Chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia thuộc vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc Việt Nam - 24



9. Doanh nghiệp đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến triển khai chính sách phát triển du lịch tại KDLQG vùng ĐBSH&DHĐB


Yếu tố ảnh hưởng

Số phiếu

𝑿̅

1

2

3

4

5

9.1

An ninh chính trị, an toàn xã hội tại

địa phương có KDLQG

0

0

0

746

643

4.46

9.2

Trình độ nhận thức và năng lực của

cơ quan quản lý nhà nước

0

0

26

840

523

4.36

9.3

Sự phát triển nhu cầu du lịch đến

các địa phương có KDLQG

0

0

2

826

561

4.40

9.4

Chính sách phát triển kinh tế - xã

hội của địa phương có KDLQG

0

0

11

827

551

4.39

9.5

Chủ trương, định hướng phát triển du

lịch của địa phương có KDLQG

0

0

2

463

924

4.66

9.6

Ngân sách địa phương chi cho phát

triển du lịch tại KDLQG

0

0

55

724

610

4.40

9.7

Sự phát triển của CSHT và

CSVCKT du lịch tại địa phương

0

0

15

726

648

4.46

9.8

Nhân lực du lịch của địa phương có

KDLQG

0

0

16

796

577

4.40

9.9

Nhận thức của dân cư địa phương

có KDLQG

0

0

96

781

512

4.30

9.10

Tài nguyên du lịch

0

0

0

781

608

4.44

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.

Chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia thuộc vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc Việt Nam - 24



PHỤ LỤC 05


Bảng 3.1. Tình hình khách du lịch của Vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc giai đoạn 2015-2019

ĐVT:1.000 lượt


TT

Địa phương

Khách du lịch

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Tốc độ tăng trưởn

(%)


1


Hà Nội

QT

3.260

4.020,31

5.270,96

5.470

7.025


16.430

17.802,01

18.707,14

20.570

21.920


Tổng

19.690

21.822,32

23.978,10

26.040

28.945

8,01


2

Bắc Ninh

QT

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-


Tổng

573

874

1.100

1.400

1.600

22,80


3


Hà Nam

QT

15,7

16,6

17

23

-


850

916,67

915

1.266

-


Tổng

865,7

933,27

932

1.289

2.895,6

27,31


4

Hải Dương

QT

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-


Tổng

3.125

3.390

3.750

3.954

4.300

6,59


5

Hải Phòng

QT

624

734

797

870

930


5.015

5.241

5.909

6.922

8.148,2


Tổng

5.600

5.975

6.706

7.792

9.078,2

10,14


6

Hưng Yên

QT

10

11

-

20

20,5


390

689

-

880

979,5


Tổng

400

700

723

900

1.000

20,11


7

Nam Định

QT

9,5

11,5

-

-

-


550

752

-

-

-


Tổng

559,5

763,5

2.250

1.884

2.600

35,97


8

Ninh Bình

QT

600,56

715,6

859

900

970


5.392,64

5.725,87

6.197,2

6.400

6.680


Tổng

5.993,20

6.441,47

7.056,20

7.300

7.650

5,00


9

Thái Bình

QT

6

5

5,6

6,3

7,1


524

565

637,4

714,2

809,9


Tổng

530

570

643

720,5

817

9,04



TT

Địa phương

Khách du lịch

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Tốc độ tăng trưởn

(%)


10

Vĩnh Phúc

QT

22,34

24,5

39

40,2

43,5


3.301,08

3.775,5

4.000

5.159,8

6.000


Tổng

3.323,42

3.800

4.039

5.200

6.043,5

12,70


11

Quảng Ninh

QT

2.759,5

3.500

4.300

5.200

5.700


5.008

4.850

5.600

7.000

8.300


Tổng

7.767,5

8.350

9.900

12.200

14.000

12,50


Tổng cả vùng

48.427,32

53.619,56

61.077,3

68.679,5

78.929,3

10,26

(Nguồn: Sở Du lịch, Sở VHTTDL các tỉnh, thành phố)


Bảng 3.2. Tổng thu từ khách du lịch của vùng Du lịch

Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc giai đoạn 2015-2019

ĐVT: tỷ đồng


TT

Địa phương

Năm

2015

Năm

2016

Năm

2017

Năm

2018

Năm

2019

Tốc độ tăng

trưởng (%)

1

Hà Nội

55.000

62.000

70.958

77.468

103.807

13,55

2

Bắc Ninh

383

589

710

855

1.100

24,49

3

Hà Nam

190

205

213

298

716

30,39

4

Hải Dương

1.350

1.500

1.780

1.800

1.980

7,96

5

Hải Phòng

2.166

2.374

2.727

2.727

3.100

7,43

6

Hưng Yên

102

445

495,81

200

220

16,62

7

Nam Định

560

585

657

736

800

7,39

8

Ninh Bình

1.421

1.764

2.528

3.200

3.600

20,43

9

Thái Bình

152

147

248

288

335

17,12

10

Vĩnh Phúc

1.170

1.287

2.000

1.675

1.910

10,30

11

Quảng Ninh

6.548

13.000

17.800

23.589,6

29.487

35,12

Tổng thu của vùng

69.042

83.896

100.116,81

112.836,6

147.055

16,33

(Nguồn: Sở Du lịch, Sở VHTTDL các tỉnh, thành phố)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/04/2023