Chu trình mua và nhập kho nguyên vật liệu và thanh toán cho nhà cung cấp tại Công ty TNHH thức ăn chăn nuôi G&H - 11


Địa chỉ: Lô B3.3, Quốc Lộ 1A, Mẫu Số: S12 - DN

Khu Công Nghiệp Hòa Phú, ấp (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- ấp Thạnh Hưng,xã Hòa Phú, ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.


THẺ KHO

Ngày lập thẻ:08/2012 Tờ số :03

- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Halor Vitamin C (99%)

- Mã vật tư: NL080

- Đơn vị tính: Kg



S T T


Ngày tháng

Số hiệu chứng từ


Diễn giải


Ngày nhập-xuất

Số lượng

Ký xác nhận kế toán


Nhập


Xuất


Nhập


Xuất


Tồn

A

B

C

D

E

F

1

2

3

G






Tồn đầu kỳ





17



1


20/08/2012


0000018


- Nhập kho Halor Vitamin C (99%)

của công ty Thành Đạt


20/08/2012


50



67


2










3










4










5














Cộng phát sinh



50








Tồn cuối kỳ





67


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.

Chu trình mua và nhập kho nguyên vật liệu và thanh toán cho nhà cung cấp tại Công ty TNHH thức ăn chăn nuôi G&H - 11



Người lập

(Ký,họ tên)


Thủ kho

(Ký,họ tên)

Ngày 30 tháng 08 năm 2012

Kế toán trưởng

(Ký,họ tên)


Địa chỉ: Lô B3.3, Quốc Lộ 1A, Mẫu Số: S12 - DN

Khu Công Nghiệp Hòa Phú, ấp (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- ấp Thạnh Hưng,xã Hòa Phú, ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.


THẺ KHO

Ngày lập thẻ:08/2012 Tờ số :03

- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Rice Bran - Cám khô

- Mã vật tư: NL039

- Đơn vị tính: Kg



S T T


Ngày tháng

Số hiệu chứng từ


Diễn giải


Ngày nhập-xuất

Số lượng

Ký xác nhận kế toán


Nhập


Xuất


Nhập


Xuất


Tồn

A

B

C

D

E

F

1

2

3

G






Tồn đầu kỳ





1.300



1


30/08/2012


0002797


- Nhập kho cám khô của công ty Thiết Lập


30/08/2012


10.000



11.300


2










3










4










5














Cộng phát sinh



10.000








Tồn cuối kỳ





11.300




Người lập


Thủ kho

Ngày 30 tháng 08 năm 2012

Kế toán trưởng


(Ký,họ tên)

(Ký,họ tên)

(Ký,họ tên)


Địa chỉ: Lô B3.3, Quốc Lộ 1A, Mẫu Số: 01 - VT

Khu Công Nghiệp Hòa Phú, ấp (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- ấp Thạnh Hưng,xã Hòa Phú, ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.


Phiếu nhập kho

Ngày: 06/08/2012 Nợ: 1521


Họ tên người giao hàng:

Số: 15

Có: 331

Theo: hóa đơn GTGT số 000451, ngày 06/08/2012, của công ty TNHH Thái Việt Long

Nhập tại kho: Công ty TNHH Thức Ăn Chăn Nuôi G&H

Địa điểm: Kho nguyên vật liệu


Đvt: đồng


STT

Tên, nhãn hiệu

quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa)


Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chứng từ

Thực nhập



A

B

C


1

2

3

4

1

Thavimix 5100


Kg

500

500

86.000

43.000.000

2

Benef - 9


Kg

50

50

22.600

1.130.000

3

Thavimix 5100


Kg

310

310

59.000

18.290.000

4

Ronozyme P5000 CT


Kg

40

40

179.000

7.160.000

5








6








7








8








9








10









Cộng






69.580.000


- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu mươi chín triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng chẵn

- Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc

Ngày 06 tháng 08 năm 2012


Người lập phiếu

Người giao hàng

Thủ kho

Kế toán

trưởng




(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Địa chỉ: Lô B3.3, Quốc Lộ 1A, Mẫu Số: 01 - VT

Khu Công Nghiệp Hòa Phú, ấp (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- ấp Thạnh Hưng,xã Hòa Phú, ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.


Phiếu nhập kho

Ngày: 06/08/2012 Nợ: 1521


Họ tên người giao hàng:

Số: 15

Có:1121

Theo: hóa đơn GTGT số 000451, ngày 28/08/2012, của công ty TNHH Thương mại sản xuất Mỹ Nông

Nhập tại kho: Công ty TNHH Thức Ăn Chăn Nuôi G&H

Địa điểm: Kho nguyên vật liệu


Đvt: đồng


STT

Tên, nhãn hiệu

quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa)


Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chứng từ

Thực nhập



A

B

C


1

2

3

4

1

Hương cá


Kg

80

80

70.000

5.600.000

2








3








4








5








6








7








8








9








10









Cộng






5.600.000


- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu mươi chín triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng chẵn

- Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc

Ngày 28 tháng 08 năm 2012


Người lập phiếu

Người giao hàng

Thủ kho

Kế toán

trưởng




(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


ỦY NHIỆM CHI Ngày 23 tháng 08 năm 2012 Liên Số Số bút toán Loại tiền VND 1

ỦY NHIỆM CHI

Ngày 23 tháng 08 năm 2012

Liên :

Số: Số bút toán:


Loại tiền : VND



Đơn vị trả tiền : Công ty TNHH G&H

Số tài khoản : 6302897000129 Điện thoại: 0703 962031 Tại ngân hàng: NHNNo & PTNT chi nhánh huyện Long Hồ

Tên đơn vị thụ hưởng: Công ty TNHH thương mại – dịch vụ An Huy


CMT/Hộ chiếu: Ngày cấp:

Nơi cấp: Điện thoại:

Số tài khoản : 102010000082028

Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh TP.HCM

Dành cho ngân hàng


TÀI KHOẢN NỢ

6302897000129

TÀI KHOẢN CÓ

102010000082028

SỐ TIỀN BẰNG SỐ

55.000.000

Số tiền bằng chữ: Năm mươi lăm triệu đồng chẵn.


Nôi dung: Thanh toán tiền hợp đồng mua L Lysine HCL ngày 16/08/2012


ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN NGÂN HÀNG A NGÂN HÀNG B

Công ty TNHH Thức Ăn Chăn Nuôi G&NgHày ghi sổ : 23/08/201 Ngày ghi sổ : 23/08/2012

Kế toán trưởng Chủ tài khoản Giao dịch viên Kiểm soát Giao dịch viên Kiểm soát

Lô B3.3, QL 1A, KCN Hòa Phú, Thạnh Hưng Hòa Phú, Long Hồ, VL

F005

TA heo - 2188/25kg

kg

3.837

51.251.795

Thá5n.0g0008 n

ăm 26011.9125.000

6.775

86.768.449

2.062

26.408.346

F006

TA heo -2188S/25kg

kg

200

2.845.159

1.000

12.839.690

675

8.822.728

Đvt:5đ2ồ5ng

6.862.121


F0M07ã

TA heo - 5188/25kg


kĐg V


10T.5ồ7n5


93.162.185


41.000


350.755.000


46.950

404.108.809

T4ồ.6n25


39.808.376



vtư

Tên vật tư

T

đầu

Dư đầu

SL nhập

Tiền nhập

SL xuất

Tiền xuất

cuối

Dư cuối



BB S

VTH:BLaoê bNìh-ựBtaTllehtắng


98.352

356.767.943

8140

2.800.000

13.490

62.638.140

84.902

296.929.803



BB001

Túi trắng 5kg ( túi pp)

Cái

2.200

4.224.550





2.200

4.224.550



BB002

Bao PP trang 100gr

Cai

314

1.432.914



200

912.684

114

520.230



BB003

Chỉ may bao

kg



40

2.800.000

40

2.800.000




Tổng hợp Nhập-Xuất-Tồn


F008 TAĐịhaecohỉ-:6L18ô8B/235.3K,gQuốckLgộ 1A,1.K80h0u Công1N5.g2h0i4ệ.8p78Hòa Phú1,5.000 123.450.000 Mẫ1u3S.1ố2:5S07 - D1N0N8.324.123 3.675 30 330 755

F009 TấAphTehoạ-n7h1H88ư/2n5gk, gxã HòkagPhú, h4u.y1ệ75n Long3H4ồ.0,1t7ỉn.3h7V9ĩnh Lon2g.000 15(.9B6a0n.0h0à0nh theo Q2Đ.00s0ố 15/20061/6Q.1Đ87–.0B0T5C

4.175 33.790.374

F010 TA heo - 8188/25kg kg 1.900 15.565.776 5

. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 3 1.900 15.260.793

.000 39.855.000 5.000 40.159.98

… … … … … … … … … … …

NL Nguyên Vật Liệu -

Material

511.890 5S.0Ổ94.C89H7.7I0T7 IẾ1T.00N5.9G13UY1Ê0.N169V.0Ậ15T.84L5 IỆU795.417 8.881.955.063 722.386 6.381.958.489

Tháng 8/2012

NL001 DCP - Dicalcium

Phosphate

kg 2.674 19.496.44T9ài khoản: 1522 Tên kho

Tên, quy cách nguyên vật liệu: Bột cá tra

3 23.838 2.671 19.472.611

NL002 L Lysine HCL kg 436 25.593.200 1.000 58.700.000 586 34.398.200 850 49.895.000

NL003

ChứTnhgavtừimix 1665

kg 42 1.948.800 500

Nh2ậ3p.200.000 359 Xuất

16.657.600

Tồn183 8.4G9h1i.200

NL004 Rice Bran (Cám gạo)

kg 1.300 7T.8K00.000

10.000 60.000.000 5.700 43.200.000

5.600 3

chú

000

- Cám khô

Diễn giải

đối

Đơn Số

Số Thành Số

3.600.

NL0S0ố5hiệuMinNtagiàFyisthháFnlgavour

kg 15 1ứ.n0g50.

giá

lư8ợ0ng

Thành.tiền

lượn

tiền3.57

lượn

Thành tiền

3.080.000

(Hương ca)

000

(Kg)

5.(6V0N0D00) 0

g51

(Kg)

(VND)

0.00g0

(Kg)

(V4N4 D)

NL006A

Halor VBitamin C

kg C

17 4D.301.0001

520 132.=6510x.0200

424

5= 1 x 64.072.0060

7 =151 x 6

10.8E79.000

(99%)

- Số tồn đầu kỳ

300 18.000.000

cá) kg 393


… …

NL007 Fish Meal (Bột

0000154 09/0680/2%012 - Mua bột cá tra của

6.559.170

1121 60.00

600 10.014.000 490 8.178.100

1.500 90.000.000

503 8.395.070

… … công ty Hải Hương

… 0 … … …

… … …

T CCDC, Thiết Bị

Cộng trong th1áng

7.000.000

1.500 90.000.000

1 7.000.000

T043

Máy may bao CN

SốCdáưi

cuối k1ỳ

7.000.000

1.800 108.0100.000

7.000.000

Tổng cộng 664.215 6.168.184.696 1.273.752 12.516.552.371 1.065.171 11.212.118.015 872.796 7.472.619.052

Người ghi sổ

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Giám đốc

(ký, họ tên)


Địa chỉ: Lô B3.3, Quốc Lộ 1A, Khu Công Nghiệp Hòa Phú, Mẫu Số: S07 - DNN

ấp Thạnh Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

.


SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU

Tháng 8/2012

Tài khoản: 1522 Tên kho Tên, quy cách nguyên vật liệu: Cám mì


Chứng từ


Diễn giải


TK

đối

ứng


Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Ghi chú


Số hiệu


Ngày tháng

Số lượng (Kg)


Thành tiền (VND)

Số lượn g (Kg)

Thành tiền (VND)

Số lượn g (Kg)


Thành tiền (VND)


A

B

C

D

1

2

3 = 1 x 2

4

5= 1 x 4

6

7 = 1 x 6

E



- Số tồn đầu kỳ










0002797

30/08/2012

- Mua bột cám mì của công ty Thiết Lập

1121

6.000

1.000

60.000.000








Cộng trong tháng



1.000

60.000.000








Số dư cuối kỳ







1.000

60.000.000



Người ghi sổ

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Giám đốc

(ký, họ tên)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/04/2022