Ảnh hưởng của thâm nhập ngân hàng nước ngoài đến cạnh tranh và hiệu quả của các NHTM Việt Nam - 26


Ngân hàng

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

SEA

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

-

1,00

0,93

0,91

1,00

SGB

0,93

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

SHB

0,87

0,87

0,88

1,00

0,86

0,94

1,00

1,00

0,98

1,00

1,00

STB

0,93

0,93

0,93

0,94

0,95

0,93

0,87

0,78

0,94

0,85

0,78

TCB

0,88

0,86

0,97

0,77

0,72

0,71

0,89

1,00

1,00

1,00

1,00

TPB

0,96

1,00

0,99

1,00

1,00

0,94

0,91

0,92

0,89

0,85

1,00

VCB

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

VIB

0,79

0,85

0,95

0,89

1,00

1,00

0,80

0,98

0,83

0,97

1,00

VPB

0,83

0,88

0,87

0,91

0,90

0,88

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nguồn: Tác giả tính toán từ mẫu dữ liệu nghiên cứu bằng phần mềm STATA.






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của thâm nhập ngân hàng nước ngoài đến cạnh tranh và hiệu quả của các NHTM Việt Nam - 26



Phụ lục 4: ROA của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2009 - 2019



Ngân hàng

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

ABB

0,016

0,017

0,010

0,011

0,009

0,002

0,002

0,004

0,007

0,010

0,012

ACB

0,017

0,015

0,015

0,006

0,006

0,007

0,007

0,007

0,009

0,019

0,020

AGR

0,006

0,004

0,009

0,007

0,004

0,003

0,004

0,004

0,004

0,006

0,010

BAB

0,013

-

0,008

0,001

0,005

0,006

0,007

0,008

0,008

0,009

0,009

BAN

0,022

0,009

0,021

0,013

0,006

0,008

-

-

-

0,003

0,003

BID

0,012

0,013

0,010

0,008

0,010

0,010

0,009

0,008

0,007

0,007

0,007

BVB

0,011

0,013

0,012

0,009

0,008

0,006

0,004

0,003

0,003

0,002

0,002

CTG

0,014

0,013

0,018

0,016

0,013

0,011

0,009

0,009

0,008

0,006

0,009

EAB

0,024

0,024

0,031

0,015

0,006

0,000

-0,016

-

-

-

-


Ngân hàng

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

EIB

0,023

0,018

0,022

0,017

0,005

0,000

0,000

0,003

0,007

0,005

0,007

HDB

0,013

0,011

0,013

0,008

0,003

0,006

0,007

0,008

0,013

0,019

0,022

KLB

-

-

0,007

0,006

0,018

0,010

0,008

0,005

0,007

0,007

0,002

LVP

0,031

0,022

0,019

0,015

0,008

0,005

0,004

0,010

0,011

0,007

0,010

MBB

0,023

0,021

0,019

0,018

0,017

0,016

0,015

0,014

0,015

0,021

0,024

MSB

0,016

0,013

0,009

0,002

0,004

0,002

0,002

0,002

0,001

0,008

0,008

NAB

0,007

0,013

0,017

0,015

0,006

0,007

0,007

0,001

0,006

0,010

0,010

NAV

0,010

0,010

0,010

0,000

0,001

0,000

0,000

0,000

0,000

0,001

0,001

OCB

0,021

0,020

0,016

0,011

0,010

0,007

-

0,008

0,012

0,022

0,027

OEB

0,009

0,013

0,010

0,005

0,003

-

0,003

0,003

-0,030

-0,039

-

PGB

0,022

0,018

0,034

0,017

0,002

0,007

0,002

0,006

0,003

0,005

0,003


Ngân hàng

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

SCB

0,008

0,007

-

0,001

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

SEA

0,020

0,015

0,002

0,001

0,003

0,001

-

0,001

0,003

0,004

0,009

SGB

0,023

0,052

0,026

0,026

0,016

0,015

0,003

0,009

0,003

0,003

0,008

SHB

0,015

0,013

0,014

0,016

0,007

0,006

0,005

0,005

0,007

0,006

0,008

STB

0,021

0,017

0,020

0,009

0,018

0,015

0,003

0,000

0,004

0,006

0,007

TCB

0,024

0,018

0,023

0,007

0,006

0,008

0,011

0,017

0,030

0,033

0,033

TPB

0,015

0,010

-0,055

0,008

0,012

0,010

0,008

0,007

0,010

0,017

0,024

VCB

0,020

0,018

0,016

0,014

0,012

0,010

0,010

0,011

0,011

0,017

0,019

VIB

0,011

0,011

0,009

0,011

0,001

0,008

0,008

0,007

0,011

0,020

0,022

VPB

0,014

0,011

0,013

0,008

0,011

0,010

0,016

0,022

0,029

0,028

0,027

Nguồn: Tác giả tính toán từ mẫu dữ liệu nghiên cứu.










Phu lục 5: Xếp hạng chỉ số phát triển tài chính các nước tham gia CPTPP năm 2019



Chỉ số

Singapore

Nhật

Bản

New

Zealand

Canada

Úc

Malaysia

Chile

Brunei

Mexico

Việt

Nam

Peru

Hệ thống tài

chính

2/141

12/141

28/141

9/141

30/141

15/141

22/141

88/141

64/141

60/141

67/141

- Độ sâu tài chính

2/141

6/141

30/141

11/141

32/141

15/141

22/141

102/141

73/141

52/141

69/141

+ Tín dụng khu

vực tư nhân

18/141

7/141

9/141

4/141

35/141

19/141

24/141

84/141

92/141

20/141

82/141

+ Tài chính cho

doanh nghiệp vừa và nhỏ


6/141


13/141


11/141


27/141


17/141


8/141


47/141


60/141


85/141


97/141


95/141

+ Vốn đầu tư mạo

hiểm

6/141

17/141

18/141

27/141

38/141

9/141

35/141

64/141

58/141

61/141

73/141

+ Vốn hóa thị

trường %GDP

4/141

11/141

44/141

9/141

61/141

8/141

20/141

125/141

56/141

54/141

49/141




Chỉ số

Singapore

Nhật

Bản

New

Zealand

Canada

Úc

Malaysia

Chile

Brunei

Mexico

Việt

Nam

Peru

+ Doanh số phí bảo hiểm theo

GDP


14/141


8/141


42/141


19/141


32/141


33/141


30/141


103/141


62/141


81/141


70/141

- Độ ổn định tài

chính

3/141

70/141

9/141

13/141

11/141

28/141

8/141

73/141

30/141

101/141

51/141

+ Chỉ số lành mạnh tài chính của

ngân hàng


2/141


33/141


9/141


6/141


20/141


41/141


4/141


70/141


32/141


114/141


43/141

+ Tỷ lệ nợ xấu

17/141

15/141

4/141

2/141

39/141

19/141

31/141

63/141

35/141

27/141

73/141

+ Khoảng trống tín

dụng

101/141

138/141

1/141

120/141

1/141

1/141

1/141

126/141

1/141

113/141

1/141

+ Vốn tự có/Tài sản có rủi ro trung

bình


81/141


90/141


119/141


111/141


57/141


78/141


128/141


33/141


101/141


133/141


107/141

Nguồn: Diễn đàn Kinh tế Thế giới.










Xem tất cả 216 trang.

Ngày đăng: 11/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí