Bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh trong dạy học phần Quang hình học Vật lí 11 THPT - 14

Bảng P1.1 Tổng hợp kết quả thăm dò ý kiến HS


Câu


Chọn


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


A

3

4

82

157

6

35

51

82

40

110

1,8%

2,4%

49,7%

95,1%

3,6%

21,2%

30,9%

49,7%

24,2%

66,7%


B

32

51

80

8

1

108

92

73

104

49

19,4%

30,9%

48,5%

4,9%

0,7%

65,5%

55,8%

44,2%

63%

29,7%


C

130

110

3

0

158

22

22

10

21

6

78,8%

66,7%

1,8%

0,0%

95,7%

13,3%

13,3%

6,1%

12,7%

3,6%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.


Bảng P1.2 Tổng hợp kết quả thăm dò ý kiến GV


Câu


Chọn


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


A

26

15

11

6

0

23

17

26

3

16

74,2%

42,9%

31,4%

17,1%

0,0%

65,7%

48,6%

74,3%

12,0%

45,7%


B

9

18

3

11

8

2

11

4

25

10

25,7%

51,4%

8,6%

31,4%

22,9%

5,7%

31,4%

11,4%

71,4%

40,0%


C

0

2

21

18

27

10

7

5

7

5

0%

5,7%

60,0%

51,5%

77,1%

28,6%

20,0%

14,3%

20,0%

14,3%

PHỤ LỤC 2. BẢN KẾ HOẠCH TN CỦA MỘT SỐ NHÓM THỰC NGHIỆM



1. Mục đích thí nghiệm

BẢN KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM


Lớp: 11A1 - Nhóm: 1


Xác định chiếu suất của chất lỏng trong suốt (nước máy).


2. Dụng cụ


Đèn laser, thước, bút dạ, giá đỡ, bình thủy tinh có hai mặt bên song song.


3. Phương án thí nghiệm


Hình P2 1 Sơ đồ thí nghiệm của lớp 11A1 – Nhóm 1 Bố trí thí nghiệm như hình 1

Hình P2.1 Sơ đồ thí nghiệm của lớp 11A1 – Nhóm 1

Bố trí thí nghiệm như hình vẽ. Chiếu ánh sáng laser vào một mặt hộp nhựa sao cho tia sáng bị khúc xạ và ló ra ngoài ở mặt song song đối diện. Gọi e là chiều ngang của hộp nhựa ( e EF ), d là khoảng cách từ mặt nước tới điểm tới ( d EA ). Bằng việc đánh dấu các vị trí A, C, D ta có thể đo đạc và tính toán được các giá trị

x, y với

x FC d

y FD d .


Xét tam giác ACB,

sin i

x . Xét tam giác ADB, s inr y .


x2 e2

y2 e2

x y2 e2

y x2 e2

Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: sin i nsinr n sin i .

sinr

4. Tiến trình thí nghiệm


Bước 1. Đo khoảng cách bảng số liệu.


e EF


giữa hai mặt song song của bình và ghi vào

Bước 2. Đặt đèn laser vào giá đỡ, đặt bình ở vị trí sao cho hai mặt bên (song song) của bình vuông góc với chùm sáng laser chiếu vào.

Bước 3. Chiếu chùm sáng laser hẹp tới một mặt bên của bình (chưa đổ nước) dưới góc tới khoảng 100 và đánh dấu vị trí điểm tới A. Lúc này tia sáng được truyền đến mặt bên đối diện. Dùng bút dạ đánh dấu vị trí C của điểm sáng.

Bước 4. Giữ cố định nguồn sáng laser, đổ chất lỏng vào đầy bình đến mép trên EF. Lúc này điểm sáng laser ở mặt đối diện dịch đến vị trí D. Đánh dấu vị trí D.

Bước 5. Dùng thước đo khoảng cách d từ mép trên của bình đến điểm tới A. Đo khoảng cách FC, FD và ghi vào bảng số liệu.

Bước 6. Lặp lại các bước 2, 3, 4, 5 nhưng với góc tới tăng dần và ghi các kết quả vào bảng số liệu.


x y2 e2

y x2 e2

Bước 7. Tính toán các giá trị x, y và giá trị n theo công thức n .


5. Bảng thực hành


e = mm


Các giá trị d, FC, FD, x, y tính bằng mm.


Lần

d

FC

FD

x = FC-d

y = FD-d

n

n ni n

1








2








3








4








5








Trung bình


n ...


n ...

6. Xử lí số liệu


- Sai số tuyệt đối trung bình:


n n1 n2 n3 n4 n5

5


...


- Sai số tỉ đối trung bình: n n ...

n


- Kết quả phép đo:


n n n ...


7. Nhận xét, đánh giá


- Nhận xét về kết quả TN: ................................................................................


..........................................................................................................................


- Nhận xét về tiến trình TN:


+ Một số khó khăn khi làm TN: .......................................................................


..........................................................................................................................


+ Nguyên nhân sai số: ......................................................................................


..........................................................................................................................


+ Cách khắc phục: ............................................................................................


..........................................................................................................................


BẢN KẾ HOẠCH VÀ BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


Lớp: 11A3 - Nhóm: 1


1. Mục đích thí nghiệm


Xác định chiếu suất của chất lỏng trong suốt (dầu ăn Mezan).

2. Dụng cụ


- Một chậu thủy tinh hình hộp chữ nhật kích thước 20 30 20 (cm) .

- Một tấm gương phản xạ.

- Đèn laser cỡ nhỏ.

- Thước đo độ hình bán nguyệt có bán kính cỡ 10cm.

- Giá gỗ 50cm.

- Sợi chỉ dài khoảng 50cm.

- Băng dán, 1 chai dầu ăn Mezan.

3 Cơ sở lí thuyết Hình P2 2 Sơ đồ thí nghiệm của lớp 11A4 – Nhóm 3 gh Khi 2

3. Cơ sở lí thuyết


Hình P2.2 Sơ đồ thí nghiệm của lớp 11A4 – Nhóm 3


gh

Khi góc tới i tại điểm J thòa mãn i i thì không còn quan sát được tia laser ló


ra khỏi mặt nước mà phản xạ toàn phần đến điểm M. Khi có hiện tượng phản xạ

toàn phần,

i i . Góc tới tại I là ̂. Mà ̂̂(cặp góc có cạnh tương

gh

ứng vuông góc) nên ̂. Mặt khác,

n 1 sin i . Do đó, nếu đo được góc

gh

̂ta có thể suy ra chiết suất của chất lỏng trong chậu.

4. Bố trí thí nghiệm


- Bố trí thí nghiệm như hình vẽ trên và đặt chậu sát mép bàn.

- Dùng băng dính cố định một đầu của sợi chỉ vào một đầu tấm gương, đầu kia sợi chỉ vắt qua thành chậu. Mép BC của tấm gương được đặt sát thành chậu, hai cạnh kề với BC trên tấm gương phải song song với cạnh qua A trên đáy chậu. Điều này sẽ thuận tiện khi đo ̂bằng thước đo độ.

- Điều chỉnh tia laser sao cho tia laser vuông góc với mặt bàn.

5. Tiến trình thí nghiệm


Bước 1. Đổ chất lỏng vào khoảng 2/3 chậu, bật đèn laser.

Bước 2. Kéo dây chỉ lên dần đến khi nào bắt đầu không còn thấy tia laser ló ra khỏi mặt nước (lúc này hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra).

Bước 3. Dùng thước đo độ đo góc ̂.

Tiến hành lặp lại các bước 2 và 3 trong 5 lần và ghi kết quả vào bảng số liệu.

6. Bảng biểu


Lần đo

̂

̂

| ̅|

1





2





3





4





5





Trung bình

n ...

n ...


7. Tính toán các sai số

- Sai số tuyệt đối trung bình:

n n1 n2 n3 n4 n5

5


...



- Sai số tỉ đối trung bình: n n ...

n


- Kết quả phép đo:


n n n ...


8. Nhận xét, đánh giá kết quả thí nghiệm và tiến trình thí nghiệm

- Nhận xét về kết quả TN: ................................................................................


..........................................................................................................................


- Đánh giá tiến trình TN:


+ Ưu điểm của phương án TN: .........................................................................


..........................................................................................................................


+ Nhược điểm của phương án TN: ...................................................................


..........................................................................................................................


+ Khắc phục: ....................................................................................................

PHỤ LỤC 3.KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG THỰC HÀNH CỦA HS


Bảng P3.1 Đánh giá kĩ năng thực hành của HS qua các tiêu chí - Lớp TNg 11A1



Nhóm


Họ và tên

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

Mức

Mức

Mức

Mức

Mức

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


1

Đỗ Thị

Bân





x





x





x




x






x

Đỗ Văn

Cảm





x





x




x





x





x


Phạm Đình

Chí





x





x



x





x





x



Lê Quyết

Chiến





x





x




x





x





x



2

Lê Văn

Chung


x





x





x






x




x




Phạm Thi

Công


x





x






x





x




x




Nguyễn Mạnh

Cường


x





x




x





x






x




Nguyễn Đại

Dương


x





x





x





x





x





3

Đinh Thị Hà

Giang



x





x





x





x





x



Nguyễn Văn

Hạnh



x





x




x





x






x



Nguyễn Thị

Hằng



x





x






x




x






x


Hoàng Xuân

Hòa



x





x





x






x





x



4

Trần Thanh

Hoàn




x




x





x





x





x



Nguyễn Thị

Hồng




x




x






x





x





x


Phạm Mạnh

Hùng




x




x





x





x





x



Nguyễn Văn

Hùng




x




x





x





x





x




5

Ngô Thị

Huyền



x




x





x






x





x



Lê Thị

Lan



x




x





x





x






x



Phan Thị

Lan



x




x






x





x





x



Lê Xuân

Lâm



x




x





x






x




x





6

Hoàng Thị

Liên



x






x




x





x





x



Dương Thùy

Linh



x






x




x






x




x



Phạm Thùy

Linh



x






x





x





x





x


Phạm Văn

Mãi



x






x





x





x






x


7

Hoàng Thị

Ngân



x





x





x






x





x


Trần Thị Tú

Oanh



x





x






x





x




x



Nguyễn Ngọc

Sang



x





x






x






x




x


Nguyễn Văn

Tài



x





x





x





x




x





8

Hoàng Văn

Thái




x





x





x





x





x


Trần Thị

Thanh




x





x




x





x






x


Hoàng Thanh

Thảo




x





x




x






x




x



Nguyễn Thị

Thảo




x





x





x





x





x



9

Cao Văn

Thắng



x






x





x





x




x



Phan Thị Thu

Trang



x






x




x





x





x



Phan Thành

Trung



x






x





x





x




x



Lê Văn

Trung



x






x


x





x





x






10

Bùi Thanh

Tùng




x




x





x






x





x


Đỗ Văn




x




x






x




x






x


Nguyễn Hải

Yến




x




x






x





x





x


Nguyễn Thị

Yến




x




x





x






x





x


Bảng P3.2 Đánh giá kĩ năng thực hành của HS qua các tiêu chí - Lớp TNg 11A3



Nhóm


Họ và tên

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

Mức

Mức

Mức

Mức

Mức

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


1

Lê Bình

An





x




x




x







x



x



Nguyễn Ngọc

Anh





x




x





x




x





x



Nguyễn Minh

Chiến





x




x






x





x




x


Hoàng Văn

Cương





x




x





x




x





x



Hoàng Mạnh

Cường





x




x



x





x





x





2

Lê Quang

Duận



x





x




x





x





x




Ngô Văn

Dǜng



x





x






x





x





x


Ngô Tiến

Đạt



x





x






x





x






x

Hồ Trọng

Đức



x





x





x





x






x


Lê Hương

Giang



x





x





x






x




x




3

Doãn Thanh

Hải


x






x





x






x





x


Dương Thị Lệ

Hằng


x






x






x






x




x


Trần Thị Lệ

Hằng


x






x





x




x





x




Trần Thị

Hiền


x






x




x





x





x




Phan Thị

Hiếu


x






x






x





x




x




4

Nguyễn Trung

Hiếu



x






x




x





x





x



Ngô Xuân

Hiếu



x






x





x




x





x



Nguyễn Thị

Hoa



x






x






x





x




x


Nguyễn Việt

Hoàng



x






x




x




x





x




Đỗ Thị Thu

Hợp



x






x




x





x




x





5

Lê Quang

Hưng




x




x






x




x





x



Nguyễn Mai

Hương




x




x






x




x





x



Lê Văn

Khánh




x




x





x






x




x



Nguyễn Thị

Liên




x




x







x





x




x


Nguyễn Thùy

Linh




x




x





x





x





x




6

Nguyễn Văn

Long



x





x





x





x





x



Nguyễn Thị

My



x





x





x






x





x


Nguyễn Thành

Nam



x





x




x




x






x




Bùi Văn

Nam



x





x




x




x





X






7

Hoàng Huyền

Nga



x






x



x





x





x




Hoàng Bích

Ngọc



x






x




x




x






x



Lê Thị Bích

Ngọc



x






x



x






x




x




Nguyễn Thị

Nguyệt



x






x




x





x




x





8

Phạm Thị

Oanh




x





x





x





x





x


Nguyễn Thị

Phú




x





x





x




x





x



Trần Thái

Sơn




x





x





x




x





x



Nguễn Thị

Thanh




x





x






x




x






x


9

Đinh Đức

Thiện



x





x






x




x






x


Đỗ Thị Thu

Thủy



x





x





x





x





x



Trần Thị Lệ

Thúy



x





x





x





x





x



Nguyễn Thùy

Trang



x





x





x






x




x




10

Lê Thanh

Trong



x






x




x






x





x


Lê Công

Tuấn



x






x



x





x





x




Lê Quốc

Tuấn



x






x





x





x




x



Trần Thị

Tuyết



x






x




x





x





x



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/06/2022