Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn ngắn hạn của khách hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Cần Thơ - 8


Từ 60tháng trở lên

Câu 5: Hiện tại anh/chị có đang kinh doanh gì không?

Không

Câu 6: Anh/chị có nhu cầu sử dụng vốn ngắn hạn (dưới 12tháng) phục vụ cho kế hoạch sử dụng vốn của mình?

Không ->Dừng phỏng vấn. Anh/Chị chuyển đến trả lời Phần thông tin cá nhân. Câu 7: Anh/chị biết đến sản phẩm cho vay ngắn hạn nói riêng hay cho vay nói chung tại

VCBCT thông qua các kênh nào?

Tivi, radio, internet Băng rôn, quãng cáo

Nhân viên Ngân hàng Bạn bè và người thân

Phần 2:

Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của Anh/Chị về về quyết định lựa chọn vay vốn ngắn hạn tại VCB Cần Thơ bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp.

Phát biểu

1.Hoàn toàn

không đồng ý

2.Không

đồng ý

3.Không

ý kiến

4.Đông

ý

5.Hoàn toàn

đồng ý

X1: Quy trình, chính sách tín dụng

Sản phẩm cung cấp đa dạng, phù hợp với nhiều

đối tượng khách hàng






Điều kiện quy định về thu nhập, tài sản bảo đảm khi cho vay phù hợp, không quá thận trọng để khách

hàng tiếp cận được vốn vay lớn và nhanh chóng






Tính bảo mật thông tin

của khách hàng đến giai dịch cao






X2: Lãi suất/giá vay vốn của Ngân hàng

Lãi suất và phí (nếu có)

thấp






Chương trình lãi suất ưu đãi cho từng thời kỳ và

từng sản phẩm vay đa






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn ngắn hạn của khách hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Cần Thơ - 8


dạng, cạnh tranh






Thủ tục gọn nhẹ, thời gian

giải ngân nhanh chóng






X3:Chất lượng dịch vụ/năng lực nhân viên

Sự trân trọng khách hàng

khi đến giao dịch






Khả năng nắm thông tin và giải quyết vấn đề của Nhân viên ngân hàng

nhanh chóng






Sản phẩm vay vốn làm hài lòng khách hàng; thông tin và quy định cho từng gói sản phẩm đều được khách hàng hiểu và nắm

bắt đầy đủ






X4:Hình ảnh, danh tiếng của Ngân hàng

Ngân hàng có uy tín trên

thị trường






Chi nhánh, Phòng giao

dịch rộng khắp và thuận tiện giao dịch






Địa bàn, mặt bằng giao

tiếp khách hàng rộng, thoáng mát, sạch sẽ






Thương hiệu, hình ảnh dễ

nhận biết






X5:Kênh truyền thông của Ngân hàng

Nhiều chính sách khuyến mãi, tặng thưởng cho khách hàng đến gia dịch

vay vốn






Đa dạng về phương thức tiếp thị: qua thư, email, điện thoại, quảng cáo, nhân viên tiếp thị, tờ

bướm,…






Tầng suất xuất hiện hình ảnh Ngân hàng trên các

phương tiện truyền thông






Quyết định lựa chon, vì


Lãi suất/ phí vay von thấp






Nhân viên ngân hàng

chuyên nghiệp, nhiệt tình






Điều kiện vay von dễ, phù

hop






Ngân hàng VCB là ngân

hàng danh tiếng







Phần thông tin cá nhân:

1. Họ và tên (không bắt buộc):.................................................................................

2. Đơn vị kinh doanh (nếu có): ................................................................................

3. Tuổi:

Dưới 22 tuổi

Từ 22 đến 30 tuổi

Từ 31 đến 40 tuổi

Từ 41 đến 50 tuổi

Từ 51 đến 60 tuổi

Trên 60 tuổi

4. Giới tính:

Nam Nữ


XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN ANH/CHỊ


PHỤ LỤC 1-KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA BIẾN ĐỘC LẬP YẾU TỐ CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG


Reliabi lity Statisti cs


Cronbach's Alpha


N of Items

,742

3


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Tot al

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Delet ed

CSTD1

7,25

2,046

,685

,517

CSTD2

6,87

2,680

,451

,780

CSTD3

7,07

1,917

,592

,635


LÃI SUẤT/GIÁ VAY VỐN


Reliabi lity Statisti cs


Cronbach's Alpha


N of Items

,829

3


Item-Total Statisti cs




Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Delet ed

GVV1

8,05

1,689

,733

,731

GVV2

8,28

1,532

,696

,755

GVV3

8,27

1,503

,649

,809


HÌNH ẢNH DANH TIẾNG


Reliabi lity Statisti cs


Cronbach's Alpha


N of Items

,798

4


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Tot al

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Delet ed

HADT1

11,69

4,414

,628

,739

HADT2

11,43

4,747

,512

,798

HADT3

11,58

4,338

,646

,730

HADT4

11,60

4,978

,692

,723


CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ/NHÂN VIÊN


Reliabi lity Statisti cs


Cronbach's Alpha


N of Items

,822

3


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Tot al

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Delet ed

CLDV1

7,23

2,099

,670

,769

CLDV2

7,04

1,683

,731

,699

CLDV3

7,00

1,868

,644

,790


KÊNH TRUYỀN THÔNG


Reliabi lity Statisti cs


Cronbach's Alpha


N of Items

,816

3


Item-Total Statisti cs




Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Delet ed

KTT1

7,84

1,664

,771

,638

KTT2

7,86

1,729

,647

,772

KTT3

7,95

2,031

,597

,816


QUYẾT ĐỊNH CHỌN LỰA (BIẾN PHỤ THUỘC)


Reliabi lity Statisti cs


Cronbach's Alpha


N of Items

,849

4


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Tot al

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Delet ed

QDCL1

10,8039

3,659

,712

,799

QDCL2

10,6536

3,373

,739

,785

QDCL3

10,6275

3,617

,613

,842

QDCL4

10,6209

3,711

,697

,805


PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA PHÂN TÍCH NHÂN TỐ BIẾN ĐỘC LẬP

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Mey er-Olkin Measure of Sampling


Adequacy .

,704

Bart let t's Test of Approx. Chi-Square

1001,616

Sphericity df

120

Sig.

,000


Communalities



Initial

Extraction

CSTD1

1,000

,784

CSTD2

1,000

,520

CSTD3

1,000

,689

GVV1

1,000

,784

GVV2

1,000

,765

GVV3

1,000

,692

CLDV1

1,000

,737

CLDV2

1,000

,795

CLDV3

1,000

,692

HADT1

1,000

,711

HADT2

1,000

,529

HADT3

1,000

,728

HADT4

1,000

,717

KTT1

1,000

,843

KTT2

1,000

,777

KTT3

1,000

,677

Extraction Method: Principal Component Analy sis.


Total Variance Explained



Component

Initial

Eigenv alues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulat iv e %

Total

% of Variance

Cumulat iv e %

Total

% of Variance

Cumulat iv e %

1

3,686

23,040

23,040

3,686

23,040

23,040

2,587

16,166

16,166

2

2,464

15,400

38,440

2,464

15,400

38,440

2,330

14,562

30,728

3

2,245

14,034

52,474

2,245

14,034

52,474

2,250

14,060

44,788

4

1,885

11,783

64,257

1,885

11,783

64,257

2,219

13,868

58,656

5

1,158

7,236

71,493

1,158

7,236

71,493

2,054

12,837

71,493

6

,791

4,946

76,439







7

,630

3,936

80,375







8

,563

3,517

83,892







9

,446

2,784

86,676







10

,418

2,614

89,291







11

,380

2,375

91,666







12

,352

2,202

93,868







13

,321

2,006

95,874







14

,258

1,614

97,488







15

,210

1,315

98,803







16

,191

1,197

100,000







Extraction Method: Principal Component Analy sis.


Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

CSTD1




,715


CSTD2




,616


CSTD3




,643


GVV1


,742




GVV2


,708




GVV3


,669




CLDV1



,818



CLDV2



,833



CLDV3



,793



HADT1

,649





HADT2

,577





HADT3

,681





HADT4

,798





KTT1

,815





KTT2

,670




-,522

KTT3

,663





Extraction Method: Principal Component Analy sis.

a. 5 components extract ed.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 06/06/2022