Phụ lục 5
DANH SÁCH MÔ HÌNH TỔ TỰ QUẢN ANTT HOẠT ĐỘNG HIỆU QUẢ THUỘC KHỐI CƠ QUAN, DOANH NGHIỆP, TRƯỜNG HỌC
(35 mô hình điển hình từ năm 2010-2018)
Tên mô hình | Đơn vị | Năm xây dựng | Tình trạng HĐ | |
1 | Quy chế đảm bảo ANTT | Công ty CP Sơn HP | 2010 | T t |
2 | Cụm liên kết ANTT | Công ty CP Nhiệt điện HP | 2010 | T t |
3 | Quy chế ph i hợp đảm bảo ANTT giữa CA và ngành điện ở Hải Phòng | Công ty TNHH MTV Điện lực HP | 2011 | T t |
4 | Tổ, đội tự quản về ANTT | Đài khí tượng thủy văn | 2011 | T t |
5 | Tổ An ninh công nhân | Công ty CP nhựa TP | 2011 | T t |
6 | Mô hình Trường - Phường ANTT | Trường Đại học HP | 2012 | T t |
7 | Phòng ban tự quản về ANTT | Viện nghiên cứu hải sản | 2012 | T t |
8 | Cụm liên kết ANTT | Khu CN VSIP Hải Phòng | 2014 | T t |
9 | Mô hình liên kết bảo đảm ANTT x với KCN | Khu CN Tràng Duệ | 2015 | T t |
10 | L ng nghe ý kiến SV | Trường ĐH Y Dược HP | 2015 | T t |
11 | Cảng văn hóa an toàn | Cty CP Nhiệt điện Cảng HP | 2015 | T t |
12 | Mô hình liên kết ANTT | Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp | 2016 | T t |
13 | Mô hình liên kết ANTT | Cung VH-TT Thanh niên | 2016 | T t |
14 | Đội đảm bảo ANTT | Cục dự trữ khu vực Đông B c | 2016 | T t |
15 | Mô hình liên kết ANTT | Bệnh viện Trẻ em | 2016 | T t |
16 | Mô hình liên kết ANTT | Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng | 2016 | T t |
17 | Mô hình liên kết ANTT | Bệnh viện Đại học Y DượcHP | 2016 | T t |
18 | Mô hình liên kết ANTT | Bệnh viện Đa khoa qu c tế | 2016 | T t |
19 | Mô hình "Không bạo lực học đường; …." | Trường THPT Kiến An | 2016 | T t |
20 | Mô hình "Phòng, ch ng bạo lực học đường" | Trường THPT An Dương | 2016 | T t |
21 | Mô hình tự quản về ANTT | Kho bạc Nhà nước Hải Phòng | 2016 | T t |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước: Thành ủy Hải Phòng lãnh đạo công tác an ninh, trật tự giai đoạn hiện nay - 21
- Thuật Ngữ Xây Dựng Đảng , Nxb Lý Luận Chính Trị, Hà Nội.
- Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước: Thành ủy Hải Phòng lãnh đạo công tác an ninh, trật tự giai đoạn hiện nay - 23
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Mô hình liên kết ANTT | Công ty Cổ phần Sơn HP | 2016 | T t | |
23 | Mô hình "tự quản, tự phòng về AN, TT" | Trường Cao đẳng nghề du lịch miền B c | 2017 | T t |
24 | Mô hình "Quản lý sinh viên trên các trang mạng" | Trường Đại học Hải Phòng | 2017 | T t |
25 | Mô hình "Quản lý, giáo dục học sinh qua mạng". | Trường THPT Trần Nguyên Hãn | 2017 | T t |
26 | Mô hình "Ngân hàng tự quản về an ninh, trật tự". | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN HP | 2017 | T t |
27 | Mô hình "Chi cục thuế an toàn về ANTT" | Chi cục thuế quận Ngô Quyền | 2017 | T t |
28 | Mô hình "Liên kết ANTT | Khu CN Vĩnh Niệm | 2017 | T t |
29 | Mô hình "Liên kết ANTT | Viện Y học biển Việt Nam | 2017 | T t |
30 | Mô hình tự quản về ANTT. | Trường Cao đẳng nghề HP | 2018 | T t |
31 | Mô hình "Tự quản, tự phòng về ANTT". | Công ty TNHH MTV công trình Thủy lợi Thủy Nguyên | 2018 | T t |
32 | Mô hình "Lớp học an toàn về ANTT" | Trường THPT Hồng Bàng | 2018 | T t |
33 | Mô hình "Ứng dụng CNTT bảo đảm ANTT học đường". | Trường THPT Ngô Quyền | 2018 | T t |
34 | Mô hình Đảm bảo TTATGT | Trường THPT Nguyễn Tr i | 2018 | T t |
35 | Mô hình "Liên kết bảo đảm ANTT" | Bệnh viện đa khoa và TTYTDP huyện Vĩnh Bảo | 2018 | T t |
Nguồn Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hải Phòng 2018.
Phụ lục 6: Số lượng các vụ án xảy ra ở Hải phòng năm 2017
Quận, huyện | Số lượng các vụ việc vi phạm xảy ra | Số lượng các vụ việc đã được điều tra làm rõ | |||||||||||||||||
Tổng s vụ | Giết người | Cướp, cướp giật | Trộm c p TS | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | C ý gây thương tích | Cờ bạc | Ma túy | Các tội phạm khác | Tổng s vụ | Giết người | Cướp,cư ớp giật | Trộm c p TS | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | C ý gây thương tích | Cờ bạc | Ma túy | Các tội phạm khác | ||
1 | Dương Kinh | 67 | 0 | 6 | 6 | 3 | 5 | 12 | 29 | 5 | 55 | 0 | 4 | 4 | 1 | 3 | 12 | 29 | 2 |
2 | Đồ Sơn | 71 | 0 | 3 | 9 | 4 | 6 | 14 | 31 | 4 | 58 | 0 | 1 | 4 | 2 | 5 | 14 | 31 | 1 |
3 | Hải An | 96 | 1 | 3 | 11 | 6 | 8 | 21 | 42 | 4 | 80 | 1 | 1 | 6 | 2 | 5 | 21 | 42 | 2 |
4 | Hồng Bàng | 142 | 1 | 6 | 16 | 8 | 8 | 28 | 68 | 9 | 117 | 1 | 3 | 8 | 1 | 5 | 28 | 68 | 3 |
5 | Kiến An | 135 | 1 | 4 | 15 | 9 | 11 | 31 | 54 | 10 | 112 | 1 | 2 | 8 | 5 | 7 | 31 | 54 | 4 |
6 | Lê Chân | 198 | 1 | 5 | 18 | 9 | 13 | 29 | 112 | 11 | 164 | 1 | 2 | 6 | 3 | 7 | 29 | 112 | 4 |
7 | Ngô Quyền | 184 | 0 | 7 | 13 | 8 | 15 | 28 | 102 | 11 | 151 | 0 | 3 | 6 | 2 | 7 | 28 | 102 | 3 |
8 | An Dương | 168 | 0 | 5 | 18 | 9 | 14 | 42 | 71 | 9 | 138 | 0 | 1 | 9 | 4 | 9 | 42 | 71 | 2 |
9 | An Lão | 123 | 1 | 5 | 17 | 7 | 10 | 26 | 51 | 6 | 100 | 1 | 2 | 11 | 2 | 5 | 26 | 51 | 2 |
10 | Cát Hải | 62 | 0 | 3 | 6 | 3 | 4 | 14 | 28 | 3 | 52 | 0 | 1 | 5 | 1 | 2 | 14 | 28 | 1 |
11 | Kiến Thụy | 108 | 1 | 4 | 14 | 6 | 10 | 24 | 45 | 4 | 88 | 1 | 1 | 8 | 2 | 6 | 24 | 45 | 1 |
12 | Thủy Nguyên | 145 | 1 | 5 | 16 | 7 | 11 | 34 | 62 | 9 | 118 | 1 | 1 | 9 | 2 | 7 | 34 | 62 | 2 |
13 | Tiên Lãng | 112 | 0 | 3 | 11 | 6 | 11 | 24 | 51 | 6 | 91 | 0 | 1 | 6 | 2 | 6 | 24 | 51 | 1 |
14 | Vĩnh Bảo | 97 | 1 | 2 | 11 | 5 | 10 | 21 | 42 | 5 | 80 | 1 | 0 | 8 | 2 | 5 | 21 | 42 | 1 |
15 | Bạch Long Vỹ | 8 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 | 7 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 |
Tổng số | 1716 | 8 | 61 | 183 | 90 | 137 | 350 | 790 | 97 | 1411 | 8 | 23 | 99 | 31 | 80 | 350 | 790 | 30 |
Nguồn Phòng Tham mưu Công an thành phố Hải Phòng - Phòng PV01.
Phụ lục 7: Số lượng các vụ án xảy ra ở Hải phòng năm 2018
Quận, huyện | Số lượng các vụ việc vi phạm xảy ra | Số lượng các vụ việc đã được điều tra làm rõ | |||||||||||||||||
Tổng s vụ | Giết người | Cướp, cướp giật | Trộm c p TS | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | C ý gây thương tích | Cờ bạc | Ma túy | Các tội phạm khác | Tổng s vụ | Giết người | Cướp,c ướp giật | Trộm c p TS | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | C ý gây thương tích | Cờ bạc | Ma túy | Các tội phạm khác | ||
1 | Dương Kinh | 66 | 1 | 5 | 6 | 4 | 5 | 16 | 25 | 4 | 56 | 1 | 3 | 3 | 2 | 4 | 16 | 25 | 2 |
2 | Đồ Sơn | 67 | 0 | 2 | 8 | 4 | 5 | 17 | 28 | 3 | 59 | 0 | 1 | 5 | 2 | 4 | 17 | 28 | 2 |
3 | Hải An | 95 | 1 | 4 | 12 | 5 | 9 | 22 | 38 | 4 | 79 | 1 | 2 | 7 | 2 | 6 | 22 | 38 | 1 |
4 | Hồng Bàng | 140 | 1 | 7 | 15 | 7 | 10 | 24 | 70 | 6 | 116 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5 | 24 | 70 | 2 |
5 | Kiến An | 133 | 1 | 5 | 14 | 7 | 13 | 29 | 56 | 8 | 113 | 1 | 2 | 9 | 4 | 8 | 29 | 56 | 3 |
6 | Lê Chân | 196 | 1 | 4 | 17 | 8 | 14 | 30 | 114 | 8 | 163 | 1 | 1 | 6 | 2 | 6 | 30 | 114 | 3 |
7 | Ngô Quyền | 182 | 1 | 6 | 12 | 7 | 16 | 26 | 105 | 9 | 152 | 1 | 2 | 6 | 2 | 8 | 26 | 105 | 2 |
8 | An Dương | 165 | 1 | 4 | 16 | 8 | 12 | 44 | 74 | 6 | 140 | 1 | 1 | 8 | 2 | 8 | 44 | 74 | 2 |
9 | An Lão | 120 | 1 | 6 | 15 | 5 | 11 | 28 | 50 | 4 | 99 | 1 | 2 | 10 | 2 | 5 | 28 | 50 | 1 |
10 | Cát Hải | 60 | 0 | 2 | 7 | 3 | 5 | 14 | 25 | 4 | 51 | 0 | 1 | 5 | 1 | 4 | 14 | 25 | 1 |
11 | Kiến Thụy | 105 | 2 | 4 | 12 | 5 | 11 | 26 | 40 | 5 | 89 | 2 | 2 | 8 | 2 | 7 | 26 | 40 | 2 |
12 | Thủy Nguyên | 142 | 2 | 6 | 13 | 5 | 10 | 36 | 64 | 6 | 119 | 2 | 2 | 7 | 1 | 6 | 36 | 64 | 1 |
13 | Tiên Lãng | 110 | 1 | 4 | 10 | 5 | 8 | 26 | 52 | 4 | 91 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 26 | 52 | 0 |
14 | Vĩnh Bảo | 95 | 1 | 3 | 8 | 4 | 8 | 24 | 43 | 4 | 81 | 1 | 1 | 5 | 1 | 5 | 24 | 43 | 1 |
15 | Bạch Long Vỹ | 7 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 | 6 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 |
Tổng số | 1683 | 14 | 62 | 166 | 77 | 138 | 364 | 786 | 76 | 1414 | 14 | 25 | 92 | 27 | 82 | 364 | 786 | 24 |
Nguồn Phòng Tham mưu Công an thành phố Hải Phòng - Phòng PV01.
Phụ lục 8: Số lượng các vụ án xảy ra ở Hải phòng năm 2019
Quận, huyện | Số lượng các vụ việc vi phạm xảy ra | Số lượng các vụ việc đã được điều tra làm rõ | |||||||||||||||||
Tổng số vụ | Giết người | Cướp, cướp giật | Trộm c p TS | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | C ý gây thương tích | Cờ bạc | Ma túy | Các tội phạm khác | Tổng số vụ | Giết người | Cướp,c ướp giật | Trộm c p TS | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | C ý gây thương tích | Cờ bạc | Ma túy | Các tội phạm khác | ||
1 | Dương Kinh | 63 | 0 | 4 | 7 | 3 | 5 | 19 | 22 | 3 | 52 | 0 | 2 | 3 | 1 | 3 | 19 | 22 | 2 |
2 | Đồ Sơn | 61 | 0 | 2 | 7 | 5 | 6 | 14 | 25 | 2 | 51 | 0 | 1 | 4 | 2 | 4 | 14 | 25 | 1 |
3 | Hải An | 90 | 1 | 5 | 11 | 4 | 10 | 21 | 35 | 3 | 75 | 1 | 2 | 7 | 2 | 6 | 21 | 35 | 1 |
4 | Hồng Bàng | 135 | 0 | 8 | 16 | 7 | 12 | 24 | 64 | 4 | 113 | 0 | 4 | 10 | 3 | 6 | 24 | 64 | 2 |
5 | Kiến An | 129 | 1 | 6 | 15 | 8 | 14 | 26 | 54 | 5 | 110 | 1 | 3 | 10 | 4 | 10 | 26 | 54 | 2 |
6 | Lê Chân | 186 | 0 | 5 | 16 | 6 | 15 | 31 | 107 | 6 | 159 | 0 | 1 | 7 | 2 | 9 | 31 | 107 | 2 |
7 | Ngô Quyền | 176 | 1 | 7 | 13 | 6 | 14 | 28 | 102 | 5 | 148 | 1 | 2 | 5 | 2 | 7 | 28 | 102 | 1 |
8 | An Dương | 161 | 1 | 6 | 15 | 7 | 14 | 38 | 76 | 4 | 135 | 1 | 1 | 7 | 2 | 8 | 38 | 76 | 2 |
9 | An Lão | 117 | 0 | 5 | 14 | 6 | 13 | 27 | 49 | 3 | 96 | 0 | 2 | 10 | 2 | 5 | 27 | 49 | 1 |
10 | Cát Hải | 58 | 0 | 2 | 6 | 3 | 5 | 15 | 24 | 3 | 51 | 0 | 1 | 5 | 1 | 4 | 15 | 24 | 1 |
11 | Kiến Thụy | 101 | 0 | 4 | 12 | 6 | 12 | 25 | 38 | 4 | 84 | 0 | 2 | 8 | 2 | 7 | 25 | 38 | 2 |
12 | Thủy Nguyên | 137 | 1 | 5 | 12 | 5 | 10 | 37 | 62 | 5 | 115 | 1 | 2 | 5 | 1 | 6 | 37 | 62 | 1 |
13 | Tiên Lãng | 107 | 0 | 4 | 10 | 5 | 9 | 25 | 51 | 3 | 89 | 0 | 1 | 4 | 2 | 6 | 25 | 51 | 0 |
14 | Vĩnh Bảo | 92 | 0 | 3 | 9 | 4 | 8 | 23 | 41 | 4 | 79 | 0 | 1 | 5 | 1 | 6 | 23 | 41 | 2 |
15 | Bạch Long Vỹ | 7 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 |
Tổng s 2019 | 1620 | 5 | 66 | 164 | 75 | 149 | 355 | 752 | 54 | 1363 | 5 | 25 | 91 | 27 | 88 | 355 | 752 | 21 | |
TS 3 năm | 5.019 | 27 | 189 | 513 | 242 | 424 | 1069 | 2328 | 227 | 4188 | 27 | 73 | 282 | 85 | 250 | 1069 | 2328 | 75 | |
% | 100,0 | 0,5 | 3,7 | 10,2 | 4,8 | 8,5 | 21,0 | 46,3 | 4,5 | 83,4 | 100 | 38,6 | 54,9 | 35,1 | 58,9 | 100 | 100 | 33,0 |
Nguồn Phòng Tham mưu Công an thành phố Hải Phòng - Phòng PV01.