Đền Quán Âm An Vũ | XD: 1950 Bổ sung XD 1995 | Chữ Đinh | Thờ: Quan Sơn thần. | |
IV. Phường An Tảo | ||||
1 | Chùa Cả | Thời Nguyễn (niên hiệu Cảnh Trinh 1800) | Chữ Đinh | Thờ Phật |
2 | Chùa Diều | XD: Hậu Lê (XD lại Năm 1995) | Chữ Nhất | Thờ Phật |
3 | Đền Miễu | Hậu Lê | Chữ Đinh | Thờ Đức Thánh Đệ Nhị |
4 | Đền xóm Đông | Xây dựng thời chống Pháp | Chữ Nhất | Thờ Thành Hoàng |
5 | Nhà Thờ họ Đạo An Lợi | XD. 1941 trùng tu 1997 | Chữ Đinh | Thờ Đức mẹ Mân Côi |
6 | NhàThờhọ AnTảo | XD 1913 | Chữ Đinh | Thờ Đức mẹ Mân Côi |
V. Phường Lam Sơn | ||||
1 | Đền Mây | Thời Đinh | Chữ Tam | Thờ: Tướng quân Phạm Phòng Át thời Đinh |
Có thể bạn quan tâm!
- Du Lịch Sông Hồng Kết Nối Với Các Vùng Phụ Cận
- Xây dựng chương trình du lịch đặc thù cho Thành phố Hưng Yên - 9
- Xây dựng chương trình du lịch đặc thù cho Thành phố Hưng Yên - 10
- Xây dựng chương trình du lịch đặc thù cho Thành phố Hưng Yên - 12
- Xây dựng chương trình du lịch đặc thù cho Thành phố Hưng Yên - 13
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
10
Đền Kim Đằng | Thời Lê | Chữ Đinh | Thờ Tướng quân Đinh Điền và Vợ Phan Thị Môi Nương | |
3 | Văn Miếu Xích Đằng | Xây dựng năm Minh Mệnh thứ 20 (1839) DT được trùng tu, tu sửa nhiều lần | Chữ Tam | Thờ Khổng Tử và các nhà hiền triết nho giáo. Còn lại: 9 văn bia 15/1, 15/8, 1 bia VĨnh Cảnh, 8 Văn bia ghi 74 vị đỗ đạo khoa từ thời Trần đến năm dựng bia 1888 |
4 | Chùa Đằng Châu | Thời Nguyễn | Chữ Đinh | Thờ Phật |
5 | Chùa Cao Xá | XD Hâu Lê; trùng tu thời Nguyễn | Chữ Đinh | Thờ Phật |
6 | Đình Cao Xá | Nguyễn 1893 | Chữ Đinh | Thờ Thành Hoàng Làng Thờ Tam vị thượng đẳng thần |
7 | Đình, Chùa Cao Đường | XD 1800 Niên hiệu Cảnh Thịnh | Chữ Đinh | Thờ Thành hoàng làng; thờ Phật |
8 | Chùa kim | Hậu lê | Chữ Đinh | Thờ Phật |
Đằng | ||||
9 | Chùa Xích Đằng | Thời Nguyễn | Chữ Đinh | Thờ Phật |
10 | Đình Xích Đằng (Đình Cả) | Thời Nguyễn | Chữ Tam | Thờ vọng Tướng quân Phạm Phòng Át |
11 | Đền Quan Lớn | Thời Lê mới XD lại 1985 | Chữ Đinh | Thờ Quan lớn đệ tam, vị cai quản cửa sông; thờ tứ phủ. |
12 | Đền Cao Xá | Xây dựng 1990 | Chữ Đinh | Thờ mẫu Liễu Hạnh |
13 | ĐềnMẫuĐằng Châu | Thời Nguyễn | Chữ Đinh | Thờ Mẫu Liễu Hạnh |
14 | Lăng Hoàng Cao Khải | Nguyễn, Minh Mạng | Kiễn trúc Lăng 3 tầng | XD khi hoàng Cao Khải làm quan án sát tỉnh Hưng Yên |
15 | Nhà Thờ họ Phạm Kim Đằng | XD Nguyễn cuối TK 19 | Xây dựng theo kiểu vòm cuốn | Thờ dòng họ Phạm thôn Kim Đằng |
16 | Đình Cao Phụ | XD 1082 xây dựng lại 1985 | Chữ Nhất | Thờ nhị vị đại vương - Đông Hải đại vương - An Nam trung thành linh ứng đại vương. |
VI. Phường Hồng Châu |
Đông Đô Quảng Hội | Thời Lê năm 1597 (TK 16) | Chữ Nhị | Thờ Tam Thánh thái y, Nghề nông, nghề thủ công. | |
2 | Thiên Hậu cung | Lê Thế Tông 1597 | Chữ Nhị | Thờ vọng Thiên Hậu Lâm Tức Mặc |
3 | Đình Hiến | Hậu Lê, Thế kỷ 17 | Chữ Đinh | Thờ: Thần Hoàng làng, quan thái giám nhà Tống. |
4 | Chùa Hiến | Cuối triều Lý, đầu triều Trần | Nội Công ngoại quốc | - Thờ: Phật |
Đình, chùa Hiến: là cụm di tích xếp hạng di tích QG năm 1992 | ||||
5 | Chùa Lâm Hương | Nguyễn | Chữ Đinh | Thờ: Phật (Đã có giấy đăng ký quyền sử dụng đất cấp 9/12/2009) |
6 | Nghĩa địa người nước ngoài | Thế kỷ 17 | Hiện còn lại vài chục mộ chí người nước ngoài vào thế kỷ 16,17 (chủ yếu là mộ người Hoa) | |
7 | Đền thờ Lê Đình Kiên (bia Lê Công) | Thế kỷ 17, năm 1723 | Bia dựng năm 1723 | Thờ Lê Đình Kiên |
8 | Đình Phương Độ | XD lại năm 1993 | Chữ Nhị | Thờ Thành Hoàng làng (Đô Quân - |
1
Lang Quân) | ||||
9 | Đình Nẻ Độ | XD lại năm 1994 | Chữ Đinh | Thờ: Quan (Lang Quan Định) |
10 | Đền Nẻ Độ | XD Nguyễn, XD lại năm 1993 | Chữ Nhị | Thờ Mẫu Liễu Hạnh |
11 | Chùa Nẻ Độ | XD lại năm 1994 | Chữ Đinh | Thờ Phật |
- Cụm di tích đình, đền, chùa Nẻ Độ xếp hạng di tích cấp tỉnh năm 2012 (9,10,11) | ||||
12 | Đền Phù Thượng | XD 1925 - XD lại năm 1997 | Chữ Đinh | Thờ Mẫu Phủ Giầy - bà chúa Ba Thượng Ngàn |
13 | Đền Đa Phú | XD lại năm 1990 | Chữ Đinh | Thờ Bát Hải Đại Vương. |
14 | Đình Lễ Độ | XD lại năm 1931 | Chữ Nhị | Thờ Linh lang đại vương |
15 | Chùa Truy viễn | Thế kỷ 20 xây dựng lại 1998 | Chữ Đinh | Thờ Phật |
16 | Nhà Thờ Họ Tiết | TK 17 (1700) 1976 chữa lại | Chữ Nhất | Thờ họ Tiết, con cháu hội tụ 15/1 |
17 | Đền Lễ Độ | XD Nguyễn 1931, XD lại năm | Chữ Nhị | Thờ nhị vị tôn thần hộ quốc Tam tòa thánh mẫu. |
1971 | ||||
18 | Đền Truy Viễn | Thời Nguyễn 1927 XD lại 1982 | Chữ Đinh | Thờ Đức Thành Mẫu |
19 | Đình Đông | XD: 1925, sửa chữa 1990 | Chữ Nhị | Thượng Đẳng đại vương thời Hùng Vương. |
20 | Miếu Linh Đài | XD: 1925; sửa lại 1990 | Chữ Đinh | Thờ Ứng Thiên Hậu Địa kỳ Nguyên Quân Thượng Đẳng tối linh thần. |
21 | Đình Thiên Quan (Linh Đài) | Thờ Nguyễn; XD lại 1980 | Chữ Nhất | Thờ Thần Hoàng Làng . |
22 | Đền Linh Đài | XD: 1925 Sửa lại: 1998 | Chữ Nhị | Thờ Vọng Dương Quý Phi triều Tống |
23 | Đình Phương Cái | Nguyễn: XD 1993 | Chữ Đinh | Thờ Thần hoàng Phan Cương. |
24 | Nhà Thờ Họ Phạm | Nguyễn | Chữ Nhất | Phạm Trục. thờ cụ tổ họ Phạm |
25 | Đền Lương Điền | Nguyễn, XD lại 1993 | Chữ Đinh | Thờ vọng Dương Quý Phi nhà Tống. |
26 | Đền Phương Cái | Nguyễn XD lại | Chữ Đinh | Thờ Mẫu Phủ Giầy (Liễu Hạnh) |
1993 | ||||
27 | Nhà Thờ họ Thiên chúa giáo (Đa Minh) | Mới XD lại 1990 | Chữ Đinh | Thờ thiên chúa giáo Đức Mẹ mân Côi |
28 | Nhà Lưu niệm Bác | XD: 1956 | Nhà ba gian | Nơi tưởng nhớ chủ tịch Hồ Chí Minh |
29 | Đình PhùPhượng | XD 1927 khôi phục lại 1995 | Chữ Nhất | Thờ Đức đại vương Nguyên Tôn thần. |
VII. Phường Minh Khai | ||||
1 | Nhà thờ Thiên Chúa giáo thành phố. | Nguyễn. Thế kỷ 19 năm 1898 | Gô tích pha kiễn trúc Việt Nam | Thờ Đức Mẹ Maria và thành Peertro. |
2 | Đền Mẫu Tân Thị | XD lại 1990 | Chữ Đinh | Thờ vọng Mẫu Liễu Hạnh |
3 | Chùa Tân Thị | XD lại 1992 | Chữ Đinh | Thờ Phật |
4 | Đền Hang Cá | Thời Nguyễn | Chữ Đinh | Thờ vọng Đền Mây(Đức Thành Mây). |
5 | Đền Đức Vua | Thời Nguyễn | Chữ Đinh | |
6 | Đền Tân Nhân | Nguyễn (1941) | Chữ Tam | Thờ vị quan cai quản phố Tân Nhân Nguyễn Tuấn Lê Triều. |
7 | Đền Mộc | Có từ thời | Chữ Đinh | Thờ vị quan cai |
Sàng | Nguyễn, khôi phục lại 1992 | quản phố làm nghề mộc trước kia, thờ Mẫu Liễu Hạnh | ||
VIII. Xã Bảo Khê | ||||
1 | Chùa Thôn Cao | Khoảng TK XVII | Nội công ngoại quốc | Thờ Phật và đức hoàng bà. |
2 | Chùa Bồ Đề | Năm 1957 chuyển từ dốc suối về XD lại. | Chữ Tam | Thờ phật. |
3 | Đình Tiền Thắng | Thời Nguyễn. -1950 bị tàn phá hết. -1989 xây dựng lại trên nền móng cũ. | Chữ Đinh | Thờ ông Đoàn Thượng (Đông Hải Đại Vương) |
4 | Chùa thôn Triều Tiên. | XD năm 1602 | Chữ Tam | Thờ Ngọc Hoàng, Thượng thiên, Tam tòa thánh mẫu, Ngũ vị Vương quan, nam Tào Bắc đẩu. |
5 | Đình Thôn Cao (Đình 3 nóc) | XD thời Lê | Chữ Tam | Thờ vị Diêm la Đại Vương (Thiên thần) |