Từ 60tháng trở lên
Câu 5: Hiện tại anh/chị có đang kinh doanh gì không?
Có
Không
Câu 6: Anh/chị có nhu cầu sử dụng vốn ngắn hạn (dưới 12tháng) phục vụ cho kế hoạch sử dụng vốn của mình?
Có
Không ->Dừng phỏng vấn. Anh/Chị chuyển đến trả lời Phần thông tin cá nhân. Câu 7: Anh/chị biết đến sản phẩm cho vay ngắn hạn nói riêng hay cho vay nói chung tại
VCBCT thông qua các kênh nào?
Tivi, radio, internet Băng rôn, quãng cáo
Nhân viên Ngân hàng Bạn bè và người thân
Phần 2:
Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của Anh/Chị về về quyết định lựa chọn vay vốn ngắn hạn tại VCB Cần Thơ bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp.
1.Hoàn toàn không đồng ý | 2.Không đồng ý | 3.Không ý kiến | 4.Đông ý | 5.Hoàn toàn đồng ý | |
X1: Quy trình, chính sách tín dụng | |||||
Sản phẩm cung cấp đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng | |||||
Điều kiện quy định về thu nhập, tài sản bảo đảm khi cho vay phù hợp, không quá thận trọng để khách hàng tiếp cận được vốn vay lớn và nhanh chóng | |||||
Tính bảo mật thông tin của khách hàng đến giai dịch cao | |||||
X2: Lãi suất/giá vay vốn của Ngân hàng | |||||
Lãi suất và phí (nếu có) thấp | |||||
Chương trình lãi suất ưu đãi cho từng thời kỳ và từng sản phẩm vay đa |
Có thể bạn quan tâm!
- Xác Định Phương Pháp Nghiên Cứu/ Phương Pháp Tiếp Cận Phù Hợp Với Đề Tài .
- Tìm Hiểu Các Yếu Tố Tác Động Đến Việc Tăng Tỷ Lệ Cho Vay Ngắn Hạn Từ Khách Hàng Bán Lẻ Thông Qua Bảng Câu Hỏi Và Chạy Mô Hình .
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Gợi Ý Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo .
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn ngắn hạn của khách hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Cần Thơ - 9
Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.
Thủ tục gọn nhẹ, thời gian giải ngân nhanh chóng | |||||
X3:Chất lượng dịch vụ/năng lực nhân viên | |||||
Sự trân trọng khách hàng khi đến giao dịch | |||||
Khả năng nắm thông tin và giải quyết vấn đề của Nhân viên ngân hàng nhanh chóng | |||||
Sản phẩm vay vốn làm hài lòng khách hàng; thông tin và quy định cho từng gói sản phẩm đều được khách hàng hiểu và nắm bắt đầy đủ | |||||
X4:Hình ảnh, danh tiếng của Ngân hàng | |||||
Ngân hàng có uy tín trên thị trường | |||||
Chi nhánh, Phòng giao dịch rộng khắp và thuận tiện giao dịch | |||||
Địa bàn, mặt bằng giao tiếp khách hàng rộng, thoáng mát, sạch sẽ | |||||
Thương hiệu, hình ảnh dễ nhận biết | |||||
X5:Kênh truyền thông của Ngân hàng | |||||
Nhiều chính sách khuyến mãi, tặng thưởng cho khách hàng đến gia dịch vay vốn | |||||
Đa dạng về phương thức tiếp thị: qua thư, email, điện thoại, quảng cáo, nhân viên tiếp thị, tờ bướm,… | |||||
Tầng suất xuất hiện hình ảnh Ngân hàng trên các phương tiện truyền thông | |||||
Quyết định lựa chon, vì |
Nhân viên ngân hàng chuyên nghiệp, nhiệt tình | |||||
Điều kiện vay von dễ, phù hop | |||||
Ngân hàng VCB là ngân hàng danh tiếng |
Phần thông tin cá nhân:
1. Họ và tên (không bắt buộc):.................................................................................
2. Đơn vị kinh doanh (nếu có): ................................................................................
3. Tuổi:
Dưới 22 tuổi
Từ 22 đến 30 tuổi
Từ 31 đến 40 tuổi
Từ 41 đến 50 tuổi
Từ 51 đến 60 tuổi
Trên 60 tuổi
4. Giới tính:
Nam Nữ
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN ANH/CHỊ
PHỤ LỤC 1-KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA BIẾN ĐỘC LẬP YẾU TỐ CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
Reliabi lity Statisti cs
N of Items | |
,742 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Tot al Correlation | Cronbach's Alpha if Item Delet ed | |
CSTD1 | 7,25 | 2,046 | ,685 | ,517 |
CSTD2 | 6,87 | 2,680 | ,451 | ,780 |
CSTD3 | 7,07 | 1,917 | ,592 | ,635 |
LÃI SUẤT/GIÁ VAY VỐN
Reliabi lity Statisti cs
N of Items | |
,829 | 3 |
Item-Total Statisti cs
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Delet ed | |
GVV1 | 8,05 | 1,689 | ,733 | ,731 |
GVV2 | 8,28 | 1,532 | ,696 | ,755 |
GVV3 | 8,27 | 1,503 | ,649 | ,809 |
HÌNH ẢNH DANH TIẾNG
Reliabi lity Statisti cs
N of Items | |
,798 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Tot al Correlation | Cronbach's Alpha if Item Delet ed | |
HADT1 | 11,69 | 4,414 | ,628 | ,739 |
HADT2 | 11,43 | 4,747 | ,512 | ,798 |
HADT3 | 11,58 | 4,338 | ,646 | ,730 |
HADT4 | 11,60 | 4,978 | ,692 | ,723 |
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ/NHÂN VIÊN
Reliabi lity Statisti cs
N of Items | |
,822 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Tot al Correlation | Cronbach's Alpha if Item Delet ed | |
CLDV1 | 7,23 | 2,099 | ,670 | ,769 |
CLDV2 | 7,04 | 1,683 | ,731 | ,699 |
CLDV3 | 7,00 | 1,868 | ,644 | ,790 |
KÊNH TRUYỀN THÔNG
Reliabi lity Statisti cs
N of Items | |
,816 | 3 |
Item-Total Statisti cs
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Delet ed | |
KTT1 | 7,84 | 1,664 | ,771 | ,638 |
KTT2 | 7,86 | 1,729 | ,647 | ,772 |
KTT3 | 7,95 | 2,031 | ,597 | ,816 |
QUYẾT ĐỊNH CHỌN LỰA (BIẾN PHỤ THUỘC)
Reliabi lity Statisti cs
N of Items | |
,849 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Tot al Correlation | Cronbach's Alpha if Item Delet ed | |
QDCL1 | 10,8039 | 3,659 | ,712 | ,799 |
QDCL2 | 10,6536 | 3,373 | ,739 | ,785 |
QDCL3 | 10,6275 | 3,617 | ,613 | ,842 |
QDCL4 | 10,6209 | 3,711 | ,697 | ,805 |
PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA PHÂN TÍCH NHÂN TỐ BIẾN ĐỘC LẬP
KMO and Bartlett's Test
Adequacy . | ,704 |
Bart let t's Test of Approx. Chi-Square | 1001,616 |
Sphericity df | 120 |
Sig. | ,000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
CSTD1 | 1,000 | ,784 |
CSTD2 | 1,000 | ,520 |
CSTD3 | 1,000 | ,689 |
GVV1 | 1,000 | ,784 |
GVV2 | 1,000 | ,765 |
GVV3 | 1,000 | ,692 |
CLDV1 | 1,000 | ,737 |
CLDV2 | 1,000 | ,795 |
CLDV3 | 1,000 | ,692 |
HADT1 | 1,000 | ,711 |
HADT2 | 1,000 | ,529 |
HADT3 | 1,000 | ,728 |
HADT4 | 1,000 | ,717 |
KTT1 | 1,000 | ,843 |
KTT2 | 1,000 | ,777 |
KTT3 | 1,000 | ,677 |
Extraction Method: Principal Component Analy sis.
Total Variance Explained
Initial | Eigenv alues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulat iv e % | Total | % of Variance | Cumulat iv e % | Total | % of Variance | Cumulat iv e % | |
1 | 3,686 | 23,040 | 23,040 | 3,686 | 23,040 | 23,040 | 2,587 | 16,166 | 16,166 |
2 | 2,464 | 15,400 | 38,440 | 2,464 | 15,400 | 38,440 | 2,330 | 14,562 | 30,728 |
3 | 2,245 | 14,034 | 52,474 | 2,245 | 14,034 | 52,474 | 2,250 | 14,060 | 44,788 |
4 | 1,885 | 11,783 | 64,257 | 1,885 | 11,783 | 64,257 | 2,219 | 13,868 | 58,656 |
5 | 1,158 | 7,236 | 71,493 | 1,158 | 7,236 | 71,493 | 2,054 | 12,837 | 71,493 |
6 | ,791 | 4,946 | 76,439 | ||||||
7 | ,630 | 3,936 | 80,375 | ||||||
8 | ,563 | 3,517 | 83,892 | ||||||
9 | ,446 | 2,784 | 86,676 | ||||||
10 | ,418 | 2,614 | 89,291 | ||||||
11 | ,380 | 2,375 | 91,666 | ||||||
12 | ,352 | 2,202 | 93,868 | ||||||
13 | ,321 | 2,006 | 95,874 | ||||||
14 | ,258 | 1,614 | 97,488 | ||||||
15 | ,210 | 1,315 | 98,803 | ||||||
16 | ,191 | 1,197 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analy sis.
Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CSTD1 | ,715 | ||||
CSTD2 | ,616 | ||||
CSTD3 | ,643 | ||||
GVV1 | ,742 | ||||
GVV2 | ,708 | ||||
GVV3 | ,669 | ||||
CLDV1 | ,818 | ||||
CLDV2 | ,833 | ||||
CLDV3 | ,793 | ||||
HADT1 | ,649 | ||||
HADT2 | ,577 | ||||
HADT3 | ,681 | ||||
HADT4 | ,798 | ||||
KTT1 | ,815 | ||||
KTT2 | ,670 | -,522 | |||
KTT3 | ,663 |
Extraction Method: Principal Component Analy sis.
a. 5 components extract ed.