (2006), “Đảng bộ Hà Giang xây dựng, củng cố

TCCSĐ”, Tạp chí Xây dựng Đảng, số 4, tr. 37 ­ 41.

106. Cao Văn Thống (2006), “Kiểm tra đảng viên và tổ


chức đảng cấp

dưới khi có dấu hiệu vi phạm”, Tp chí Xây dng Đảng, số 10, tr. 48

­ 52.

107. Trương Xuân Thìn (2009), “Ninh Thuận nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ chủ chốt xã, phường, thị trấn”, Tp chí Cng sn, số 8, tr. 82 ­ 84.

108. Trần Đình Thu (2007), “Bốn giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp xã ở Kon Tum”, Tp chí Xây dng Đảng, số 9, tr. 31 ­ 33.

109. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2002), Chương trình hành động số 29­CTr/TU ngày 30/7/2002 Thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 5 BCHTW (khóa IX) về đổi mới và nâng cao chất lượng HTCT ở cơ sở xã, phường, thị trấn, Thanh Hóa.

110. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2005), Báo cáo số 162­BC/TU ngày 23/12/2005 Đánh giá tình năm 2005 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2006, Thanh Hóa.

111. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2005), Báo cáo số 09­BC/TU, ngày 29/12/2005, Kiểm điểm thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 lần 2 khóa VIII và cuộc vận động xây dựng, chỉnh đốn Đảng, Thanh Hóa, tr. 5.


112. Tỉnh

ủy Thanh Hóa (2006),

Chương trình hành động số

07­CTr/TU

ngày 28/02/2006 Thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI về công tác xây dựng Đảng, MTTQ và các đoàn thể, Thanh Hóa.

113. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2006), Chỉ thị số 05­CT/TU, ngày 06/7/2006 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Đại hội MTTQ và các đoàn thể các cấp, Thanh Hóa.

114. Tỉnh

ủy Thanh Hóa (2006),

Chương trình hành động số

16­CTr/TU

ngày 20/9/2006 Thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng X, Thanh Hóa.

115. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2006), Quyết định số 305­CT/TU, ngày 07/10/2006 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành Quy chế công tác dân vận của cấp ủy, Thanh Hóa.

116. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2006), Báo cáo số 56­BC/TU ngày 27/12/2006 Tình hình, kết quả công tác nội chính năm 2006, nhiệm vụ trọng tâm năm 2007, Thanh Hóa.

117. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2007), Kế hoạch số 15­KH/TU ngày 18/1/2007

Về thực hiện Cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, Thanh Hóa.

118. Tỉnh

ủy Thanh Hóa (2008),

Báo cáo số

119­BC/TU ngày 21/01/2008

Đánh giá kết quả công tác các ban Tỉnh ủy năm 2007; nhiệm vụ trọng tâm năm 2008, Thanh Hóa.

119. Tỉnh

ủy Thanh Hóa (2008),

Báo cáo số

60­BC/TU ngày 11/03/2008

Tổng kết công tác tổ chức xây dựng Đảng năm 2007 và phương hướng nhiệm vụ năm 2008, Thanh Hóa.

120. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2008), Báo cáo số 115­BC/TU ngày 21/04/2008 5 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 (khóa X) về đổi mới và nâng cao chất lượng HTCT ở cơ sở xã, phường, thị trấn, Thanh Hóa.

121. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2008),

Chương trình hành động số

47­CTr/TU

ngày 05/5/2008 Thực hiện Nghị

quyết Hội nghị

lần thứ

6 BCHTW

(khóa X) về nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của TCCSĐ và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên, Thanh Hóa.


122. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2008), Báo cáo số 154­BC/TU ngày 29/07/2008 Sơ kết thực hiện công tác giám sát trong Đảng từ sau Đại hội X đến nay, Thanh Hóa.

123. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2008), Chương trình hành động số 43­CTr/TU ngày 12/11/2008 Thực hiện Nghị quyết số 11­NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa

X) về công tác phụ nưc thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước, Thanh Hóa.

124. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2008), Báo cáo số 167­BC/TU ngày 15/10/2008 Kết quả sau 1 năm thực hiện Nghị quyết số 11­NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa X) về công tác Phụ nữ thời kỳ CNH, HĐH đất nước, Thanh Hóa.

125. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2008), Báo cáo số 176­BC/TU ngày 26/11/2008

Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 3 khóa VIII về

chiến lược cán bộ

Hóa.

thời kỳ

đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước, Thanh

126. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2008), Báo cáo số 180­BC/TU ngày 10/12/2008 Tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2008; mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu năm 2008, Thanh Hóa.

127. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2010), Báo cáo số 318­BC/TU ngày 15/01/2010 Sơ kết 3 năm thực hiện Chỉ thị số 10 của Ban Bí thư Trung ương về nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ, Thanh Hóa.

128. Tỉnh

ủy Thanh Hóa (2010),

Báo cáo số

18­BC/TU ngày 15/01/2010

Sơ kết 2 năm thực hiện Nghị

quyết số

22­NQ/TW của Ban Chấp

hành Trung ương Đảng (khóa X), Thanh Hóa.

129. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2010), Báo cáo số 264­BC/TU ngày 23/09/2010 Công tác kiểm tra, giám sát nhiệm kỳ 2005 ­ 2010 và phương hướng, nhiệm vụ nhiệm kỳ 2010 ­ 2015, Thanh Hóa.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/05/2022