60. T. Mazzone, A. Chait,J. Plutzky (2008), "Cardiovascular disease risk in type 2 diabetes mellitus: insights from mechanistic studies", Lancet, 371(9626), 1800-9.
61. S. Mendis, L. H. Lindholm, G. Mancia, et al (2007), "World Health Organization (WHO) and International Society of Hypertension (ISH) risk prediction charts: assessment of cardiovascular risk for prevention and control of cardiovascular disease in low and middle-income countries", J Hypertens, 25(8), 1578-82.
62. K. C. D. Mettananda, N. Gunasekara, R. Thampoe, et al (2021), "Place of cardiovascular risk prediction models in South Asians; agreement between Framingham risk score and WHO/ISH risk charts", Int J Clin Pract, 75(7), e14190.
63. P. A. Modesti, P. Agostoni, C. Agyemang, et al (2014), "Cardiovascular risk assessment in low-resource settings: a consensus document of the European Society of Hypertension Working Group on Hypertension and Cardiovascular Risk in Low Resource Settings", J Hypertens, 32(5), 951-60.
64. R. Mondal, R. B. Ritu,P. C. Banik (2021), "Cardiovascular risk assessment among type-2 diabetic subjects in selected areas of Bangladesh: concordance among without cholesterol-based WHO/ISH, Globorisk, and Framingham risk prediction tools", Heliyon, 7(8), e07728.
65. B. J. North,D. A. Sinclair (2012), "The intersection between aging and cardiovascular disease", Circ Res, 110(8), 1097-108.
66. D. Otgontuya, S. Oum, B. S. Buckley, et al (2013), "Assessment of total cardiovascular risk using WHO/ISH risk prediction charts in three low and middle income countries in Asia", BMC Public Health, 13, 539.
67. A. Pan, Y. Wang, M. Talaei, et al (2015), "Relation of Smoking With Total Mortality and Cardiovascular Events Among Patients With Diabetes Mellitus: A Meta-Analysis and Systematic Review", Circulation, 132(19), 1795-804.
68. G. M. Park,Y. H. Kim (2015), "Model for Predicting Cardiovascular Disease: Insights from a Korean Cardiovascular Risk Model", Pulse (Basel), 3(2), 153-7.
69. S. Park, K. Kario, C. G. Park, et al (2016), "Target Blood Pressure in Patients with Diabetes: Asian Perspective", Yonsei Med J, 57(6), 1307-11.
70. F. J. Pasquel,G. E. Umpierrez (2014), "Hyperosmolar hyperglycemic state: a historic review of the clinical presentation, diagnosis, and treatment", Diabetes Care, 37(11), 3124-31.
71. A. Patsouras, P. Farmaki, A. Garmpi, et al (2019), "Screening and Risk Assessment of Coronary Artery Disease in Patients With Type 2 Diabetes: An Updated Review", In Vivo, 33(4), 1039-1049.
72. J. R. Petrie, T. J. Guzik,R. M. Touyz (2018), "Diabetes, Hypertension, and Cardiovascular Disease: Clinical Insights and Vascular Mechanisms", Can J Cardiol, 34(5), 575-584.
73. A. Poznyak, A. V. Grechko,P. Poggio (2020), "The Diabetes Mellitus- Atherosclerosis Connection: The Role of Lipid and Glucose Metabolism and Chronic Inflammation", 21(5).
74. D. J. Rader,A. Daugherty (2008), "Translating molecular discoveries into new therapies for atherosclerosis", Nature, 451(7181), 904-13.
75. Kate Rowland (2014), "JNC VIII guidelines", Evidence-Based Practice, 17(9), 6.
76. L. Rydén, P. J. Grant, S. D. Anker, et al (2013), "ESC Guidelines on diabetes, pre-diabetes, and cardiovascular diseases developed in collaboration with the EASD: the Task Force on diabetes, pre-diabetes, and cardiovascular diseases of the European Society of Cardiology (ESC) and developed in collaboration with the European Association for the Study of Diabetes (EASD)", Eur Heart J, 34(39), 3035-87.
77. P. Samaniyan Bavarsad, S. Kheiri,A. Ahmadi (2020), "Estimation of the 10-Year Risk of Cardiovascular Diseases: Using the SCORE, WHO/ISH, and Framingham Models in the Shahrekord Cohort Study in Southwestern Iran", J Tehran Heart Cent, 15(3), 105-112.
78. S. Selvarajah, G. Kaur, J. Haniff, et al (2014), "Comparison of the Framingham Risk Score, SCORE and WHO/ISH cardiovascular risk prediction models in an Asian population", Int J Cardiol, 176(1), 211- 8.
79. C. M. Sena, A. M. Pereira,R. Seiça (2013), "Endothelial dysfunction - a major mediator of diabetic vascular disease", Biochim Biophys Acta, 1832(12), 2216-31.
80. A. Solini, G. Penno, E. Bonora, et al (2012), "Diverging association of reduced glomerular filtration rate and albuminuria with coronary and noncoronary events in patients with type 2 diabetes: the renal insufficiency and cardiovascular events (RIACE) Italian multicenter study", Diabetes Care, 35(1), 143-9.
81. Mukund P. Srinivasan, Padmanabh K. Kamath, Narayan M. Bhat, et al (2015), "Factors associated with no apparent coronary artery disease in patients with type 2 diabetes mellitus for more than 10 years of duration: a case control study", Cardiovascular Diabetology, 14(1), 146.
82. F. J. Wackers, L. H. Young, S. E. Inzucchi, et al (2004), "Detection of silent myocardial ischemia in asymptomatic diabetic subjects: the DIAD study", Diabetes Care, 27(8), 1954-61.
83. P. K. Whelton, R. M. Carey, W. S. Aronow, et al (2018), "2017 ACC/AHA/AAPA/ABC/ACPM/AGS/APhA/ASH/ASPC/NMA/PCNA Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation, and Management of High Blood Pressure in Adults: Executive Summary: A Report of the American College of Cardiology/American Heart Association Task Force on Clinical Practice Guidelines", Hypertension, 71(6), 1269- 1324.
84. WHO Cardiovascular diseases", truy cập ngày 20/1-2022, tại trang web https://www.who.int/health-topics/cardiovascular-diseases#tab=tab_1.
85. WHO (2021), "Diabetes", truy cập ngày 30-5-2021, tại trang web https://www.who.int/health-topics/diabetes#tab=tab_1.
86. D. Yamazaki, H. Hitomi,A. Nishiyama (2018), "Hypertension with diabetes mellitus complications", Hypertens Res, 41(3), 147-156.
87. S. Q. Yew, Y. C. Chia,M. Theodorakis (2019), "Assessing 10-Year Cardiovascular Disease Risk in Malaysians With Type 2 Diabetes Mellitus: Framingham Cardiovascular Versus United Kingdom Prospective Diabetes Study Equations", Asia Pac J Public Health, 31(7), 622-632.
88. W. Zhang, M. Song, J. Qu, et al (2018), "Epigenetic Modifications in Cardiovascular Aging and Diseases", Circ Res, 123(7), 773-786.
89. American Diabetes Association (2019), "2. Classification and diagnosis of diabetes: standards of medical care in diabetes—2019", Diabetes care, 42(Supplement_1), S13-S28.
90. World Health Organization (2007), "Prevention of cardiovascular disease: guidelines for assessment and management of total cardiovascular risk", World Health Organization.
91. WHO (2007), "World Health organization/International Society of Hypertension (WHO/ISH) risk prediction charts, for 14 WHO epidemiological sub-regions (charts in colour)", truy cập ngày 20-2- 2022, tại trang web https://www.paho.org/hq/dmdocuments/2010/colour_charts_24_Aug_07.pdf.
I. HÀNH CHÍNH
Mã nghiên cứu:
PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
Mã bệnh án: Mã bệnh nhân:
Họ và tên:
...................................................................................................................
Tuổi (năm sinh):
...................................................................................................................
Giới: Nam Nữ
Nghề nghiệp:
...................................................................................................................
Dân tộc:
...................................................................................................................
Liên hệ:
+ Địa chỉ:
........................................................................................................
+ Số điện thoại:
........................................................................................................
+ Người thân:
........................................................................................................
+ Số điện thoại:
........................................................................................................
Ngày vào viện:
...................................................................................................................
Ngày khám bệnh:
...................................................................................................................
II. CHUYÊN MÔN
1. Lý do vào viện:
.............................................................................................................................
2. Chẩn đoán:
.............................................................................................................................
3. Tiền sử
a. Tiền sử bản thân:
.............................................................................................................................
ĐTĐ: phát hiện trước đó
Thời điểm phát hiện:
< 5 năm 5-10 năm 10-15 năm > 15 năm
Điều trị:
- Tình trạng kiểm soát đường máu:
Ổn định
Đường máu mất ổn định
- Tiền sử điều trị tăng huyết áp: Thời gian bắt đầu điều trị:
Hút thuốc lá
- Bắt đầu hút: Năm……………
- Đã hút được ……………. năm
- Đã ngừng hút……….…...năm
- Số lượng: ................................
Uống rượu
- Đã uống được ………….. năm
- Đã ngừng uống ……….....năm
- Số lượng: ................................
Bệnh lý khác:
Điều trị: | |
Rối loạn mỡ máu | Điều trị: |
Khác: | Điều trị: |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguy Cơ Tim Mạch 10 Năm Theo Who/ish Ở Bệnh Nhân Mắc Đtđ [91]
- Liên Quan Của Một Số Đặc Điểm Lâm Sàng Và Cận Lâm Sàng Với Các Phân Tầng Nguy Cơ Theo Thang Điểm Who/ish
- Hôi Tim Mac̣ H Hoc Viêt Nam (2010), "khuyến Cá O Về Cá C Bên
- Mô tả nguy cơ mắc bệnh lý tim mạch theo thang điểm Framingham và WHO/ISH ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện E năm 2020 – 2021 - 9
Xem toàn bộ 74 trang tài liệu này.
b. Tiền sử gia đình
Người mắc | Tên bệnh | |
□ Gia đình có người mắc ĐTĐ | ||
□ Có người mắc các bệnh chuyển hóa khác | ||
□ Có người mắc các bệnh di truyền khác | ||
□ Có người mắc các bệnh tự miễn khác | ||
□ Có người mắc tăng huyết áp |
4. Triệu chứng lâm sàng
a. Toàn thân
Chiều cao: cm
Cân nặng: kg
Vòng eo: cm
Vòng bụng: cm
Huyết áp: mmHg
b. Khám tim mạch
Tiếng thổi bất thường. Ghi rõ:
Tràn dịch màng tim
c. Khám hô hấp:
Nhịp tim: lần/phút
Nhịp thở: lần/phút Phù:
Xuất huyết dưới da Hạch: Vị trí:
Đau thắt ngực Bất thường khác:
Tiếng thổi bất thường Bất thường khác:
d. Khám cơ xương khớp
Đau khớp Đau cách hồi
e. Khám tiêu hóa:
Bụng chướng hơi, dịch Đau bụng, điểm đau:
Gan to
f. Khám thận tiết niệu:
Tình trạng sưng đau hố hông lưng
Tiểu ít. Số lượng /24h Tiểu nhiều. Số lượng /24h
g. Khám thần kinh:
Loét bàn chân Bất thường khác:
Lách to Đầy hơi
Bất thường khác:
Viêm tiết niệu Chạm thận Bập bềnh thận
Bất thường khác:
Liệt dây thần kinh. Số: Giảm phản xạ gân xương Giảm trương lực cơ |
h. Các bất thường khác. Ghi rõ:
….........................................................................................................................
5. Triệu chứng cận lâm sàng
a. Xét nghiệm huyết học
Hemoglobin (g/L) | |
Hemoglobin (g/L) | |
Hematocrit (L/L) | |
MCH (fL) | |
MCV (pg) |
Phân bố kích thước hồng cầu (%) | |
Số lượng tiểu cầu (G/L) | |
Số lượng bạch cầu (G/L) | |
Tỉ lệ % bạch cầu trung tính (%) | |
Tỉ lệ % bạch cầu ưa axit (%) | |
Tỉ lệ % bạch cầu ưa bazo (%) | |
Tỉ lệ % bạch cầu mono (%) | |
Tỉ lệ % bạch cầu lympho (%) |
MCHC (g/L)