Thang đo gốc | Thang đo điều chỉnh | Chuyên gia | Giải thích | |
TCCV2 | Anh/ chị có mục tiêu công việc rò ràng. | Anh/ chị có mục tiêu công việc rò ràng. | Giữ nguyên | |
TCCV3 | Anh/ chị có sự linh hoạt trong Lịch trình/ giờ làm việc. | Anh/ chị có sự linh hoạt trong Lịch trình/ giờ làm việc. | Giữ nguyên | |
TCCV4 | Anh/ chị có sự cân bằng giữa cuộc sống gia đình/ cá nhân với công việc. | Anh/ chị có sự cân bằng giữa cuộc sống gia đình/ cá nhân với công việc. | Giữ nguyên | |
TCCV5 | Anh/ chị có đủ nguồn lực/ thiết bị để làm việc. | Loại bỏ | Trần Văn Nguyên | Không phù hợp |
TCCV6 | Anh/ chị có thời gian để thực hiện tất cả công việc của mình. | Anh/ chị có thời gian để thực hiện tất cả công việc của mình. | Giữ nguyên | |
TCCV7 | Anh/ chị được công nhận khi hoàn thành tốt công việc. | Loại bỏ | Trần Văn Nguyên | Không phù hợp |
Đào tạo phát triển | ||||
ĐTPT1 | Anh/ chị có cơ hội sử dụng các kỹ năng của mình. | Anh/ chị có cơ hội sử dụng các kỹ năng của mình. | Giữ nguyên | |
ĐTPT2 | Anh/ chị có cơ hội để chủ động trong công việc. | Loại bỏ | Nguyễn Xuân Phú | Trùng ý với TCCV1 |
ĐTPT3 | Anh/ chị có cơ hội để cải thiện cách thức thực hiện công việc của mình. | Anh/ chị có cơ hội để cải thiện cách thức thực hiện công việc của mình. | Giữ nguyên | |
ĐTPT4 | Anh/ chị có cơ hội nhận giáo dục/ đào tạo. | Anh/ chị có cơ hội nhận giáo dục/ đào tạo. | Giữ nguyên |
Có thể bạn quan tâm!
- Chi Phí Chi Trả Bình Quân Cho Nhân Viên Khoán Tại Chi Nhánh Bình Dương
- Giải Pháp Thay Thế Số 4: Nhóm Giải Pháp Chi Trả Và Phúc Lợi
- Nghiên Cứu Sơ Bộ Định Tính Và Phiếu Khảo Sát
- Các giải pháp nâng cao sự gắn kết của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ - 16
- Các giải pháp nâng cao sự gắn kết của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ - 17
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Mô Tả Cho Các Yếu Tố
Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.
Thang đo gốc | Thang đo điều chỉnh | Chuyên gia | Giải thích | |
ĐTPT5 | Anh/ chị có cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. | Anh/ chị có cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. | Giữ nguyên | |
Làm việc nhóm | ||||
LVN1 | Anh/ chị làm việc cùng nhau và hỗ trợ lẫn nhau. | Anh/ chị làm việc cùng nhau và hỗ trợ lẫn nhau. | Giữ nguyên | |
LVN2 | Mọi người đều cảm thấy được chào đón. | Loại bỏ | Đặng Thị Ngọc Hân | Nhập lại thành LVN1 |
LVN3 | Chúng tôi đối xử với nhau bằng sự tôn trọng. | |||
LVN4 | Chúng tôi hỗ trợ lẫn nhau. | |||
LVN5 | Anh/ chị cảm thấy mình thuộc về một đội. | Anh/ chị cảm thấy mình thuộc về một đội. | Giữ nguyên | |
LVN6 | Anh/ chị có thể đưa ra đề xuất để cải thiện công việc của đơn vị/ nhóm. | Anh/ chị có thể đưa ra đề xuất để cải thiện công việc của đơn vị/ nhóm. | Giữ nguyên | |
LVN7 | Anh/ chị hợp tác tốt với các đội/ đơn vị khác. | Anh/ chị hợp tác tốt với các đội/ đơn vị khác. | Giữ nguyên | |
LVN8 | Giao tiếp cởi mở/ trung thực. | Loại bỏ | Nguyễn Xuân Phú | Ý không rò |
LVN9 | Tôi được tư vấn về những thay đổi mà đơn vị / đội có hiệu lực. | Loại bỏ | Nguyễn Thị Mỹ Dung | Ý không rò |
LVN10 | Chúng tôi có đủ nhân viên để xử lý khối lượng công việc. | Loại bỏ | Nguyễn Xuân Phú | Trùng ý với TCCV6 |
Sự hỗ trợ từ tổ chức |
Thang đo gốc | Thang đo điều chỉnh | Chuyên gia | Giải thích | |
HTTC1 | Anh/ chị nắm rò các mục tiêu của tổ chức này. | Anh/ chị nắm rò các mục tiêu của tổ chức này. | Giữ nguyên | |
HTTC2 | Anh/ chị được cung cấp môi trường làm việc hiện đại. | Anh/ chị được cung cấp môi trường làm việc hiện đại. | Giữ nguyên | |
HTTC3 | Tổ chức của Anh/ chị có chính sách chăm lo sức khỏe cho nhân viên. | Tổ chức của Anh/ chị có chính sách chăm lo sức khỏe cho nhân viên. | Giữ nguyên | |
HTTC4 | Tổ chức mang đến cho Anh/ chị sự an toàn. | Tổ chức mang đến cho Anh/ chị sự an toàn. | Giữ nguyên | |
HTTC5 | Anh/ chị cảm thấy rằng có thể tin tưởng vào tổ chức này. | Anh/ chị cảm thấy rằng có thể tin tưởng vào tổ chức này. | Giữ nguyên | |
Chi trả và phúc lợi | ||||
CTPL1 | Anh/chị hài lòng với số tiền lương và phụ cấp nhận được. | Loại bỏ | Trùng ý | |
CTPL2 | Tiền lương anh/chị nhận được tương xứng với kết quả làm việc của anh/chị. | Tiền lương anh/chị nhận được tương xứng với kết quả làm việc của anh/chị. | Giữ nguyên | |
CTPL3 | Anh/chị nhận thấy chính sách chi trả tiền lương, thưởng là công bằng. | Anh/chị nhận thấy chính sách chi trả tiền lương, thưởng là công bằng. | Giữ nguyên | |
CTPL4 | Các chương trình phúc lợi rất đa dạng, hấp dẫn, thể hiện rò ràng sự quan tâm của tổ chức đối với anh/chị và anh chị được | Các chương trình phúc lợi rất đa dạng, hấp dẫn, thể hiện rò ràng sự quan tâm của tổ chức đối với Anh/chị. | Giữ nguyên |
Thang đo gốc | Thang đo điều chỉnh | Chuyên gia | Giải thích | |
tham gia đầy đủ các chương trình này. | Anh/ chị được tham gia đầy đủ các chương trình phúc lợi. | |||
Sự gắn kết | ||||
GKTC | Gắn kết tình cảm | |||
GKTC1 | Anh/ chị cảm thấy rằng Anh/ chị sẵn sàng cống hiến cho tổ chức này. | Anh/ chị cảm thấy rằng Anh/ chị sẵn sàng cống hiến cho tổ chức này. | Giữ nguyên | |
GKTC2 | Anh/ chị cảm thấy rằng vấn đề của tổ chức giống như vấn đề của riêng mình. | Loại bỏ | Tạ Thị Thúy An | Không phù hợp |
GKTC3 | Anh/ chị cảm thấy rằng đồng nghiệp của Anh/ chị giống như thành viên gia đình của mình. | Anh/ chị cảm thấy rằng đồng nghiệp của Anh/ chị giống như thành viên gia đình của mình. | Giữ nguyên | |
GKTC4 | Anh/ chị cảm thấy rằng tổ chức này giống như nhà của mình. | Anh/ chị cảm thấy rằng tổ chức này giống như nhà của mình. | Giữ nguyên | |
GKTC5 | Anh/ chị cảm thấy rằng bạn sẵn sàng hợp tác với tổ chức mà không cần sự kích thích nào. | Loại bỏ | Tạ Thị Thúy An | Trùng ý với câu GKTC5 |
GKTC6 | Anh/ chị tự hào là một phần của Ngân hàng BIDV | Anh/ chị tự hào là một phần của Ngân hàng BIDV | Giữ nguyên | |
GKDT | Gắn kết duy trì | |||
GKDT1 | Anh/ chị không nghĩ rằng mình sẽ rời khỏi tổ chức ngay bây giờ vì Anh/ chị có mối liên kết với các đồng | Anh/ chị không nghĩ rằng mình sẽ rời khỏi tổ chức ngay bây giờ vì Anh/ chị có mối liên kết với các đồng | Giữ nguyên |
Thang đo gốc | Thang đo điều chỉnh | Chuyên gia | Giải thích | |
nghiệp trong tổ chức này. | nghiệp trong tổ chức này. | |||
GKDT2 | Tổ chức này có thể đáp ứng đầy đủ những gì Anh/ chị cần. | Tổ chức này có thể đáp ứng đầy đủ những gì Anh/ chị cần. | Giữ nguyên | |
GKDT3 | Anh/ chị làm việc với ngân hàng BIDV vì nhận được thù lao và phúc lợi phù hợp. | Anh/ chị làm việc với ngân hàng BIDV vì nhận được thù lao và phúc lợi phù hợp. | Giữ nguyên | |
GKDT4 | Anh/ chị nghĩ rằng bạn sẽ làm việc với ngân hàng BIDV cho đến khi nghỉ hưu. | Anh/ chị nghĩ rằng bạn sẽ làm việc với ngân hàng BIDV cho đến khi nghỉ hưu. | Giữ nguyên | |
GKDT5 | Anh/ chị nghĩ rằng tổ chức này có thể đáp ứng những gì mình cần hơn những người khác. | Loại bỏ | Đoàn Hương Lan | Trùng ý cới GKDD2 |
GKDD | Gắn kết đạo đức | |||
GKDD1 | Anh/ chị sẽ sống trong khó khăn nếu quyết định rời khỏi tổ chức này. | Loại bỏ | Đoàn Hương Lan | Không phù hợp |
GKDD2 | Mặc dù Anh/ chị nhận được một lời đề nghị khác cho một công việc tốt hơn ở nơi khác nhưng Anh/ chị sẽ cảm thấy là không nên rời khỏi tổ chức. | Mặc dù Anh/ chị nhận được một lời đề nghị khác cho một công việc tốt hơn ở nơi khác nhưng Anh/ chị sẽ cảm thấy là không nên rời khỏi tổ chức. | Giữ nguyên | |
GKDD3 | Anh/ chị sẽ cảm thấy có lỗi nếu mình rời | Anh/ chị sẽ cảm thấy có lỗi nếu mình rời | Giữ nguyên |
Thang đo gốc | Thang đo điều chỉnh | Chuyên gia | Giải thích | |
khỏi tổ chức này, trong khi tổ chức gặp rắc rối. | khỏi tổ chức này, trong khi tổ chức gặp rắc rối. | |||
GKDD4 | Sự khác biệt về tiền lương không thể khiến Anh/ chị quyết định nghỉ việc. | Sự khác biệt về tiền lương không thể khiến Anh/ chị quyết định nghỉ việc. | Giữ nguyên | |
GKDD5 | Anh/ chị không bao giờ nghĩ sẽ chuyển sang làm việc tại một tổ chức khác. | Anh/ chị không bao giờ nghĩ sẽ chuyển sang làm việc tại một tổ chức khác. | Giữ nguyên | |
GKDD6 | Tổ chức này xứng đáng với lòng trung thành của bạn. | Loại bỏ | Tạ Thị Thúy An | Không phù hợp |
PL 1.3 Danh sách thảo luận
Danh sách chuyên gia phỏng vấn tay đôi
Họ và tên | Vị trí | |
1 | Nguyễn Đức Anh | Phó Giám đốc Ban Tổ chức cán bộ BIDV Hội sở (chuyên quản khu vực phía Nam) |
2 | Trần Ngọc Linh | Giám đốc chi nhánh BIDV Bình Dương |
3 | Trần Anh Đào | Trưởng phòng Tổ chức hành chính-Nhân sự BIDV Bình Dương |
4 | Hà Phước Tú | Giám đốc chi nhánh BIDV Bình Phước |
5 | Nguyễn Xuân Trung | Phó Giám đốc chi nhánh BIDV Đồng Nai |
Danh sách thảo luận nhóm
Họ và tên | Vị trí | |
1 | Trần Thị Thu Quyên | Chuyên viên Ban Tổ chức cán bộ BIDV Hội sở |
2 | Trần Văn Nguyên | Chuyên viên Ban Thương hiệu và quan hệ công chúng BIDV Hội sở |
3 | Đoàn Hương Lan | Chuyên viên Ban Kế hoạch chiến lược BIDV Hội sở |
4 | Đặng Thị Ngọc Hân | Phó phòng Tổ chức hành chính-Nhân sự BIDV Bình Dương |
5 | Trần Thị Mến | Phó trưởng phòng Tổ chức hành chính (nhân sự) BIDV Bình Phước |
6 | Nguyễn Xuân Phú | Phó phòng Tổ chức hành chính-Nhân sự BIDV Bà Rịa-Vũng Tàu |
7 | Nguyễn Thị Mỹ Dung | Trưởng phòng Kế hoạch tài chính BIDV Bà Rịa- Vũng Tàu |
8 | Tạ Thị Thúy An | Chuyên viên phòng Quản lý nội bộ chi nhánh BIDV Đồng Nai – chuyên trách mảng tiền lương, chế độ |
9 | Lê Thị Mộng Nghi | Trưởng phòng Tổ chức hành chính (nhân sự) BIDV chi nhánh Nam Bình Dương |
Nguyễn Thị Huyền Trang | Chuyên viên phòng Tổ chức hành chính-Nhân sự BIDV Bình Dương - chuyên trách mảng tiền lương, chế độ | |
11 | Trương Xuân Thảo | Phó phòng Tổ chức hành chính-Nhân sự chi nhánh BIDV Tây Ninh |