Phụ lục 5.1 : Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của SeABank- EEF
Các yếu tố bên ngoài | Mức độ quan trọng | Phân loại | số điểm quan trọng | |
1 | Tình hình chính trị ổn định | 0,15 | 4 | 0,6 |
2 | Tiềm năng thị trường còn rất lớn | 0,1 | 4 | 0,4 |
3 | Động lực thúc đẩy từ hội nhập kinh tế thế giới | 0,15 | 3 | 0,45 |
4 | Các văn bản Pháp luật trong lĩnh vực tài chính, NH ngày càng được hoàn thiện | 0,12 | 3 | 0,36 |
5 | Công nghệ thông tin phát triển nhanh chóng | 0,15 | 3 | 0,45 |
6 | Cạnh tranh ngày càng khốc liệt trong lĩnh vực NH | 0,1 | 2 | 0,2 |
7 | Cạnh tranh với các định chế tài chính khác về các sản phẩm thay thế | 0,08 | 2 | 0,16 |
8 | Thói quen sử dụng tiền mặt còn phổ biến | 0,07 | 2 | 0,14 |
9 | Mức độ bảo mật về công nghệ và nhận thức của người dân về thương mại điện tử kém | 0,08 | 1 | 0,08 |
Tổng cộng | 1 | 2,84 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng chiến lược phát triển ngân hàng seabank đến 2015 - 1
- Xây dựng chiến lược phát triển ngân hàng seabank đến 2015 - 2
- Xây dựng chiến lược phát triển ngân hàng seabank đến 2015 - 3
Xem toàn bộ 39 trang tài liệu này.
Phụ lục 5.2 : Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong của SeABank- IEF
Các yếu tố bên trong | Mức độ quan trọng của các yếu tố | Phân loại | số điểm quan trọng | |
1 | Có uy tín trên thương trường | 0,1 | 3 | 0,5 |
2 | Công nghệ hiện đại | 0,15 | 4 | 0,4 |
3 | Sản phẩm dịch vụ đa dạng so với các NH trong nước | 0,12 | 3 | 0,38 |
4 | Phong cách phục vụ khách hàng tốt | 0,1 | 3 | 0,3 |
5 | Vốn điều lệ còn thấp | 0,1 | 2 | 0,2 |
6 | Mạng lưới chi nhánh mỏng | 0,05 | 2 | 0,18 |
7 | Cơ chế điều hành còn yếu | 0,15 | 2 | 0,24 |
8 | Nguồn nhân lực thiếu về số lượng và chất lượng so với nhu cầu phát triển | 0,08 | 1 | 0,16 |
9 | Hiệu quả marketing không cao | 0,08 | 3 | 0,16 |
10 | Hiệu quả R&D thấp | 0,07 | 2 | 0,2 |
Tổng cộng | 1 | 2,72 |
Phụ lục 5.3 : Ma trận SWOT của SeABank
O: Những cơ hội 1. Nền kinh tế tăng trưởng cao, ổn định 2. Việt Nam gia nhập WTO 3. Mức sống người dân nâng cao 4. Liên kết, hợp tác với các tập đoàn kinh tế lớn 5. Điều kiện học tập, nâng cao trình độ đễ dàng 6. Chính phủ thực hiện đề án thanh toán không dùng tiền mặt 7. NH Nhà nước đã xây dựng chiến lược phát triển ngành đến 2010 và định hướng đến 2020 | T: Những thách thức 1. Sự gia nhập của các NH nước ngoài. 2. Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 3. Đòi hỏi của xã hội ngày càng cao 4. Lạm phát, suy thoái kinh tế 5. Sự thay đổi chính sách, quy định của Chính phủ, NH Nhà nước | |
S: Những điểm mạnh 1. Nguồn nhân lực ổn định, chất lượng 2. Năng lực tài chính vững mạnh 3. Tinh thần làm việc cao, đoàn kết, gắn bó 4. Nền tảng CNTT vững mạnh, quản lý tập trung 5. Có kinh nghiệm cho vay hộ nông dân | Kết hợp S – O 1. S1,S2,S5 + O1,O2,O4,O7: Chiến lược phát triển thị trường 2. S4+O1,O3,O6: Chiến lược phát triển dịch vụ NH theo hướng hiện đại 3. S2+O1,O4: Chiến lược đa dạng hóa lĩnh vực hoạt động, mở thêm các công ty thành viên | Kết hợp S – T S2,S4+T3: chiến lược đa dạng hóa sản phẩm dựa trên nền tảng công nghệ và năng lực tài chính vững mạnh nhằm đáp ứng yêu cầu xã hội. |
W: Những điểm yếu 1. Hoạt động marketing yếu 2. Mạng lưới hoạt động còn hạn chế 3. Sản phẩm dịch vụ NH nghèo nàn 4. Năng lực quản trị điều hành chưa chuyên nghiệp 5. Khả năng nghiên cứu và phát triển còn kém | Kết hợp W – O 1. W4,W5+O2,O4, O5: chú trọng công tác quản trị, điều hành, đào tạo: chiến lược hội nhập về phía trước 2. W1,W2+O2,O4: Chiến lược quảng bá thương hiệu, mở rộng mạng lưới hoạt động | Kết hợp W – T W2,W3+T2: liên kết với các NH bạn nhằm phát triển mạng lưới và đa dạng sản phẩm dịch vụ NH: chiến lược hội nhập ngang W3+T3: chiến lược phát triển sản phẩm dịch vụ mới, hiện đại. |
Phụ lục 6.2 : Sơ đồ tổ chức SeABank – Chi nhánh “ mô hình mới”