[14] Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, NXB Thống Kê.
[15] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập 1, Tập 2, NXB Hồng Đức.
[16] Hair, J.F. Jr. , Anderson, R.E., Tatham, R.L., & Black, W.C. (1998). Multivariate Data Analysis, (5th Edition). Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall.
Hair, J., Anderson, R., Tatham, R. and Black, W. (2008) Multivariate Data Analysis. McGraw Hill Publishing House, Boston.
[17] Tài liệu giảng dạy: “Phương pháp định lượng trong quản lý” , của Giảng viên: PGS.TS.Nguyễn Thống – Trường đại học Bách Khoa TP.HCM.
[18] Bollen KA. Structural equations with latent variables. New York, NY: John Wiley, 1989
[19] Jabnoun & Al-Tamimi “Measuring perceived service quality at UAE commercial banks”, International Journal of Quality and Reliability Management, 2003, 4.
[20] Tabachnick, B. G., & Fidell, L. S. (1996). Using multivariate statistics. New York, NY: HarperCollins College Publishers.
[21] Hoelter, J.W. (1983). The analysis of covariance structures: Goodness-of-fit indices. Sociological Methods and Research, 11, 325–344.
[22] Roger D. Kornberg Stanford University, CA, USA. for his studies of the molecular basis of eukaryotic transcription".
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG
CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN TIẾN ĐỘ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THUỘC TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN
Kính chào Anh/Chị !
Tôi tên là NGUYỄN HỒNG HẢI PHƯỚC, là học viên cao học ngành Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Dân Dụng & Công Ngiệp thuộc trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh. Hiện tại tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề tài:“ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TIẾN ĐỘ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THUỘC TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN ”.
Để có được cơ sở dữ liệu nhằm phục vụ nghiên cứu, tôi rất mong được sự giúp đỡ của các Anh/Chị bằng cách trả lời các câu hỏi kèm theo sau. Dữ liệu thu thập được sẽ chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu, không ảnh hưởng tới cá nhân cũng như công ty các Anh/Chị. Tôi cam kết các thông tin này sẽ được bảo mật tuyệt đối. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị !
I. ĐÁNH GIÁ SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN TIẾN ĐỘ DỰ ÁN THUỘC TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN.
Hướng dẫn trả lời:
Mục tiêu nghiên cứu là nhằm xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến tiến độ ở các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn. Mỗi câu hỏi là một yếu tố được xem xét có thể ảnh hưởng đến tiến độ của dự án với 05 mức độ ảnh hưởng của yếu tố lên tiến độ do người trả lời lựa chọn : (1):Không ảnh hưởng; (2):Ít ảnh hưởng; (3):Có ảnh hưởng; (4):Ảnh hưởng mạnh; (5):Ảnh hưởng rất mạnh.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TIẾN ĐỘ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THUỘC TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN | Mức độ ảnh hưởng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I | Nhóm yếu tố CĐT (4 yếu tố) | |||||
1 | Năng lực CĐT | |||||
2 | Quản lý dự án của Chủ đầu tư chưa chuyên nghiệp | |||||
3 | Tài chính của CĐT | |||||
4 | CĐT điều chỉnh quy mô dự án | |||||
II | Nhóm yếu tố về mặt bằng, pháp luật trong lĩnh vực du lịch( 4 yếu tố ) | |||||
5 | Khó khăn trong đền bù giải phóng mặt bằng | |||||
6 | Quy hoạch phát triển ngành du lịch chưa đầy đủ | |||||
7 | Các tiêu chuẩn xây dựng dành cho ngành du lịch còn thiếu | |||||
8 | Chính sách về đầu tư xây dựng ngành Du lịch ở địa phương không phù hợp | |||||
III | Các yếu tố về đặc điểm công trình (5 yếu tố) | |||||
9 | Công trình có yêu cầu cao về mỹ thuật, kiến trúc | |||||
10 | Công trình tập trung tại các khu du lịch không thuận tiện trong thi công | |||||
11 | Khó khăn trong đấu nối với các công trình hạ tầng kỹ thuật khác | |||||
12 | Sử dụng nhiều vật liệu cao cấp, đặc thù khó khăn trong cung cấp | |||||
IV | Các yếu tố về năng lực TVGS và TVTK ( 4 yếu tố ) | |||||
13 | TVGS thiếu năng lực chuyên môn, trách nhiệm | |||||
14 | TVTK thiếu năng lực chuyên môn, trách nhiệm | |||||
15 | TV lập dự án thiếu năng lực, dự án phải điều chỉnh nhiều lần | |||||
16 | Thiếu sự phối hợp giữa các đơn vị tư vấn | |||||
V | Các yếu tố về năng lực nhà thầu thi công ( 5 yếu tố ) |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Tra Hệ Số Cronbach’S Alpha Sau Khi Loại Bỏ Biến Quan Sát Có Hệ Số Tương Quan Biến Tổng Nhỏ Hơn 0.3
- Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Tiến Độ Các Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thuộc Tổng Công Ty Du Lịch Sài Gòn
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tiến Độ Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thuộc Tổng Công Ty Du Lịch Sài Gòn
- Kiểm Định Cronbach’S Alpha Sau Khi Loại Biến Yt415
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tiến độ các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn - 15
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tiến độ các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn - 16
Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.
Thiếu kinh nghiệm trong thi công các công trình du lịch | ||||||
18 | Không đủ năng lực thi công | |||||
19 | Biện pháp thi công không phù hợp | |||||
20 | Nguồn tài chính không đảm bảo | |||||
21 | Sự cố kỹ thuật trong quá trình thi công | |||||
VI | Các yếu tố bên ngoài ( 3yếu tố ) | |||||
22 | Ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết, khí hậu | |||||
23 | Sự biến động của thị trường du lịch | |||||
24 | Sự thay đổi chiến lược phát triển của ngành du lịch | |||||
B | MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TIẾN ĐỘ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THUỘC TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN CỦA NHỮNG NHÓM YẾU TỐ TRÊN | Mức độ ảnh hưởng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Y | Trong các dự án đầu tư xây dựng thuộc ngành du lịch nói chung và thuộc Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn nói riêng các Anh/ Chị đã và đang tham gia. Anh/chị đánh giá thế nào về ảnh hưởng của các nhóm yếu tố nói trên tác động đến tiến độ dự án đầu tư thuộc Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn. |
II. THÔNG TIN CHUNG :
1. Phần lớn các dự án Anh/Chị tham gia thuộc loại dự án nào:
• Dân dụng • Giao thông
• Du lịch
2. Số năm kinh nghiệm của Anh/ Chị trong ngành xây dựng hoặc quản lý dự
án :
• Dưới 3 năm • Từ 3 đến 5 năm
• Từ 5 đến 10 năm • Trên 10 năm
3. Phần lớn các dự án tham gia, cơ quan hoặc công ty của Anh/ Chị đóng vai trò gì:
• Sở ban ngành • Chủ đầu tư/Ban Quản lý dự án
• Tư vấn thiết kế / giám sát • Nhà thầu thi công
4. Trong công ty / cơ quan hiện tại, vị trí của Anh/Chị là :
• Giám đốc / Phó giám • Trưởng / Phó phòng
• Chỉ huy trưởng/Phó công trường
• Cán bộ kỹ thuật
5. Số dự án xây dựng mà Anh / Chị đã tham gia :
• Dưới 2 dự án • Từ 2 đến 4 dự án
• Từ 4 đến 6 dự án • Trên 6 dự án
* Nếu Anh / Chị có quan tâm đến kết quả khảo sát, xin vui lòng để lại thông tin để
tôi có thể gửi cho các Anh / Chị sau khi hoàn thành : Họ và tên : ………………………………..
Điện thoại : ……………………………… Email : ……………………………………
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn các Anh / Chị rất nhiều !
Mọi thông tin yêu cầu, xin liên hệ: NGUYỄN HỒNG HẢI PHƯỚC - Học viên khóa 15SXD11 Cao học ngành Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Dân Dụng Và Công Nghiệp Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM
Điện thoại : 0976.390.751
Email : phuocnguyensgt@gmail.com
PHỤ LỤC 2: BẢNG KẾT QUẢ XUẤT RA TỪ SPSS
1. KHẢO SÁT SƠ BỘ:
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
(YT101) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.7333 | 1.03280 |
(YT102) | 15 | 1.00 | 5.00 | 3.3333 | 1.29099 |
(YT103) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.4667 | .99043 |
(YT104) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.9333 | 1.09978 |
(YT205) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.6667 | 1.04654 |
(YT206) | 15 | 1.00 | 5.00 | 3.6000 | 1.24212 |
(YT207) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.5333 | 1.18723 |
(YT208) | 15 | 1.00 | 5.00 | 3.6000 | 1.24212 |
(YT309) | 15 | 1.00 | 5.00 | 4.0000 | 1.30931 |
(YT310) | 15 | 1.00 | 5.00 | 3.6667 | 1.39728 |
(YT311) | 15 | 1.00 | 5.00 | 3.6667 | 1.39728 |
(YT312) | 15 | 1.00 | 5.00 | 3.4000 | 1.54919 |
(YT413) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.4667 | 1.06010 |
(YT414) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.2000 | 1.08233 |
(YT415) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.2000 | 1.14642 |
(YT416) | 15 | 1.00 | 5.00 | 3.0667 | 1.43759 |
(YT517) | 15 | 1.00 | 5.00 | 3.0667 | 1.38701 |
(YT518) | 15 | 1.00 | 5.00 | 3.6000 | 1.24212 |
(YT519) | 15 | 1.00 | 5.00 | 3.1333 | 1.50555 |
(YT520) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.6000 | .98561 |
(YT521) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.2667 | 1.03280 |
(YT622) | 15 | 3.00 | 5.00 | 3.7333 | .79881 |
(YT623) | 15 | 2.00 | 4.00 | 3.1333 | .63994 |
(YT624) | 15 | 2.00 | 5.00 | 3.3333 | .89974 |
Valid N (listwise) | 15 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.926 | 24 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
(YT101) | 79.6667 | 273.238 | .789 | .920 |
(YT102) | 80.0667 | 285.352 | .326 | .928 |
(YT103) | 79.9333 | 280.495 | .596 | .923 |
(YT104) | 79.4667 | 274.410 | .704 | .921 |
(YT205) | 79.7333 | 275.210 | .719 | .921 |
(YT206) | 79.8000 | 281.029 | .449 | .925 |
(YT207) | 79.8667 | 277.695 | .560 | .923 |
(YT208) | 79.8000 | 281.029 | .449 | .925 |
(YT309) | 79.4000 | 276.543 | .528 | .924 |
(YT310) | 79.7333 | 273.781 | .552 | .924 |
(YT311) | 79.7333 | 273.638 | .555 | .924 |
(YT312) | 80.0000 | 274.857 | .467 | .926 |
(YT413) | 79.9333 | 279.495 | .582 | .923 |
(YT414) | 80.2000 | 274.314 | .719 | .921 |
(YT415) | 80.2000 | 275.314 | .647 | .922 |
(YT416) | 80.3333 | 262.381 | .790 | .919 |
(YT517) | 80.3333 | 269.952 | .645 | .922 |
(YT518) | 79.8000 | 281.029 | .449 | .925 |
(YT519) | 80.2667 | 259.781 | .808 | .918 |
(YT520) | 79.8000 | 290.029 | .306 | .927 |
(YT521) | 80.1333 | 281.838 | .529 | .924 |
(YT622) | 79.6667 | 291.524 | .333 | .926 |
(YT623) | 80.2667 | 287.781 | .602 | .924 |
(YT624) | 80.0667 | 280.781 | .652 | .922 |
2. KHẢO SÁT CHÍNH THỨC:
2.1 THÔNG TIN ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT:
Phần lớn các dự án Anh/ Chị tham gia thuộc loại dự án nào
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dân dụng | 24 | 18.5 | 18.5 | 18.5 |
12 | 9.2 | 9.2 | 27.7 | |
Du lịch | 94 | 72.3 | 72.3 | 100.0 |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Số năm kinh nghiệm của Anh/Chị trong ngành xây dựng hoặc quản lý dự án
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 3 năm | 6 | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
Từ 3 đến 5 năm | 33 | 25.4 | 25.4 | 30.0 | |
Từ 5 đến 10 năm | 67 | 51.5 | 51.5 | 81.5 | |
Trên 10 năm | 24 | 18.5 | 18.5 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Phần lớn các dự án tham gia, cơ quan hoặc công ty của Anh/Chị đóng vai trò gì
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sở Ban ngành | 17 | 13.1 | 13.1 | 13.1 |
CĐT/Ban QLDA | 51 | 39.2 | 39.2 | 52.3 | |
TVTK/TVGS | 26 | 20.0 | 20.0 | 72.3 | |
Nhà thầu | 36 | 27.7 | 27.7 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Trong công ty/Cơ quan hiện tại, vị trí của Anh/Chị là
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | GĐ/PGĐ | 11 | 8.5 | 8.5 | 8.5 |
Trưởng/Phó phòng | 19 | 14.6 | 14.6 | 23.1 | |
CHT/CHP | 26 | 20.0 | 20.0 | 43.1 | |
Cán bộ kỹ thuật | 74 | 56.9 | 56.9 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Số dự án xây dựng mà Anh/Chị đã tham gia
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 2 dự án | 4 | 3.1 | 3.1 | 3.1 |
Từ 2 đến 4 dự án | 26 | 20.0 | 20.0 | 23.1 | |
Từ 4 đến 6 dự án | 63 | 48.5 | 48.5 | 71.5 |