Thích ứng với cơ chế thị trường, hội nhập" [101, tr. 8]. Xây dựng đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp cơ sở, có tinh thần "vững vàng, chủ động, năng động, sáng tạo", "chuẩn bị thật tốt cho việc chuyển giao thế hệ từ ...
So với các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Mỗi năm, Bình Dương thu hút thêm hàng chục dự án đầu tư vào các khu công nghiệp, nguồn vốn FDI tăng nhanh, đến năm 2015, Bình Dương là một trong 5 địa phương có vốn thu hút đầu ...
Chương 2 ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH DƯƠNG QUÁN TRIỆT CHỦ TRƯƠNG CỦA TRUNG ƯƠNG ĐẢNG VỀ XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CHỦ CHỐT CẤP CƠ SỞ (1997-2005) 2.1. YÊU CẦU KHÁCH QUAN ĐỐI VỚI CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CHỦ CHỐT CẤP CƠ SỞ CỦA ...
Giả đề xuất 4 giải pháp để nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp xã ở tỉnh Sóc Trăng. " Nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý của cán bộ chủ chốt cấp xã trong xây dựng nông thôn mới ở Tây Bắc " của Trần ...
Luận án tiến sĩ chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam " Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo công tác giáo dục đạo đức cách mạng đối với cán bộ, đảng viên từ năm 1994 đến năm 2006" của Đỗ Xuân Tuất [139], nêu rõ ...
Về thời gian nghiên cứu : Luận án nghiên cứu trong 18 năm, mốc bắt đầu từ 1997 năm Đại hội Đảng bộ tỉnh Bình Dương lần thứ VI khi mới tái lập. Mốc kết thúc nghiên cứu của luận án năm 2015 là năm tổng kết 5 năm thực hiện ...
Học Viện Chính Trị Quốc Gia Hồ Chí Minh Phạm Hồng Kiên Đảng Bộ Tỉnh Bình Dương Lãnh Đạo Xây Dựng Đội Ngũ Cán Bộ Chủ Chốt Cấp Cơ Sở Từ Năm 1997 Đến Năm 2015 Luận Án Tiến Sĩ Chuyên Ngành: Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam Hà ...
Residual Variances TTB 0.629 0.046 13.537 0.000 RTB 0.429 0.043 10.008 0.000 RESTB 0.659 0.102 6.480 0.000 ETB 0.405 0.045 8.962 0.000 EUTB 0.273 0.024 11.419 0.000 ATB 0.532 0.052 10.216 0.000 STB 0.464 0.047 9.936 0.000 BSP_1 0.609 0.074 8.232 0.000 BSP_2 0.504 0.053 9.493 0.000 BSP_3 0.490 0.054 ...
BSP_1 1.000 0.000 999.000 999.000 BSP_2 0.988 0.038 26.286 0.000 BSP_3 0.997 0.041 24.525 0.000 BSP_4 0.936 0.042 22.225 0.000 BSP_5 0.920 0.049 18.633 0.000 F4 BY O_1 1.000 0.000 999.000 999.000 O_2 1.042 0.043 24.023 0.000 F5 BY CS_1 1.000 0.000 999.000 999.000 CS_2 0.977 0.038 25.382 0.000 CS_3 ...
F7 WITH F1 0.813 0.023 35.670 0.000 F2 0.830 0.023 36.750 0.000 F3 0.766 0.025 30.453 0.000 F4 0.789 0.025 31.142 0.000 F5 0.843 0.021 40.432 0.000 F6 0.846 0.021 40.752 0.000 F8 WITH F1 0.486 0.040 12.196 0.000 F2 0.499 0.040 12.454 0.000 F3 0.533 0.037 14.343 0.000 F4 0.495 0.040 12.292 0.000 F5 ...
Trang 40, Trang 41, Trang 42, Trang 43, Trang 44, Trang 45, Trang 46, Trang 47, Trang 48, Trang 49,