TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TS Trần Kim Dung -năm (2009)-Quản trị nguồn nhân sự của. Nhà xuất bản thống kê ( tái bản lần thứ 17).
2. Trần Kim Dung-(2005). Đo lường mức độ thỏa mãn với công việc trong điều kiện ở Việt Nam. Đại học quốc gia TP.HCM
3. Trần Kim Dung-(1993). Phương pháp phân phối thu nhập và trả lương hợp lý của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh. Đại học kinh tế TP.HCM.
4. http://www.lacviet.com.vn
5. http://www.Tinkinhte.com
6. http://www.Quản trị trực tuyến.com
7. Số liệu từ phòng nhân sự và phòng kế toán của công ty Vĩnh Hoàn.
So sánh | Tên nhân viên được đánh giá | Tổng hợp | |||
A | B | C | D | ||
A | 3 | 4 | 3 | 10 | |
B | 1 | 3 | 1 | 5 | |
C | 0 | 1 | 0 | 1 | |
D | 1 | 1 | 4 | 6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Lương Thực Tế Của Nhân Viên Trong Công Ty:
- Các Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nhân Sự Tại Công Ty Vĩnh Hoàn
- Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty Vĩnh Hoàn - 9
Xem toàn bộ 82 trang tài liệu này.
Bảng 2.6: Đánh giá thực hiện công việc theo phương pháp so sánh cặp
Theo kết quả so sánh trên nhân viên A được đánh giá tốt nhất, nhân viên C
được đánh giá kém nhất
Các yếu tố | Điểm đánh giá | Ghi chú |
Khối lượng công việc hoàn thành | Tốt Khá Trung bình Kém | |
Chất lượng thực hiện công việc | Tốt Khá Trung bình Kém | |
Hành vi, tác phong trong công việc | Tốt Khá Trung bình Kém | |
Tổng hợp kết quả | Tốt Khá Trung bình Kém |
Bảng 2.7: Bảng đánh giá tình hình thực hiện công việc của nhân viên theo phương pháp cho điểm
PH!J L!JC 3
Tràch nhi§m c§ng 46ng
Tràch nhiém vói còng dong khòng nhùng là si quan tàm cùa còng ty doi vói xà hoi mà là srl chia sè cùa tùng nhàn vién Vinh Hoàn dén nhr/ng hoàn cành khó khàn hon, càc còng tàc thien nguyén theo tinh thdn nhUòng com sè ào giùa con ngUòi vói nhau trén tinh than nhàn vàn.
Trong nàm cóng ty dà có càc hoat dc›ng tù thién sau :
Ùng hò còng tàc xà hoi cho xà Tàn Thuan Dòng | UBND xã Tân Thuan Oõng | 4.569.000 | |
21/01/2010 | Ùng hò 300 phan quà Tét cho tré em nghèo | Quy Bão trg tré em | 24.000.000 |
tinh Oüng Tháp | |||
01/02/2010 | Tài tro choong trình Ié hòi Vàn hóa Xuàn 2010 | UBND TP. Cao Lành | 200.000.000 |
04/02/2010 | Ùng ho troòng nuòi day tré mo cói ò | 30.000.000 | |
Thành pho Ho Chi Minh | |||
04/02/2010 | Ùng hò hoc sinh nghèo trrfòng THCS Vò Trrfòng Toàn | 3.000.000 | |
05/02/2010 | Ùng ho Tét “Vi ngUòi nghèo” nàm 2010 | UBMTTQ TP. Cao Lành | 100.000.000 |
09/02/2010 | Tang quà cho to Nhàn Dàn TLf Quàn Phrfòng 11 | 5.000.000 | |
09/02/2010 | Hò trg quà “Cày mùa xuàn“ | UBND PhUòng 11 | 8.000.000 |
cho trè em nghèo Phrfóng J ì | |||
10/02/2010 | Ùng ho hoc sinh nghèo tr0òng Trung Hoc Hoàng Dieu | 2.000.000 | |
10/02/2010 | Ùng hò hoc sinh nghèo trrfòng THPT Tràn Quoc Toàn | 3.000.000 |
Úng hô Hôi ngrfõi mú TP. Cao Lãnh | 10.000.000 | ||
01/03/2010 | Tài trg nhân ky niem 10 nàm thành tap | CLB Y, Bác Si Tré | 10.000.000 |
CLB Y, Bác Si Tré Tinh Dong Tháp | Tinh Oüng Tháp | ||
19/03/2010 | Úng ho tân binh nhap ngú xã Tân Thuan Oông | UBND xã | 8.500.000 |
Tân Thuan Dông | |||
25/03/2010 | Tài trg giãi Viet Dã tranh cúp Vinh Hoàn Ián 1 | Tinh doàn Düng Tháp | 122.975.061 |
27/03/2010 | Hô tro quà Tet cho công nhân nghéo | 5.100.000 | |
29/03/2010 | Hoat dong truyén thong, ky niem 35 nãm giãi phóng | Tung Tâm Giáo Duc | 3.000.000 |
Mien Nam thong nhát dát nrfóc | Truyén Thong Và Lich | ||
SúTinh Dong Tháp | |||
14/04/2010 | Úng hô quy dén on dáp nghia | Tinh Oüng Tháp | 10.000.000 |
27/04/2010 | Hó trg nguün kinh phí cho công tác dé phõng Iây | Trung Tâm Phõng Chong | 10.000.000 |
nhiém HIV tf? me sang con và tré em b! ãnh hrfông | HIV/AIDS Oüng Tháp | ||
29/04/2010 | Tài trg“ Hôi Thi Trang Nguyên” | Trüõng TH Lê Quy Oôn | 9.206.000 |
fan 9/2010 Truóng Tiéu h gc Lê Quy Oôn | |||
04/05/2010 | Tài tres cuoc thi Vüot Lên So Phan | Tap chi Thanh niên | 10.000.000 |
21/05/2010 | Úng hô kinh phí to chúc các hoat dông chào mr/ng ky | Ooàn TNCS | 46.940.000 |
niem 35 nàm Mién Nam giái phóng thong nhat dát nr/óc | Tinh Oüng Tháp | ||
24/05/2010 | Úng hô tré em có hoàn cánh dac biet khó khãn. | Quy hü trg tré em | 5.000.000 |
Tinh Oüng Tháp | |||
24/05/2010 | Úng ho chüong trinh “Quy súa vrfon cao Viet Nam” | Quy súa won cao | 5.000.000 |
Viet Nam | |||
15/06/2010 | No tro quy khuyén hgc khoa thúy sãn | Truõng Oai Hgc | 10.000.000 |
Trrfõng Oai Hoc Cán Tho | Cán Tho | ||
23/06/2010 | Úng hô chr/ong trinh “Nghia tinh Oüng Tháp ” | UBMTTQ | SOO.000.000 |
Tinh Dong Tháp | |||
30/06/2010 | Úng ho Quy Lê Trieu Kiét | 50.000.000 | |
27/07/2010 | Úng hô cho 2 trrfõng tieu hoc tai Hüng Ngr/ | Huyên Hüng Ngr/ | 2.000.000 |
29/07/2010 | Hò tro dóng góp quà “Den on dàp nghTa”xà Tàn Hòa | UBND Xà Tàn Hòa | 10.000.000 |
24/08/2010 | Úng ho trüõng nuôi day tré mo côi | 30.000.000 | |
31/08/2010 | Hó trg tü chúc các hoat dông ngày 30/04 và 01/05 | Ooàn TNCS | 20.348.909 |
Tinh Dong Tháp | |||
14/09/2010 | Tài trg Giái quán vgt Tinh Oüng Tháp mô rong | Sô Tài Chính | 20.000.000 |
fan thú II/2010 | Tinh Oüng Tháp | ||
17/09/2010 | Tài trg to chúc hoi ”Vang tràng yêu thr/ong” | Doàn TNCS | 15.000.000 |
Thành Phó Cao Lãnh | |||
12/10/2010 | Tài trg quy tré em nghéo khuyét tat | Phõng LOTB&XH Thành | 50.000.000 |
Phü Cao Lãnh | |||
15/11/2010 | Tài trg hoc bóng Trüõng Lê Quy Oôn nàm hoc 2010 - 2011 | Trr/õng Lê Quy Oôn | 2.000.000 |
25/11/2010 | Tài trg hoc bong Trr/õng trung hoc Trrfng Vrfong | Trr/õng Trung Hoc | 2.000.000 |
Trr/ng VUong | |||
25/11/2010 | Tham drf chrfong trinh di bò gày quy | UBND | 7432.273 |
vì trè em nghèo ngày 9/10 | Thành pho Cao Lành | ||
25/11/2010 | Ùng hò xày drfng tram xà cho xà Tàn Thuàn Oòng — | UBND xà | 287470.297 |
Thành pho Cao Lành và hò trg 50 sugt thuoc | Tàn Thuàn Oòng | ||
Tong c§ng | 1.641.541.570 |
bo câng nhân viân c0ng tel nguyen dbng găp tîî tien hong, thșc hițen hoat dâng nhc/dng com se ăo giăp del căc hoăn cânh khă khăn nhc/ sau :
Quyén góp 1.000 suát thuüc cho “chr/ong trinh 1.000 suat thuüc hrfóng ve ngrfói | Oon v] tinh: VNO 30.000.000 | |
nghéo, gia d)nh chính sách các xá vúng sáu thóng qua GIÁI VIET DÁ TRANH CÚP | ||
VÍNH HOÁN UN 1 - NÁM 2010” | ||
10/2010 | Trích mót ngáy Ir/ong úng hó dong báo mién trung bi báo lut. | 91000.000 |
10/2010 | Quyén göp üng hö hoän cänh khö khän cho nhän vién cöng ty (2 nhän vién QC | 32.240.000 |
phöng Ky Thuät). | ||
Tong câng | 157.240.000 |