DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | |
1 | ACB | Asia Commercial Bank |
2 | BĐS | Bất động sản |
3 | CCI | Consumer Confidence Index |
4 | CMO | Collaterized Mortgage Obligation |
5 | FED | Federal Reserve System |
6 | FICO | Fair Isaac & Co |
7 | GDP | Gross Domestic Product |
8 | IMF | International Monetary Fund |
9 | NAHB | Nation Association of Home Builders |
10 | NAR | National Association of Realtors |
11 | NASDAQ | National Association of Securities Dealers Automated Quotation System |
12 | OCB | Ocean Bank |
13 | OECD | Organization for Economic Co-operation and Development |
14 | OFHEO | Office of Federal Housing Enterprise Oversight |
15 | QTR | Quarter |
16 | RETI | Real estate Transparency Index |
17 | S/P | Standard & Poor’s |
18 | SCB | Saigon Commercial Bank |
19 | SHB | Saigon Hanoi Bank |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Các Chính Sách Tiền Tệ Về Lãi Suất
- Các Giải Pháp Đề Xuất Để Nâng Cao Hiệu Quả Của Thị Trường Bất Động Sản Việt Nam Nhằm Tránh Nguy Cơ Vỡ “Bong Bóng”
- Bong bóng bất động sản ở Mỹ giai đoạn 2001 - 3/ 2008 và bài học cho Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Tên bảng | Trang | |
Hình 1 | Giá trị bất động sản Mỹ năm 1990 | 29 |
Hình 2 | Tỷ lệ tổng số tài sản ròng danh nghĩa của khu vực bất động sản dân sinh trong GDP giai đoạn 1952 - 2006 | 30 |
Hình 3 | Tỷ lệ của các ngành dịch vụ, hàng hoá và xây dựng trong GDP thực tế giai đoạn 1950-2006 | 30 |
Hình 4 | Tỷ lệ lợi nhuận của 7 ngành công nghiệp giai đoạn 1998- 2006 | 31 |
Hình 5 | Tỷ lệ nhân công trong 7 ngành công nghiệp tư nhân giai đoạn 1998-2007 | 32 |
Hình 6 | Bảng thống kê chỉ số giá nhà quốc gia của S/P 500 | 34 |
Hình 7 | Biểu đồ biểu thị giá nhà theo S/P 500 | 35 |
Hình 8 | Giá trung bình của những căn nhà đang sử dụng tháng 4/2005 theo khu vực tại Mỹ. | 36 |
Hình 9 | Trung bình số nhà mới xây và đang sử dụng đã bán trong 1 tháng giai đoạn 2001-2005 | 37 |
Hình 10 | Biểu đồ biểu thị tổng khối lượng giao dịch trung bình trong một tháng giai đoạn 2001-2005 | 37 |
Biểu đồ biểu thị giá nhà ở Mỹ theo S/P 500 giai đoạn 2006 - 2007 | 39 | |
Hình 12 | Những khu vực được xếp theo mức độ an toàn | 40 |
Hình 13 | Biểu đồ biểu thị số lượng nhà rao bán ở Phoenix, Arizona từ tháng 7/2005 đến tháng 3/2006 | 41 |
Hình 14 | Biểu đồ thể hiện khối lượng giao dịch trung bình ở Mỹ giai đoạn 2005-2007 | 42 |
Hình 15 | Sự tăng trưởng của thị trường cho vay dưới chuẩn giai đoạn 1994-2006 | 45 |
Hình 16 | Quy trình cung cấp vốn cho thị trường bất động sản | 47 |
Hình 17 | Biểu đồ biểu thị sự thay đổi tỷ lệ lãi suất liên bang Mỹ giai đoạn 2003-2/2008 | 49 |
Hình 18 | Chỉ số giá nhà Mỹ giai đoạn 1996- 2007 theo S/P 500 và OFEHO | 50 |
Hình 19 | Tỷ lệ lãi suất liên bang Mỹ giai đoạn 2000 - 3/2008 | 54 |
Hình 20 | Nợ dự tính của các ngân hàng trong năm 2007 | 56 |
Hình 21 | Chỉ số chứng khoán trên một số thị trường vào ngày 31/3/2008 | 60 |