PHỤ LỤC 3.3: DANH SÁCH CÁC LÀNG NGHỀ CHÈ (Ở THÁI NGUYÊN) DANH SÁCH LÀNG NGHỀ ĐƯỢC CÔNG NHẬN NĂM 2016 I. THỊ XÃ PHỔ YÊN 1. Làng nghề chè truyền thống làng Đậu xã Minh Đức Phổ Yên 2. Làng nghề chè truyền thống Đầm Mương xã Minh Đức ...
Số lượng 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 Thành tố chỉ côn trùng + 1 dấu hiệu chỉ đặc điểm Thành tố chỉ côn trùng + 2 dấu hiệu chỉ đặc điểm Thành tố chỉ côn trùng + 3 dấu hiệu chỉ đặc điểm Biểu đồ 3.1.5. Phương thức định danh ...
1637. nước âm dương 1638. nước chè đặc 1639. nước chè màu vàng kim óng ánh 1640. nước chè xanh đậm đặc 1641. nước chè xanh hăng 1642. nước đầu nguồn (sơn thủy thượng) 1643. nước giếng khơi sạch (tĩnh thủy hạ) 1644. nước màu đỏ ...
1318. chè Khe Cốc 1319. chè Khuôn Gà 1320. chè lam (chè bán thành phẩm nhồi trong ống bương to để gác bếp) 1321. chè lên men một nửa 1322. chè lửa 1323. chè Lũng Phìn 1324. chè Mai Thúy 1325. chè mạn 1326. chè mảnh 1327. chè mặt 1328. chè Minh Long ...
995. cán chè 996. cắt nặng 997. cắt nhẹ 998. cắt phần chè thô 999. chà xát 1000. chần bằng thùng nước đun sôi 1001. cố định hình dạng cánh chè 1002. đánh tơi 1003. đảo liên tục 1004. đảo nhanh tay 1005. đảo nhịp nhàng 1006. đậy kín 1007. ...
669. cải tạo chè già suy thoái 670. cắm hom trong bầu 671. cắm hom trực tiếp 672. cắm hom trực tiếp trên luống đất 673. cắm hom vào bầu đất chất dẻo (PE) 674. cắt cụt thân 675. cắt hom 676. cày sâu 677. cày vỡ 678. chiết cành chè (đắp ...
366. chè hữu cơ 367. chè Keo Am Tích (Giống Trung Quốc nhập nội – Hệ vô tính) 368. chè kiến thiết cơ bản 369. chè kinh doanh 370. chè lai 371. giống chè PH8 ( giống bố Kim Tuyên và mẹ TRI777 do Viện NLN miền núi phía Bắc (Nomafsi) tạo ra năm 2009) ...
40. búp trắng 41. búp tươi 42. búp tuyết 43. búp tuyết bạc 44. búp tuyết đen 45. búp tuyết vàng cam 46. búp tuyết xám 47. búp vàng (giống chè Shan tuyết) 48. cẫng 49. cẫng hương 50. cẫng non 51. cành bánh tẻ 52. cánh chè 53. cành chè cấp ba 54. ...
51. Hoàng Văn Hành (1977), Về tính hệ thống của vốn từ tiếng Việt, Tạp chí Ngôn ngữ , số 2, tr.26-40. 52. Hoàng Văn Hành (1988), "Về cơ chế cấu tạo các đơn vị định danh bậc hai trong các ngôn ngữ đơn lập", in trong " Những ...
Tạo, từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt gồm có từ đơn, từ ghép và cụm từ, trong đó cụm từ có số lượng lớn nhất. Các loại từ ngữ trên xuất hiện không đồng đều ở các lớp từ được nghiên cứu. Do quan niệm chặt và hẹp về ...
Trang 2, Trang 3, Trang 4, Trang 5, Trang 6, Trang 7, Trang 8, Trang 9, Trang 10, Trang 11,