1.5. Phổ giãn ROESY của hợp chất GS1 2. Phụ lục phổ của hợp chất GS2 Gymsyloside B CTPT: C 47 H 76 O 17 KLPT: 912 - Phổ HR-ESI-MS - Phổ 1 H NMR - Phổ 13 C NMR - Phổ HSQC - Phổ HMBC - Phổ COSY - Phổ ROESY 2.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS2 2.2. Phổ 1 H ...
Structure Elucidation of New Triterpenoid Saponins and Ionol-Derived Glycosides, Journal of Agricultural and Food Chemistry, 1998, 46, 1797-1804. 81. T. Takemoto, S. Arihara, K. Yoshikawa, K. Kusumoto, I. Yano, T. Hayashi, Studies on the constituents of Cucurbitaceae plants. VI. On the saponin ...
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Hội nghị đánh giá hoạt động của Dự án phòng chống đái tháo đường, các rối loạn thiếu hụt i-ôt năm 2010 và triển khai kế hoạch hoạt động năm 2011 (khu vực phía Bắc) - Bắc Ninh, 3/2011. 2. N.T. Bân, Danh mục các ...
Hình 3.47. Hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của các hợp chất và cặn chiết từ loài G. sylvestre Trong khi đó, với các hợp chất phân lập từ loài G. latifolium, chỉ có hợp chất GL5 thể hiện hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase ở mức ...
Sarcostin 3-O-β- D- glucopyranosyl-(14)-β- D- 6-deoxy-3-O-methyl- D- allopyranoyl- (14)-β- D- oleandropyranosyl-(14)-β- D- cymaropyranosyl-(14)-β- D- cymaropyranoside, một hợp chất mới được đặt tên là gymlatifoside D. Bảng 3.20. Số liệu phổ NMR của hợp ...
3.1.3. Xác định cấu trúc của các hợp chất phân lập được từ loài G. latifolium 3.1.3.1. Hợp chất GL1: gymlatifoside A Hình 3.36. Cấu trúc hóa học của hợp chất GL1 Hợp chất GL1 thu được dưới dạng bột vô định hình màu trắng. Công thức ...
85 Hợp chất GS13 thu được dưới dạng bột vô định hình màu trắng. Công thức phân tử của GS13 được xác định là C 48 H 78 O 18 bởi píc ion giả phân tử trên phổ HR- ESI-MS ở m/z 965,5094 [M + Na] + (tính toán lý thuyết cho công thức [C 48 H 78 ...
Hợp chất GS8 được khẳng định là vetircilloside M, một hợp chất được phân lập trước đó từ loài Asclepias verticillata [78]. Hình 3.27. Các tương tác HMBC và COSY chính của hợp chất GS8 3.1.2.9. Hợp chất GS9: verticilloside D Hình 3.28. Cấu trúc ...
(1→4)-β- D- thevetopyranosyl-(14)-β- D- oleandropyranosyl-(14)-β- D- cymaropyranoside và gắn vào vị trí C-3 của aglycone. Bảng 3.5. Số liệu phổ NMR của hợp chất GS5 và chất tham khảo C δ C # δ C a,b δ H a,c (độ bội, J=Hz) C δ C # δ C a,b δ H a,c ...
Hình 3.12. Phổ COSY của hợp chất GS1 Hình 3.13. Phổ ROESY của hợp chất GS1 3.1.2.2. Hợp chất GS2: gymsyloside B Hình 3.14. Cấu trúc hóa học của hợp chất GS2 Công thức phân tử của hợp chất GS2 được xác định là C 47 H 76 O 17 bởi sự xuất ...
Trang 30, Trang 31, Trang 32, Trang 33, Trang 34, Trang 35, Trang 36, Trang 37, Trang 38, Trang 39,