9. Doanh nghiệp đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến triển khai chính sách phát triển du lịch tại KDLQG vùng ĐBSH&DHĐB
Yếu tố ảnh hưởng | Số phiếu | 𝑿̅ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
9.1 | An ninh chính trị, an toàn xã hội tại địa phương có KDLQG | 0 | 0 | 0 | 746 | 643 | 4.46 |
9.2 | Trình độ nhận thức và năng lực của cơ quan quản lý nhà nước | 0 | 0 | 26 | 840 | 523 | 4.36 |
9.3 | Sự phát triển nhu cầu du lịch đến các địa phương có KDLQG | 0 | 0 | 2 | 826 | 561 | 4.40 |
9.4 | Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của địa phương có KDLQG | 0 | 0 | 11 | 827 | 551 | 4.39 |
9.5 | Chủ trương, định hướng phát triển du lịch của địa phương có KDLQG | 0 | 0 | 2 | 463 | 924 | 4.66 |
9.6 | Ngân sách địa phương chi cho phát triển du lịch tại KDLQG | 0 | 0 | 55 | 724 | 610 | 4.40 |
9.7 | Sự phát triển của CSHT và CSVCKT du lịch tại địa phương | 0 | 0 | 15 | 726 | 648 | 4.46 |
9.8 | Nhân lực du lịch của địa phương có KDLQG | 0 | 0 | 16 | 796 | 577 | 4.40 |
9.9 | Nhận thức của dân cư địa phương có KDLQG | 0 | 0 | 96 | 781 | 512 | 4.30 |
9.10 | Tài nguyên du lịch | 0 | 0 | 0 | 781 | 608 | 4.44 |
Có thể bạn quan tâm!
- Công Văn Số 4929/bgdđt- Gdđh Áp Dụng Cơ Chế Đặc Thù Đào Tạo Các Ngành Về Du Lịch, Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Ban Hành Ngày 20 Tháng 10 Năm 2017
- Tên Doanh Nghiệp:..............................................................................................
- Chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia thuộc vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc Việt Nam - 23
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 05
Bảng 3.1. Tình hình khách du lịch của Vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc giai đoạn 2015-2019
ĐVT:1.000 lượt
Địa phương | Khách du lịch | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Tốc độ tăng trưởn (%) | |
1 | Hà Nội | QT | 3.260 | 4.020,31 | 5.270,96 | 5.470 | 7.025 | |
NĐ | 16.430 | 17.802,01 | 18.707,14 | 20.570 | 21.920 | |||
Tổng | 19.690 | 21.822,32 | 23.978,10 | 26.040 | 28.945 | 8,01 | ||
2 | Bắc Ninh | QT | - | - | - | - | - | |
NĐ | - | - | - | - | - | |||
Tổng | 573 | 874 | 1.100 | 1.400 | 1.600 | 22,80 | ||
3 | Hà Nam | QT | 15,7 | 16,6 | 17 | 23 | - | |
NĐ | 850 | 916,67 | 915 | 1.266 | - | |||
Tổng | 865,7 | 933,27 | 932 | 1.289 | 2.895,6 | 27,31 | ||
4 | Hải Dương | QT | - | - | - | - | - | |
NĐ | - | - | - | - | - | |||
Tổng | 3.125 | 3.390 | 3.750 | 3.954 | 4.300 | 6,59 | ||
5 | Hải Phòng | QT | 624 | 734 | 797 | 870 | 930 | |
NĐ | 5.015 | 5.241 | 5.909 | 6.922 | 8.148,2 | |||
Tổng | 5.600 | 5.975 | 6.706 | 7.792 | 9.078,2 | 10,14 | ||
6 | Hưng Yên | QT | 10 | 11 | - | 20 | 20,5 | |
NĐ | 390 | 689 | - | 880 | 979,5 | |||
Tổng | 400 | 700 | 723 | 900 | 1.000 | 20,11 | ||
7 | Nam Định | QT | 9,5 | 11,5 | - | - | - | |
NĐ | 550 | 752 | - | - | - | |||
Tổng | 559,5 | 763,5 | 2.250 | 1.884 | 2.600 | 35,97 | ||
8 | Ninh Bình | QT | 600,56 | 715,6 | 859 | 900 | 970 | |
NĐ | 5.392,64 | 5.725,87 | 6.197,2 | 6.400 | 6.680 | |||
Tổng | 5.993,20 | 6.441,47 | 7.056,20 | 7.300 | 7.650 | 5,00 | ||
9 | Thái Bình | QT | 6 | 5 | 5,6 | 6,3 | 7,1 | |
NĐ | 524 | 565 | 637,4 | 714,2 | 809,9 | |||
Tổng | 530 | 570 | 643 | 720,5 | 817 | 9,04 |
Địa phương | Khách du lịch | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Tốc độ tăng trưởn (%) | |
10 | Vĩnh Phúc | QT | 22,34 | 24,5 | 39 | 40,2 | 43,5 | |
NĐ | 3.301,08 | 3.775,5 | 4.000 | 5.159,8 | 6.000 | |||
Tổng | 3.323,42 | 3.800 | 4.039 | 5.200 | 6.043,5 | 12,70 | ||
11 | Quảng Ninh | QT | 2.759,5 | 3.500 | 4.300 | 5.200 | 5.700 | |
NĐ | 5.008 | 4.850 | 5.600 | 7.000 | 8.300 | |||
Tổng | 7.767,5 | 8.350 | 9.900 | 12.200 | 14.000 | 12,50 | ||
Tổng cả vùng | 48.427,32 | 53.619,56 | 61.077,3 | 68.679,5 | 78.929,3 | 10,26 |
(Nguồn: Sở Du lịch, Sở VHTTDL các tỉnh, thành phố)
Bảng 3.2. Tổng thu từ khách du lịch của vùng Du lịch
Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc giai đoạn 2015-2019
ĐVT: tỷ đồng
Địa phương | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Tốc độ tăng trưởng (%) | |
1 | Hà Nội | 55.000 | 62.000 | 70.958 | 77.468 | 103.807 | 13,55 |
2 | Bắc Ninh | 383 | 589 | 710 | 855 | 1.100 | 24,49 |
3 | Hà Nam | 190 | 205 | 213 | 298 | 716 | 30,39 |
4 | Hải Dương | 1.350 | 1.500 | 1.780 | 1.800 | 1.980 | 7,96 |
5 | Hải Phòng | 2.166 | 2.374 | 2.727 | 2.727 | 3.100 | 7,43 |
6 | Hưng Yên | 102 | 445 | 495,81 | 200 | 220 | 16,62 |
7 | Nam Định | 560 | 585 | 657 | 736 | 800 | 7,39 |
8 | Ninh Bình | 1.421 | 1.764 | 2.528 | 3.200 | 3.600 | 20,43 |
9 | Thái Bình | 152 | 147 | 248 | 288 | 335 | 17,12 |
10 | Vĩnh Phúc | 1.170 | 1.287 | 2.000 | 1.675 | 1.910 | 10,30 |
11 | Quảng Ninh | 6.548 | 13.000 | 17.800 | 23.589,6 | 29.487 | 35,12 |
Tổng thu của vùng | 69.042 | 83.896 | 100.116,81 | 112.836,6 | 147.055 | 16,33 |
(Nguồn: Sở Du lịch, Sở VHTTDL các tỉnh, thành phố)