18. Trần Đình Quý – Trưởng Bộ phận Khách hàng doanh nghiệp – Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
19. Cao Văn Huyền – Phó phòng Khách hàng Doanh nghiệp – Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
20. Trịnh Thị Kim Phương – Nhân viên Tín dụng – Ngân hàng TMCP Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam
21. Vò Văn Minh – Nhân viên Tín dụng – Ngân hàng TMCP Á Châu
22. Nguyễn Thị Minh Châu – Nhân viên Tín Dụng – Ngân hàng TMCP Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam
23. Nguyễn Thị Hồng – Phó phòng Khách hàng Doanh nghiệp – Ngân hàng TMCP Phương Đông
24. Nguyễn Thị Ngọc Lý – Nhân viên Tín dụng – Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
25. Nguyễn Thị Thúy Kiều – Giao dịch viên – Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
26. Phạm Quốc Cường – Chuyên viên Tín dụng – Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
27. Phan Quốc Huy – Chuyên viên Tín dụng – Ngân hàng TMCP Liên Việt Bưu Điện
28. Nguyễn Văn Luyện – Trưởng phòng Giám sát Tín dụng - Ngân hàng TMCP Liên Việt Bưu Điện
29. Trần Mai Khanh – Chuyên viên Tín dụng – Ngân hàng TMCP Phương Đông
30. Hoàng Lê Hương – Giao dịch viên – Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
PHỤ LỤC 3:
DÀN BÀI PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH
Phần giới thiệu
Xin chào các anh/chị, tôi tên là Nguyễn Thị Diệu Hương. Hôm nay tôi rất hân hạnh được làm quen với các anh/chị để chúng ta cùng thảo luận về một số vấn đề liên quan đến chất lượng sống trong công việc và sự hài lòng trong công việc và kết quả công việc của nhân viên ngân hàng. Rất mong nhận được sự tham gia tích cực của các anh/chị và cũng xin lưu ý là không có quan điểm nào là đúng hay sai cả. Tất cả ý kiến trung thực của các anh/chị đều đóng góp vào sự thành công của nghiên cứu này. Bây giờ xin các anh/chị tự giới thiệu để chúng ta cùng làm quen với nhau….
Phần chính
1. Hiện tại anh/chị đã làm ở ngân hàng này bao lâu?
2. Anh/chị có hài lòng với công việc hiện tại của mình không?
3. Anh chị nghĩ và hiểu như thế nào về chất lượng cuộc sống công việc?
4. Theo anh/chị chất lượng cuộc sống công việc gồm có những yếu tố nào? Còn có những yếu tố nào khác không?
5. Theo anh/chị, chế độ phúc lợi được đảm bảo có ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc và kết quả công việc hiện tại của anh/chị hay không? Vì sao?
6. Theo anh/chị, thu nhập thực hưởng tại ngân hàng có ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc và kết quả công việc hiện tại của anh/chị hay không? Vì sao?
7. Anh/chị có bạn bè tốt tại ngân hàng không? Anh/chị có cho rằng việc có mối quan hệ tốt với đồng nghiệp tại ngân hàng sẽ góp phần làm tăng sự hài lòng trong công việc và kết quả công việc của anh/chị tại ngân hàng? Vì sao?
8. Theo anh/chị, thời gian thư giãn giải trí sau giờ làm việc có ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc và kết quả công việc hiện tại của anh/chị hay không? Vì sao?
9. Theo anh/chị, vấn đề được tôn trọng hoặc không được tôn trọng tại ngân hàng có ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc và kết quả công việc hiện tại của anh/chị hay không? Vì sao?
10. Theo anh/chị, công việc hiện tại của anh/chị có cho phép anh chị thể hiện hết khả năng của bản thân hay không? Điều này có ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc và kết quả công việc hiện tại của anh/chị hay không? Vì sao?
11. Theo anh/chị, kỹ năng chuyên môn được nâng cao có ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc và kết quả công việc hiện tại của anh/chị hay không? Vì sao?
12. Theo anh/chị, công việc hiện tại có giúp anh/chị phát huy khả năng sáng tạo của bản thân không? Điều này có ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc và kết quả công việc hiện tại của anh/chị hay không? Vì sao?
ĐÁNH GIÁ THANG ĐO
Bây giờ chúng tôi đưa ra những phát biểu sau đây, xin anh/chị cho biết anh/chị có hiểu được nghĩa của chúng không? Nếu không, vì sao? Theo anh/chị, các phát biểu này muốn nói lên điều gì? Các anh/chị muốn thay đổi và bổ sung những gì? Vì sao?
1. Ngân hàng cung cấp cho tôi chế độ phúc lợi tốt.
2. Tôi hài lòng với thu nhập của tôi tại ngân hàng.
3. Công việc hiện tại của tôi tại ngân hàng đảm bảo cho cuộc sống của tôi.
4. Tôi có bạn bè tốt tại ngân hàng.
5. Sau giờ làmviệc, tôi có đủ thời gian để thư giãn, giải trí.
6. Tôi được tôn trọng tại ngân hàng.
7. Công việc của tôi cho phép tôi thể hiện hết khả năng của mình.
8. Công việc giúp tôi nâng cao kỹ năng chuyên môn của mình.
9. Công việc giúp tôi phát huy khả năng sáng tạo của bản thân.
10. Ngân hàng này là nơi tốt nhất để tôi làm việc.
11. Ngân hàng này như mái nhà thứ hai của tôi.
12. Tôi vui mừng khi chọn ngân hàng này để làm việc.
13. Nếu được chọn lại nơi làm việc, tôi vẫn chọn ngân hàng này.
14. Nhìn chung, tôi cảm thấy hải lòng khi làm việc tại đây.
15. Tôi tin rằng tôi là một nhân viên làm việc hiệu quả.
16. Tôi luôn hài lòng với chất lượng công việc tôi đã làm.
17. Cấp trên tôi luôn tin rằng tôi là một người làm việc có hiệu quả.
18. Đồng nghiệp tôi luôn đánh giá tôi là người làm việc có hiệu quả. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị đã tham gia buổi phỏng vấn này.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ
Kết quả thảo luận nhóm cho thấy hầu hết các thành viên đều hiểu rò khái niệm chất lượng sống trong công việc sau khi được tác giả trình bày. Các ý kiến đều cho rằng các thành phần của chất lượng sống trong công việc gồm ba thành phần chính là: nhu cầu tồn tại, nhu cầu quan hệ và nhu cầu kiến thức. Chi tiết hơn của từng nhu cầu được thể hiện trong bảng câu hỏi đề xuất là đầy đủ. Các yếu tố này đã thể hiện đầy đủ các khía cạnh của chất lượng sống trong công việc của nhân viên tại các tổ chức và không cần phải bổ sung thêm yếu tố khác. Bên cạnh đó, khi được hỏi về mối liên hệ giữa các yếu tố trên với kết quả công việc và sự hài lòng trong công việc thì họ đều đồng tình rằng các yếu tố đó có thể ảnh hưởng đến kết quả công việc và sự hài lòng trong công việc của họ trong tổ chức.
Tiếp theo, bảng phỏng vấn sơ bộ được phát ra cho các thành viên tham gia nhằm bổ sung, điều chỉnh các biến quan sát đo lường các thành phần và ngôn từ sử dụng trong thang đo chất lượng sống trong công việc, kết quả công việc và sự hài lòng trong công việc cho phù hợp và dễ hiểu đối với các đáp viên. Kết quả cho thấy đa số các đáp viên đều thống nhất.
Sau khi điều chỉnh, tác giả hoàn tất bảng câu hỏi phỏng vấn chính thức để sử dụng cho nghiên cứu định lượng.
BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU VỀ CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
Xin chào! Chúng tôi là nhóm nghiên cứu Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu về chất lượng sống trong công việc của nhân viên ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh. Rất mong bạn dành chút ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi và vui lòng chú ý là không có ý kiến đúng haysai; mọi ý kiến của bạn đều có giá trị cho chúng tôi. Rất mong nhận được ý kiến trung thực của bạn.
Phần I: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của bạn cho các phát biểu dưới đây khi bạn làm việc tại ngân hàng/ công ty của các bạn theo thang điểm từ 1 đến 5, với qui ước sau:
1: HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐIđến 7: HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý
2 | 4 | 6 | 7 | |
Hoàn toàn phản đối | Phản đối | Phân vân | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Đồ Thị Phân Tán Scatterplot 2 – Phân Tán Giữa Phần Dư Và Giá Trị Dự Đoán
- Ảnh hưởng của chất lượng sống trong công việc đến sự hài lòng và kết quả công việc: Nghiên cứu nhân viên ngân hàng tại TP.Hồ Chí Minh - 10
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Ảnh hưởng của chất lượng sống trong công việc đến sự hài lòng và kết quả công việc: Nghiên cứu nhân viên ngân hàng tại TP.Hồ Chí Minh - 13
- Ảnh hưởng của chất lượng sống trong công việc đến sự hài lòng và kết quả công việc: Nghiên cứu nhân viên ngân hàng tại TP.Hồ Chí Minh - 14
- Ảnh hưởng của chất lượng sống trong công việc đến sự hài lòng và kết quả công việc: Nghiên cứu nhân viên ngân hàng tại TP.Hồ Chí Minh - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
(Xin chỉ khoanh tròn một số thích hợp cho từng phát biểu)
Khi làm việc tại ngân hàng này:
2 | 3 | 4 | 5 | |
2. Tôi hài lòng với thu nhập của tôi tại ngân hàng 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Công việc hiện tại của tôi tại ngân hàng đảm bảo cho cuộc sống của tôi 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Tôi có bạn bè tốt tại ngân hàng 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Sau giờ làmviệc, tôi có đủ thời gian để thư giãn, giải trí 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Tôi được tôn trọng tại ngân hàng 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Công việc của tôi cho phép tôi thể hiện hết khả năng của mình 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Công việc giúp tôi nâng cao kỹ năng chuyên môn của mình 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 3 | 4 | 5 | |
10. Ngân hàng này là nơi tốt nhất để tôi làm việc 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Ngân hàng này như mái nhà thứ hai của tôi 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Tôi vui mừng khi chọn ngân hàng này để làm việc 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Nếu được chọn lại nơi làm việc, tôi vẫn chọn ngân hàng này 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Nhìn chung, tôi cảm thấy hải lòng khi làm việc tại đây 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Tôi tin rằng tôi là một nhân viên làm việc hiệu quả 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. Tôi luôn hài lòng với chất lượng công việc tôi đã làm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Cấp trên tôi luôn tin rằng tôi là một người làm việc có hiệu quả 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Đồng nghiệp tôi luôn đánh giá tôi là người làm việc có hiệu quả 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Vui lòng cho biết thêm một số thông tin sau:
19. Xin vui lòng cho biết tên ngân hàng bạn đang làm:
20. Chức danh tại ngân hàng: ... Quản lý Nhân viên
21. Xin vui lòng cho biết giới tính của bạn:….. Nam Nữ
22. Tình trạng hôn nhân của bạn:….. Độc thân Đã kết hôn Khác
23. Mức thu nhập hiện tại của bạn: <7 triệu 7-12 triệu >12 triệu
Xin vui lòng cho biết tên của các bạn:Điện thoại
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA CÁC BẠN
PHỤ LỤC 6
KIỂM ĐỊNH CÁC THANG ĐO BẰNG CRONBACH ALPHA
1. Thang đo Thỏa mãn nhu cầu tồn tại (TT)
Reliability Statistics
N of Items | |
.847 | 3 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
TT1 | 4.04 | .966 | 200 |
TT2 | 4.03 | .966 | 200 |
TT3 | 4.06 | .965 | 200 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TT1 | 8.09 | 3.057 | .721 | .780 |
TT2 | 8.10 | 3.095 | .705 | .796 |
TT3 | 8.07 | 3.070 | .717 | .784 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
12.13 | 6.425 | 2.535 | 3 |
2. Thang đo Sự thỏa mãn nhu cầu quan hệ (QH)
Reliability Statistics
N of Items | |
.852 | 3 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
QH1 | 4.16 | .932 | 200 |
QH2 | 4.16 | .934 | 200 |
QH3 | 4.14 | .930 | 200 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QH1 | 8.30 | 2.876 | .722 | .792 |
QH2 | 8.30 | 2.844 | .734 | .781 |
QH3 | 8.32 | 2.914 | .709 | .805 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
12.46 | 6.029 | 2.455 | 3 |