130. Lê Thế Tiệm (2005), Luận cứ khoa học đổi mới chính sách xã hội nhằm bảo đảm an ninh xã hội và khắc phục tệ nạn xã hội, công trình nghiên cứu khoa học, KX.04.14, Đại học Qu c gia, Hà Nội.
131. Lê Thế Tiệm (2005), "Phát huy sức mạnh tổng hợp của toàn x hội, nâng cao hiệu quả phòng ch ng tội phạm, phòng ch ng ma túy trong tình hình mới", Tạp chí Cộng sản, (6), tr.10.
132. Nguyễn Vũ Tiến (2003), Sự lãnh đạo của Đảng đối với báo chí trong thời kỳ mới, Luận án tiến sĩ chuyên ngành Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị qu c gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
133. Trần Đức Tiến (2018), ''Giữ vững qu c phòng, an ninh và bảo vệ Tổ qu c trước tác động từ sự điều chỉnh chiến lược của các nước lớn ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương'', Tạp chí Cộng sản, (914).
134. Ngô Huy Tiếp, Đinh Ngọc Giang (2012), Xử lý tình huống công tác đảng trong giai đoạn hiện nay, Nxb Chính trị qu c gia, Hà Nội.
135. Nguyễn Khánh Toàn (2007), "Thực hiện đoàn kết toàn dân để bảo vệ An ninh qu c gia trong thời kỳ mới", Tạp chí xây dựng Đảng, (10), tr.12-14.
136. Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân (2011), Báo cáo số 2904-BC/X11(X13) ngày 29/12/2011 về Công tác tổ chức xây dựng Đảng của Đảng bộ Công an Trung ương năm 2011, Hà Nội.
137. Tổng cục Chính trị Công an nhân dân (2016), Báo cáo số 15696/BC- X11-X15 ngày 28/12/2016 tổng kết công tác chính trị tư tưởng của lực lượng Công an nhân dân năm 2016, Hà Nội.
138. Tâm Trang (2012), ''Đảng l nh đạo phòng ch ng chiến lược "Diễn biến hòa bình", bạo loạn, lật đổ của các thế lực thù địch ở Việt nam hiện nay'', Tạp chí Lý luận chính trị, (6).
139. Nguyễn Phú Trọng (2008), Đổi mới và phát triển ở Việt Nam-Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Chính trị qu c gia, Hà Nội.
140. Nguyễn Phú Trọng (2011), Về các mối quan hệ lớn cần được giải quyết tốt trong quá trình đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta; Nxb Chính trị qu c gia, Hà Nội.
141. Nguyễn Thế Trung (2014), Tăng cường mối quan hệ giữa Đảng và nhân dân trong thời kỳ mới, Ban dân vận Trung ương, Nxb Chính trị qu c gia, Hà Nội.
142. Nguyễn Thế Trung (2018), ''Chính quyền phòng ngừa và x lý "điểm nóng" hiện nay'', Tạp chí Cộng sản, (914).
143. Nguyễn Minh Tuấn, Trần Kh c Việt (Đồng chủ biên, 2018), 350 Thuật ngữ Xây dựng Đảng, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội.
144. Nguyễn Thanh Tuấn (2018), "Thách thức đ i với an ninh con người và an ninh qu c gia trong cách mạng công nghiệp 4.0", Tạp chí Quản lý nhà nước, (271), tr.40-44.
145. Nguyễn Thế Tư (2013), "Kinh nghiệm xây dựng lực lượng nòng c t ở Tây Nguyên", Tạp chí Dân tộc, (10).
146. Từ điển Bách khoa quân sự Việt Nam (2004), Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
147. Từ điển bách khoa Công an nhân dân Việt Nam (2005), Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
148. Ủy ban Nhân dân thành ph Hải Phòng, Ban Chỉ đạo 799 (2019), Báo cáo Tổng kết công tác xây dựng phong trào Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc năm 2019, Hải Phòng.
149. Viện Chiến lược và Khoa học Công an, Bộ Công an (2011), Quan điểm, định hướng về an ninh và bảo vệ an ninh trật tự trong Nghị quyết Đại hội lần thứ XI của Đảng, Hội thảo khoa học, Hà Nội.
150. Viện Khoa học x hội nhân văn Quân sự - Nguyễn Bá Dương (Tổng chủ biên) (2018), Phòng, chống diễn biến hòa bình trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc (gồm 6 tập), Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
151. Viện Nghiên cứu Xây dựng Đảng, Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Trung Qu c (2019), Đảng Cộng sản Trung quốc 5 năm quản trị Đảng nghiêm minh toàn diện - Thành tựu và kinh nghiệm trong công tác Xây dựng Đảng từ sau Đại hội XVIII (Nguyễn Minh Tuấn, Lê Văn Toan dịch và Hiệu đính), Hà Nội.
152. Lê Kim Việt (2016), ''Phát huy vai trò của Nhân dân trong đấu tranh phòng ch ng tham nhũng, suy thoái đạo đức, l i s ng của cán bộ, đảng viên'', Tạp chí Lý luận chính trị, (10).
153. Lê Kim Việt (2018), ''Tăng cường giám sát của Mặt trận Tổ qu c và các đoàn thể chính trị - x hội về đạo đức, l i s ng của cán bộ, đảng viên'', Tạp chí Quản lý Nhà nước, (8).
154. Trần Kh c Việt, Nguyễn Văn Giang, Phạm Tất Th ng (Đồng chủ biên, 2015), Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội trong điều kiện mới, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội.
155. Nguyễn Quang Vinh (2010), Đấu tranh với các đối tượng cơ hội chính trị chống Đảng giai đoạn hiện nay, Luận văn thạc sĩ Chính trị học, Học viện Chính trị - Hành chính qu c gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
156. Triệu Tài Vinh (2018), ''Tỉnh ủy Hà giang l nh đạo công tác bảo đảm an ninh trật tự x hội phục vụ phát triển kinh tế x hội địa phương'', Tạp chí Lý luận chính trị Công an Nhân dân, (34).
157. Nguyễn Xuân Yêm (1999), Một số vấn đề quản lý nhà nước về an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, Nxb Công an Nhân dân, Hà Nội.
158. Nguyễn Như Ý (1998), Đại từ điển Tiếng Việt, Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Số lượng các tổ tự quản ANTTXH ở thành phố Hải phòng năm 2017
Quận, huyện | Số lượng các tổ tự quản ANTT | Số lượng các vụ đã được giải quyết và hòa giải mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân | |
1 | Dương Kinh | 115 | 92 |
2 | Đồ Sơn | 108 | 86 |
3 | Hải An | 135 | 116 |
4 | Hồng Bàng | 126 | 108 |
5 | Kiến An | 132 | 122 |
6 | Lê Chân | 147 | 136 |
7 | Ngô Quyền | 136 | 121 |
8 | An Dương | 121 | 115 |
9 | An Lão | 137 | 123 |
10 | Cát Hải | 108 | 96 |
11 | Kiến Thụy | 174 | 162 |
12 | Thủy Nguyên | 211 | 196 |
13 | Tiên Lãng | 181 | 175 |
14 | Vĩnh Bảo | 246 | 229 |
15 | Bạch Long Vỹ | 32 | 42 |
Tổng s | 2019 | 1919 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Công Tác Kiểm Tra, Giám Sát Của Thành Ủy Đối Với Các Tổ Chức Đảng, Chính Quyền, Mặt Trận Tổ Quốc Và Các Đoàn Thể Nhân Dân; Thường
- Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước: Thành ủy Hải Phòng lãnh đạo công tác an ninh, trật tự giai đoạn hiện nay - 21
- Thuật Ngữ Xây Dựng Đảng , Nxb Lý Luận Chính Trị, Hà Nội.
- Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước: Thành ủy Hải Phòng lãnh đạo công tác an ninh, trật tự giai đoạn hiện nay - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Nguồn: Ban Chỉ đạo phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc Hải Phòng Gọi tắt là BCĐ 799 Hải Phòng [148].
Phụ lục 2
Số lượng các tổ tự quản ANTTXH ở thành phố Hải phòng năm 2018
Quận, huyện | Số lượng các tổ tự quản ANTT | Số lượng các vụ đã được giải quyết và hòa giải mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân | |
1 | Dương Kinh | 115 | 90 |
2 | Đồ Sơn | 108 | 82 |
3 | Hải An | 135 | 111 |
4 | Hồng Bàng | 126 | 101 |
5 | Kiến An | 132 | 118 |
6 | Lê Chân | 147 | 130 |
7 | Ngô Quyền | 136 | 106 |
8 | An Dương | 121 | 108 |
9 | An Lão | 137 | 118 |
10 | Cát Hải | 108 | 92 |
11 | Kiến Thụy | 174 | 157 |
12 | Thủy Nguyên | 211 | 190 |
13 | Tiên Lãng | 181 | 165 |
14 | Vĩnh Bảo | 246 | 221 |
15 | Bạch Long Vỹ | 32 | 38 |
Tổng s | 2019 | 1827 |
Nguồn: Ban chỉ đạo phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc Hải Phòng Gọi tắt là BCĐ 799 Hải Phòng [148].
Phụ lục 3
Số lượng các tổ tự quản ANTTXH ở thành phố Hải phòng năm 2019
Quận, huyện | Số lượng các tổ tự quản ANTT | Số lượng các vụ đã được giải quyết và hòa giải mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân | |
1 | Dương Kinh | 115 | 87 |
2 | Đồ Sơn | 108 | 75 |
3 | Hải An | 135 | 108 |
4 | Hồng Bàng | 126 | 95 |
5 | Kiến An | 132 | 111 |
6 | Lê Chân | 147 | 121 |
7 | Ngô Quyền | 136 | 105 |
8 | An Dương | 121 | 101 |
9 | An Lão | 137 | 105 |
10 | Cát Hải | 108 | 82 |
11 | Kiến Thụy | 174 | 151 |
12 | Thủy Nguyên | 211 | 179 |
13 | Tiên Lãng | 181 | 158 |
14 | Vĩnh Bảo | 246 | 211 |
15 | Bạch Long Vỹ | 32 | 29 |
Tổng s | 2019 | 1718 |
Nguồn: Ban chỉ đạo phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc Hải Phòng Gọi tắt là BCĐ 799 Hải Phòng [148].
Phụ lục 4
Các mô hình chủ yếu trong phong trào toàn dân bảo vệ AN, TT ở các quận, huyện thuộc thành phố hải Phòng từ năm 2010 đến 2019
TÊN MÔ HÌNH | Số lượt | |
I | NGÔ QUYỀN | |
Mô hình tự quản về an toàn về ANTT | 42 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 17 | |
Mô hình tổ giáo dục hòa nhập cộng đồng, hướng thiện | 3 | |
II | LÊ CHÂN | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 10 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 21 | |
Mô hình tổ giáo dục hòa nhập cộng đồng, hướng thiện | 8 | |
III | ĐỒ SƠN | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 12 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 6 | |
Mô hình tổ giáo dục hòa nhập cộng đồng, hướng thiện | 5 | |
IV | HẢI AN | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 10 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 11 | |
Mô hình tổ giáo dục hòa nhập cộng đồng, hướng thiện | 4 | |
V | DƯƠNG KINH | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 7 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 3 | |
Mô hình Giúp đỡ người lầm lỗi, tái hòa nhập cộng đồng | 4 | |
VI | KIẾN AN | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 15 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 12 | |
Mô hình Giúp đỡ người lầm lỗi, tái hòa nhập cộng đồng | 2 | |
VII | HỒNG BÀNG | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 21 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 10 |
Mô hình Giúp đỡ người lầm lỗi, tái hòa nhập cộng đồng | 8 | |
VIII | VĨNH BẢO | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 8 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 6 | |
Mô hình Giúp đỡ người lầm lỗi, tái hòa nhập cộng đồng | 0 | |
IX | THỦY NGUYÊN | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 20 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 13 | |
Mô hình Giúp đỡ người lầm lỗi, tái hòa nhập cộng đồng | 0 | |
X | AN LÃO | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 10 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 22 | |
Mô hình Giúp đỡ người lầm lỗi, tái hòa nhập cộng đồng | 0 | |
XI | AN DƯƠNG | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 10 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 6 | |
Mô hình tổ giáo dục hòa nhập cộng đồng, hướng thiện | 1 | |
XII | CÁT HẢI | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 11 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 5 | |
Mô hình tổ giáo dục hòa nhập cộng đồng, hướng thiện | 0 | |
XIII | KIẾN THỤY | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 7 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 8 | |
Mô hình tổ giáo dục hòa nhập cộng đồng, hướng thiện | 1 | |
XIV | TIÊN LÃNG | |
Mô hình tự quản về AN, TT | 6 | |
Mô hình Liên kết bảo đảm ANTT | 6 | |
Mô hình tổ giáo dục hòa nhập cộng đồng, hướng thiện | 0 |
Nguồn Phòng xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc Công an thành phố Hải Phòng (Phòng PV05)