Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước: Thành ủy Hải Phòng lãnh đạo công tác an ninh, trật tự giai đoạn hiện nay - 24


Phụ lục 5

DANH SÁCH MÔ HÌNH TỔ TỰ QUẢN ANTT HOẠT ĐỘNG HIỆU QUẢ THUỘC KHỐI CƠ QUAN, DOANH NGHIỆP, TRƯỜNG HỌC

(35 mô hình điển hình từ năm 2010-2018)

Số TT


Tên mô hình


Đơn vị

Năm xây dựng

Tình trạng HĐ

1

Quy chế đảm bảo ANTT

Công ty CP Sơn HP

2010

T t

2

Cụm liên kết ANTT

Công ty CP Nhiệt điện HP

2010

T t


3

Quy chế ph i hợp đảm bảo ANTT giữa CA và ngành điện ở Hải

Phòng

Công ty TNHH MTV Điện lực HP


2011


T t

4

Tổ, đội tự quản về ANTT

Đài khí tượng thủy văn

2011

T t

5

Tổ An ninh công nhân

Công ty CP nhựa TP

2011

T t

6

Mô hình Trường - Phường ANTT

Trường Đại học HP

2012

T t

7

Phòng ban tự quản về ANTT

Viện nghiên cứu hải sản

2012

T t

8

Cụm liên kết ANTT

Khu CN VSIP Hải Phòng

2014

T t

9

Mô hình liên kết bảo đảm ANTT

x với KCN

Khu CN Tràng Duệ

2015

T t

10

L ng nghe ý kiến SV

Trường ĐH Y Dược HP

2015

T t

11

Cảng văn hóa an toàn

Cty CP Nhiệt điện Cảng HP

2015

T t

12

Mô hình liên kết ANTT

Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp

2016

T t

13

Mô hình liên kết ANTT

Cung VH-TT Thanh niên

2016

T t

14

Đội đảm bảo ANTT

Cục dự trữ khu vực Đông B c

2016

T t

15

Mô hình liên kết ANTT

Bệnh viện Trẻ em

2016

T t

16

Mô hình liên kết ANTT

Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng

2016

T t

17

Mô hình liên kết ANTT

Bệnh viện Đại học Y DượcHP

2016

T t

18

Mô hình liên kết ANTT

Bệnh viện Đa khoa qu c tế

2016

T t

19

Mô hình "Không bạo lực học

đường; …."

Trường THPT Kiến An

2016

T t

20

Mô hình "Phòng, ch ng bạo lực

học đường"

Trường THPT An Dương

2016

T t

21

Mô hình tự quản về ANTT

Kho bạc Nhà nước Hải Phòng

2016

T t

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước: Thành ủy Hải Phòng lãnh đạo công tác an ninh, trật tự giai đoạn hiện nay - 24


22

Mô hình liên kết ANTT

Công ty Cổ phần Sơn HP

2016

T t

23

Mô hình "tự quản, tự phòng về

AN, TT"

Trường Cao đẳng nghề du

lịch miền B c

2017

T t

24

Mô hình "Quản lý sinh viên trên

các trang mạng"

Trường Đại học Hải Phòng

2017

T t

25

Mô hình "Quản lý, giáo dục học

sinh qua mạng".

Trường THPT Trần Nguyên

Hãn

2017

T t

26

Mô hình "Ngân hàng tự quản về an

ninh, trật tự".

Ngân hàng TMCP Công

thương Việt Nam - CN HP

2017

T t

27

Mô hình "Chi cục thuế an toàn về

ANTT"

Chi cục thuế quận Ngô Quyền

2017

T t

28

Mô hình "Liên kết ANTT

Khu CN Vĩnh Niệm

2017

T t

29

Mô hình "Liên kết ANTT

Viện Y học biển Việt Nam

2017

T t

30

Mô hình tự quản về ANTT.

Trường Cao đẳng nghề HP

2018

T t

31

Mô hình "Tự quản, tự phòng về

ANTT".

Công ty TNHH MTV công

trình Thủy lợi Thủy Nguyên

2018

T t

32

Mô hình "Lớp học an toàn về

ANTT"

Trường THPT Hồng Bàng

2018

T t

33

Mô hình "Ứng dụng CNTT bảo

đảm ANTT học đường".

Trường THPT Ngô Quyền

2018

T t

34

Mô hình Đảm bảo TTATGT

Trường THPT Nguyễn Tr i

2018

T t

35

Mô hình "Liên kết bảo đảm

ANTT"

Bệnh viện đa khoa và

TTYTDP huyện Vĩnh Bảo

2018

T t

Nguồn Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hải Phòng 2018.


Phụ lục 6: Số lượng các vụ án xảy ra ở Hải phòng năm 2017



TT


Quận, huyện

Số lượng các vụ việc vi phạm xảy ra

Số lượng các vụ việc đã được điều tra làm rõ


Tổng s vụ


Giết người


Cướp, cướp giật


Trộm c p TS

Lừa đảo chiếm đoạt tài

sản

C ý gây thương tích


Cờ bạc


Ma túy

Các tội phạm khác


Tổng s vụ


Giết người


Cướp,cư ớp giật

Trộm c p TS

Lừa đảo chiếm đoạt tài

sản

C ý gây thương tích


Cờ bạc


Ma túy

Các tội phạm khác

1

Dương Kinh

67

0

6

6

3

5

12

29

5

55

0

4

4

1

3

12

29

2

2

Đồ Sơn

71

0

3

9

4

6

14

31

4

58

0

1

4

2

5

14

31

1

3

Hải An

96

1

3

11

6

8

21

42

4

80

1

1

6

2

5

21

42

2

4

Hồng Bàng

142

1

6

16

8

8

28

68

9

117

1

3

8

1

5

28

68

3

5

Kiến An

135

1

4

15

9

11

31

54

10

112

1

2

8

5

7

31

54

4

6

Lê Chân

198

1

5

18

9

13

29

112

11

164

1

2

6

3

7

29

112

4

7

Ngô Quyền

184

0

7

13

8

15

28

102

11

151

0

3

6

2

7

28

102

3

8

An Dương

168

0

5

18

9

14

42

71

9

138

0

1

9

4

9

42

71

2

9

An Lão

123

1

5

17

7

10

26

51

6

100

1

2

11

2

5

26

51

2

10

Cát Hải

62

0

3

6

3

4

14

28

3

52

0

1

5

1

2

14

28

1

11

Kiến Thụy

108

1

4

14

6

10

24

45

4

88

1

1

8

2

6

24

45

1

12

Thủy Nguyên

145

1

5

16

7

11

34

62

9

118

1

1

9

2

7

34

62

2

13

Tiên Lãng

112

0

3

11

6

11

24

51

6

91

0

1

6

2

6

24

51

1

14

Vĩnh Bảo

97

1

2

11

5

10

21

42

5

80

1

0

8

2

5

21

42

1

15

Bạch Long Vỹ

8

0

0

2

0

1

2

2

1

7

0

0

1

0

1

2

2

1

Tổng số

1716

8

61

183

90

137

350

790

97

1411

8

23

99

31

80

350

790

30

Nguồn Phòng Tham mưu Công an thành phố Hải Phòng - Phòng PV01.


Phụ lục 7: Số lượng các vụ án xảy ra ở Hải phòng năm 2018



TT


Quận, huyện

Số lượng các vụ việc vi phạm xảy ra

Số lượng các vụ việc đã được điều tra làm rõ


Tổng s vụ


Giết người


Cướp, cướp giật


Trộm c p TS

Lừa đảo

chiếm đoạt tài

sản

C ý gây

thương tích


Cờ bạc


Ma túy


Các tội phạm khác


Tổng s vụ


Giết người


Cướp,c ướp giật


Trộm c p TS

Lừa đảo

chiếm đoạt tài

sản

C ý gây

thương tích


Cờ bạc


Ma túy


Các tội phạm khác

1

Dương Kinh

66

1

5

6

4

5

16

25

4

56

1

3

3

2

4

16

25

2

2

Đồ Sơn

67

0

2

8

4

5

17

28

3

59

0

1

5

2

4

17

28

2

3

Hải An

95

1

4

12

5

9

22

38

4

79

1

2

7

2

6

22

38

1

4

Hồng Bàng

140

1

7

15

7

10

24

70

6

116

1

4

8

2

5

24

70

2

5

Kiến An

133

1

5

14

7

13

29

56

8

113

1

2

9

4

8

29

56

3

6

Lê Chân

196

1

4

17

8

14

30

114

8

163

1

1

6

2

6

30

114

3

7

Ngô Quyền

182

1

6

12

7

16

26

105

9

152

1

2

6

2

8

26

105

2

8

An Dương

165

1

4

16

8

12

44

74

6

140

1

1

8

2

8

44

74

2

9

An Lão

120

1

6

15

5

11

28

50

4

99

1

2

10

2

5

28

50

1

10

Cát Hải

60

0

2

7

3

5

14

25

4

51

0

1

5

1

4

14

25

1

11

Kiến Thụy

105

2

4

12

5

11

26

40

5

89

2

2

8

2

7

26

40

2

12

Thủy Nguyên

142

2

6

13

5

10

36

64

6

119

2

2

7

1

6

36

64

1

13

Tiên Lãng

110

1

4

10

5

8

26

52

4

91

1

1

4

2

5

26

52

0

14

Vĩnh Bảo

95

1

3

8

4

8

24

43

4

81

1

1

5

1

5

24

43

1

15

Bạch Long Vỹ

7

0

0

1

0

1

2

2

1

6

0

0

1

0

1

2

2

1

Tổng số

1683

14

62

166

77

138

364

786

76

1414

14

25

92

27

82

364

786

24

Nguồn Phòng Tham mưu Công an thành phố Hải Phòng - Phòng PV01.


Phụ lục 8: Số lượng các vụ án xảy ra ở Hải phòng năm 2019



TT


Quận, huyện

Số lượng các vụ việc vi phạm xảy ra

Số lượng các vụ việc đã được điều tra làm rõ


Tổng số vụ


Giết người


Cướp, cướp giật


Trộm c p TS

Lừa đảo

chiếm đoạt tài

sản

C ý gây

thương tích


Cờ bạc


Ma túy


Các tội phạm khác


Tổng số vụ


Giết người


Cướp,c ướp giật


Trộm c p TS

Lừa đảo

chiếm đoạt tài

sản

C ý gây

thương tích


Cờ bạc


Ma túy

Các tội

phạm khác

1

Dương Kinh

63

0

4

7

3

5

19

22

3

52

0

2

3

1

3

19

22

2

2

Đồ Sơn

61

0

2

7

5

6

14

25

2

51

0

1

4

2

4

14

25

1

3

Hải An

90

1

5

11

4

10

21

35

3

75

1

2

7

2

6

21

35

1

4

Hồng Bàng

135

0

8

16

7

12

24

64

4

113

0

4

10

3

6

24

64

2

5

Kiến An

129

1

6

15

8

14

26

54

5

110

1

3

10

4

10

26

54

2

6

Lê Chân

186

0

5

16

6

15

31

107

6

159

0

1

7

2

9

31

107

2

7

Ngô Quyền

176

1

7

13

6

14

28

102

5

148

1

2

5

2

7

28

102

1

8

An Dương

161

1

6

15

7

14

38

76

4

135

1

1

7

2

8

38

76

2

9

An Lão

117

0

5

14

6

13

27

49

3

96

0

2

10

2

5

27

49

1

10

Cát Hải

58

0

2

6

3

5

15

24

3

51

0

1

5

1

4

15

24

1

11

Kiến Thụy

101

0

4

12

6

12

25

38

4

84

0

2

8

2

7

25

38

2

12

Thủy Nguyên

137

1

5

12

5

10

37

62

5

115

1

2

5

1

6

37

62

1

13

Tiên Lãng

107

0

4

10

5

9

25

51

3

89

0

1

4

2

6

25

51

0

14

Vĩnh Bảo

92

0

3

9

4

8

23

41

4

79

0

1

5

1

6

23

41

2

15

Bạch Long Vỹ

7

0

0

1

0

2

2

2

0

6

0

0

1

0

1

2

2

1

Tổng s 2019

1620

5

66

164

75

149

355

752

54

1363

5

25

91

27

88

355

752

21

TS 3 năm

5.019

27

189

513

242

424

1069

2328

227

4188

27

73

282

85

250

1069

2328

75

%

100,0

0,5

3,7

10,2

4,8

8,5

21,0

46,3

4,5

83,4

100

38,6

54,9

35,1

58,9

100

100

33,0

Nguồn Phòng Tham mưu Công an thành phố Hải Phòng - Phòng PV01.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/05/2022