Mô Tả Tỷ Lệ Đối Tượng Khảo Sát Ở Các Ngân Hàng


Độ tin cậy cho các thang đo trong nghiên cứu sơ bộ (tt)


Khái niệm

(Hệ số Cronbach’s Alpha)

Biến quan sát

Hệ số tương quan biến-tổng

Hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến


Cảm nhận rủi ro 0,894

RIS25

,315

,897

RIS26

,571

,887

RIS27

,667

,882

RIS28

,560

,887

RIS29

,548

,888

RIS30

,638

,884

RIS31

,709

,881

RIS32

,740

,880

RIS33

,349

,895

RIS34

,535

,888

RIS35

,327

,895

RIS36

,617

,885

RIS37

,520

,889

RIS38

,756

,880

RIS39

,688

,883

Ý định cấp vốn

INT47

,675

,820

INT (0,845)

INT48

,748

,750


INT49

,719

,779


Sư xác nhận (0,693)

CONF44

,269

,842

CONF45

,689

,356

CONF46

,693

,408

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 297 trang tài liệu này.

Tín dụng ngân hàng thương mại đối với nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh Lâm Đồng 1683910919 - 30

3.1.5. Thống kê nhân khẩu học mẫu khảo sát

Bảng 12: Mô tả tỷ lệ đối tượng khảo sát ở các ngân hàng


STT

Ngân hàng

Đối tượng 1

Đối tượng 2

Tổng

cộng

Lũy kế

Số lượng

Tỷ lệ%

Số lượng

Tỷ lệ%

1

Agribank Lâm Đồng

28

16,0%

38

20,8%

66

18,4%

2

Agribank Lâm Đồng II

10

5,7%

12

6,6%

22

24,6%

3

MB chi nhánh Lâm Đồng

25

14,3%

11

6,0%

36

34,6%

4

VietinBank chi nhánh Lâm Đồng

18

10,3%

14

7,7%

32

43,6%

5

BIDV chi nhánh Đà Lạt

4

2,3%

12

6,6%

16

48,0%

6

BIDV chi nhánh Lâm Đồng

3

1,7%

8

4,4%

11

51,1%

7

ACB chi nhánh Lâm Đồng

9

5,1%

10

5,5%

19

56,4%

8

HDBank chi nhánh Lâm Đồng

9

5,1%

10

5,5%

19

61,7%

9

VCB chi nhánh Lâm Đồng

4

2,3%

9

4,9%

13

65,4%

10

SCB chi nhánh Lâm Đồng

5

2,9%

6

3,3%

11

68,4%

11

DAB chi nhánh Lâm Đồng

7

4,0%

9

4,9%

16

72,9%


12

VIB chi nhánh Lâm Đồng

6

3,4%

9

4,9%

15

77,1%

13

TechcomBank chi nhánh Lâm Đồng

7

4,0%

7

3,8%

14

81,0%

14

PvcomBank chi nhánh Lâm Đồng

8

4,6%

5

2,7%

13

84,6%

15

LienvietPostBank Lâm Đồng

6

3,4%

4

2,2%

10

87,4%

16

SHB chi nhánh Lâm Đồng

5

2,9%

5

2,7%

10

90,2%

17

VPB chi nhánh Lâm Đồng

6

3,4%

3

1,6%

9

92,7%

18

MaritimeBank chi nhánh Lâm Đồng

6

3,4%

0

0,0%

6

94,4%

19

NAB chi nhánh Lâm Đồng

4

2,3%

3

1,6%

7

96,4%

20

Ngân hàng kiên Long chi nhánh Lâm

Đồng

3

1,7%

3

1,6%

6

98,0%

21

BAB chi nhánh Lâm Đồng

1

0,6%

3

1,6%

4

99,2%

22

EIB chi nhánh Lâm Đồng

1

0,6%

2

1,1%

3

100,0%


Tổng

175

100%

183

100%

358


Trong 358 mẫu quan sát được phỏng vấn từ nhân viên tín dụng của 22 ngân hàng với 108 chi nhánh và các phòng giao dịch, kết quả khảo sát thu về phân ra làm hai đối tượng là:

Đối tượng 1: Các nhân viên tín dụng của các NHTM chưa từng thực hiện hợp đồng tín dụng cho sản xuất NNCNC, gồm có 175 người.

Đối tượng 2: Các nhân viên tín dụng của các NHTM đã từng thực hiện hợp đồng tín dụng cho sản xuất NNCNC, gồm có 183 người

Kết quả thống kê nhân khẩu học cho thấy, tỷ lệ nhân viên tín dụng là nam tham gia khảo sát chiếm 56,9% cao hơn nhân viên tín dụng là nữ (43,1%). Đa số các nhân viên tín dụng tham gia phỏng vấn nằm trong độ tuổi trẻ từ 26 đến 35 tuổi (7,2%) và 17,3% ở độ tuổi từ 36 đến 45 tuổi. Kinh nghiệm làm việc của các nhân viên gần một nửa là dưới 5 năm làm việc (48,9%). Số nhân viên đã từng làm việc trên 10 năm chỉ chiếm 20% trong tổng số. Đa số các nhân viên có trình độ đại học (77,7%) và còn lại là trình độ trên đại học (19,6%). Đối với vị trí làm việc, có hơn một nửa số nhân viên đến từ Phòng Khách hàng cá nhân (59,2%) và 21,2% là đến từ Phòng Khách hàng doanh nghiệp. Trong 358 nhân viên được khảo sát, có 175 nhân viên chưa từng cấp tín dụng cho đối tượng khách hàng NNCNC và 183 nhân viên đã từng cấp tín dụng cho khách hàng NNCNC. Trong 183 nhân viên đã từng cấp tín dụng NNCNC, có 50,8% là các nhân viên chỉ mới cấp từ 1 đến 4, phần còn lại chia đều cho trường hợp từ 5 đến 10 lần và trên 10 lần.


Bảng 13. Thống kê mô tả đặc tính mẫu

Đặc tính

Tần suất

Tỷ lệ


Giới tính

Nam

200

55,90%

Nữ

154

43%

Thiếu dữ liệu

4

0,1%


Độ tuổi

Từ 20-25 tuổi

16

4,50%

Từ 26-35 tuổi

262

73,20%

Từ 36-45 tuổi

62

17,30%

Trên 45 tuổi

18

1,10%


Trình độ học vấn

Cao đẳng

2

0,60%

Đại học

278

77,70%

Trên đại học

70

19,60%


Vị trí công tác

Phòng khách hàng doanh nghiệp

76

21,20%

Phòng khách hàng cá nhân

212

59,20%

Phòng quan hệ khách hàng

28

7,80%

Vị trí tín dụng khác

38

10,60%


Kinh nghiệm làm việc

Dưới 5 năm

175

48,90%

Từ 5-10 năm

106

29,60%

Trên 10 năm

74

20,70%


Số lần tham gia cấp tín dụng

Dưới 10 lần

40

11,20%

Từ 10-20 lần

34

9,50%

Trên 20 lần

277

77,40%


Số lần tham gia cấp tín dụng NNCNC

Chưa từng

175

48,80%

Dưới 5 lần

93

26%

Từ 5-10 lần

45

12,60%

Trên 10 lần

42

11,70%


Thống kê số lượng nhân viên ở các NHTM, thì phân bổ về số lượng nhân viên tín dụng từ các ngân hàng là không đồng đều. Số lượng nhân viên đông nhất từ năm ngân hàng: Agribank (bao gồm Agribank chi nhánh Lâm Đồng và Agribank Chi nhánh Lâm Đồng II), MB Bank, Vietinbank và BIDV đã chiếm hơn ½ số mẫu quan sát. Về tỷ lệ phân bổ đối tượng 1 và đối tượng 2, nghĩa là tỷ lệ các nhân viên chưa từng và đã từng thực hiện hợp


đồng tín dụng NNCNC là khá tương đương nhau, chỉ duy nhất 6 nhân viên của ngân hàng MaritimeBank là chưa từng cấp tín dụng NNCNC.

Phụ lục 3.2. Bảng câu hỏi khảo sát


PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào Ông/Bà,

Tôi tên Đào Dũng Trí hiện là Nghiên cứu sinh trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh, tôi đang thực hiện đề tài “Tín dụng ngân hàng đối với nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh Lâm Đồng”

Rất mong Ông/Bà dành chút thời gian quý báu để trả lời Phiếu khảo sát. Xin lưu ý là không có câu trả lời đúng hay sai, tất cả các trả lời của Ông/Bà đều rất có giá trị cho nghiên cứu này.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà.

PHẦN 1: THÔNG TIN TỔNG QUAN

1. Giới tính Ông/ Bà:

□ Nam □ Nữ

2. Tuổi của Ông/ Bà:

□ Dưới 25 tuổi □ Từ 25 đến 35 tuổi □ Từ 36 đến 45 tuổi □ Trên 45 tuổi

3. Trình độ học vấn của Ông/Bà

□ Cao đẳng □ Đại học □ Trên đại học

4. Chức vụ của Ông/Bà:

Giám đốc điều hành

Phó giám đốc

Trưởng các bộ phận

Khác………………………


5. Vị trí làm việc của Ông/Bà:

Phòng khách hàng doanh nghiệp

Phòng khách hàng cá nhân

Phòng quan hệ khách hàng

Khác…………………

6. Tên ngân hàng Ông/Bà đang công tác:………………………………………

7. Ông/Bà đã làm việc trong ngành ngân hàng trong bao lâu?

□ Dưới 5 năm □ 5-10 năm □ Trên 10 năm

8. Ông/Bà đã từng thực hiện các hợp đồng tín dụng bao nhiêu lần?

□ Chưa từng □ Dưới10 lần □ Từ 10 – 20 □ Trên 20 lần

9. Ông/Bà đã từng thực hiện các hợp đồng tín dụng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao bao nhiêu lần?

□ Chưa từng □ Dưới10 lần □ Từ 10 – 20 □ Trên 20 lần PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CỦA ÔNG/BÀ VỀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN TÍN DỤNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

Xin Ông/Bà cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau đây bằng các đánh dấu (X) vào các ô tương ứng.

Chọn số 5 nghĩa là Ông/Bà hoàn toàn đồng ý với phát biểu, và chọn số 1 nghĩa là Ông/Bà hoàn toàn không đồng ý với phát biểu.

Ông/Bà có thể chọn bất kỳ con số nào ở khoảng giữa để chỉ mức độ đồng ý của mình.

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung dung

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

1

Tôi nghĩ rằng việc tìm hiểu và thực hiện hợp đồng tín dụng NNCNC là khá dễ

dàng.

1

2

3

4

5

2

Tôi nghĩ rằng việc thẩm định các hồ sơ tín dụng NNCNC sẽ không tốn quá nhiều

nỗ lực của tôi.

1

2

3

4

5

3

Tôi có thể hoàn tất các công việc trong hợp đồng tín dụng NNCNC một cách dễ

dàng.

1

2

3

4

5

4

Tôi nghĩ rằng việc tương tác với các khách hàng tín dụng NNCNC không tốn quá

nhiều nỗ lực

1

2

3

4

5

5

Ngân hàng của tôi có các quy trình rõ ràng và đơn giản trong việc thẩm định hồ

sơ tín dụng NNCNC.

1

2

3

4

5

6

Ngân hàng của tôi có các chính sách tín dụng dành riêng cho tín dụng NNCNC

giúp cho việc thực hiện hợp đồng được dễ dàng.

1

2

3

4

5










7

Tôi nghĩ rằng các hợp đồng tín dụng NNCNC là nguồn khách hàng giúp tôi đạt

các chỉ tiêu doanh số một cách nhanh nhất.

1

2

3

4

5

8

Tôi nghĩ rằng khách hàng tín dụng NNCNC giúp mang lại doanh thu tín dụng

đáng kể cho ngân hàng.

1

2

3

4

5

9

Tôi nghĩ rằng các khách hàng tín dụng NNCNC là các khách hàng tín dụng rất

tiềm năng của ngân hàng tôi.

1

2

3

4

5

10

Tôi nhận thấy các hồ sơ tín dụng NNCNC luôn được thẩm định nhanh chóng.

1

2

3

4

5

11

Tôi nhận thấy các hồ sơ tín dụng NNCNC thường được duyệt với hạn mức tín

dụng tương đương với đề nghị vay vốn.

1

2

3

4

5


12

Những người quan trọng với tôi nghĩ rằng tôi nên chú trọng vào các khách hàng

NNCNC.

1

2

3

4

5

13

Những người có sức ảnh hưởng đến tôi cho rằng tôi nên thực hiện các hợp đồng

tín dụng NNCNC.

1

2

3

4

5

14

Những người mà ý kiến của họ có giá trị với tôi nghĩ rằng tôi nên thực hiện các

hợp đồng tín dụng NNCNC.

1

2

3

4

5


Xin Ông/Bà cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau đây bằng các đánh dấu (X) vào các ô tương ứng.

Chọn số 5 nghĩa là Ông/Bà hoàn toàn đồng ý với phát biểu, và chọn số 1 nghĩa là Ông/Bà hoàn toàn không đồng ý với phát biểu.

Ông/Bà có thể chọn bất kỳ con số nào ở khoảng giữa để chỉ mức độ đồng ý của mình.

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung dung

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

15

Tôi cho rằng Nhà nước đã ban hành đầy đủ các chính sách cần thiết để thúc đẩy

phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1

2

3

4

5

16

Tôi cho rằng Ngân hàng nhà nước đã ban hành đầy đủ các chính sách về tín dụng

cho nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1

2

3

4

5

17

Tôi cho rằng các chính sách của tỉnh Lâm Đồng luôn ủng hộ phát triển nông

nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1

2

3

4

5

18

Tôi cho rằng tỉnh Lâm Đồng luôn chú trọng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo

hướng phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1

2

3

4

5

19

Tôi có đủ khả năng để giải quyết các hợp đồng tín dụng NNCNC một cách dễ

dàng

1

2

3

4

5

20

Tôi được quyền quyết định khi thực hiện các hợp đồng tín dụng NNCNC

1

2

3

4

5

21

Tôi có đầy đủ kiến thức chuyên môn để giải quyết các hồ sơ tín dụng NNCNC

1

2

3

4

5

22

Tôi có rất nhiều kinh nghiệm trong việc thực hiện các hợp đồng tín dụng

1

2

3

4

5




NNCNC






23

Tôi được hỗ trợ tất cả nguồn lực cần thiết cho việc thực hiện hợp đồng tín dụng

NNCNC.

1

2

3

4

5

24

Tôi được tiếp cận với các nguồn thông tin cần thiết và đủ độ tin cậy để thẩm định

các hồ sơ tín dụng NNCNC.

1

2

3

4

5

Khi thực hiện các hợp đồng TDNNCNC, Ông/Bà có những lo lắng về rủi ro gì?

25

Tôi cảm thấy lo lắng khi xét duyệt hồ sơ vay không có tài sản bảo đảm.

1

2

3

4

5

26

Tôi lo lắng về tính pháp lý của tài sản bảo đảm.

1

2

3

4

5

27

Tôi lo lắng về cơ chế định giá và tính thanh khoản của tài sản bảo đàm.

1

2

3

4

5

28

Tôi lo lắng về mức vốn mà tôi đề xuất cho vay.

1

2

3

4

5

29

Tôi lo lắng các khoản thu và chi của khách hàng không được thông tin và kiểm

soát qua hệ thống ngân hàng.

1

2

3

4

5

30

Tôi lo lắng về mức độ tin cậy của các thông tin tài chính khách hàng cung cấp

1

2

3

4

5

31

Tôi lo lắng về mức độ tin cậy của thông tin tài chính nông nghiệp khi thẩm định

hồ sơ.

1

2

3

4

5


Xin Ông/Bà cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau đây bằng các đánh dấu (X) vào các ô tương ứng.

Chọn số 5 nghĩa là Ông/Bà hoàn toàn đồng ý với phát biểu, và chọn số 1 nghĩa là Ông/Bà hoàn toàn không đồng ý với phát biểu.

Ông/Bà có thể chọn bất kỳ con số nào ở khoảng giữa để chỉ mức độ đồng ý của

mình.

đồng ý

Không đồng ý

Trung dung

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

32

Tôi lo lắng về khả năng ổn định đầu ra sản phẩm NNCNC của chủ đầu tư.

1

2

3

4

5

33

Tôi lo lắng về năng lực quản lý chất lượng sàn phẩm nông nghiệp của chủ đầu tư

theo đúng các tiêu chuẩn chất lượng của quốc gia và quốc tế.

1

2

3

4

5

34

Tôi lo lắng về năng lực quản trị và thực hiện dự án của chủ đầu tư.

1

2

3

4

5

35

Tôi lo lắng về đạo đức và ý thức tuân thủ hợp đồng trả nợ của chủ đầu tư xin vay

vốn.

1

2

3

4

5

36

Tôi lo lắng về những rủi ro khách quan như: thiên tai, dịch họa…

1

2

3

4

5

37

Tôi lo lắng về doanh thu đầu ra của sản phẩm NN CNC vì sự cạnh tranh của các

sản phẩm khác trong ngành.

1

2

3

4

5

38

Tôi lo lắng về thị trường đầu ra cho sản phẩm nông nghiệp bị phụ thuộc nhiều

bởi thái độ của người tiêu dùng về nông sản sạch.

1

2

3

4

5

39

Tôi lo lắng về việc thiếu các công cụ phòng ngừa rủi ro khi xét duyệt hồ sơ vay

vốn sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1

2

3

4

5



40

Tôi nghĩ rằng việc thực hiện các hợp đồng tín dụng NNCNC là một ý kiến hay.

1

2

3

4

5

41

Tôi nghĩ rằng nên chú trọng vào khách hàng NNCNC.

1

2

3

4

5

42

Tôi nghĩ rằng việc thực hiện các hợp đồng tín dụng NNCNC sẽ giúp tôi hoàn

thành các chỉ tiêu tín dụng

1

2

3

4

5

43

Theo ý kiến của tôi, các hợp đồng tín dụng NNCNC là đối tượng khách hàng tín

dụng đáng mong ước.

1

2

3

4

5

Nếu Ông/Bà đã từng thực hiện các hợp đồng tín dụng NNCNC trước đây xin tiếp tục cho ý kiến về các phát biểu từ câu 44 - câu 49 và kết thúc khảo sát.

Còn nếu chưa từng, xing Ông/Bà cho ý kiến về các phát biểu ở câu 50, 51 và 52.

44

Các hợp đồng tín dụng NNCNC trước đây mà tôi đã tham gia trong quá trình cấp

tính dụng có tỷ lệ nợ xấu trong giới hạn như tôi mong muốn

1

2

3

4

5

45

Hiệu quả kinh tế của các hợp đồng tín dụng NNCNC mà tôi đã thực hiện trước

đây thì cao hơn so với những gì tôi mong đợi.

1

2

3

4

5

46

Nhìn chung, kết quả hợp tác với các khách hàng tín dụng NNCNC trước đây tốt

hơn những gì tôi mong đợi.

1

2

3

4

5


47

Tôi sẽ tiếp tục thực hiện các hợp đồng tín dụng NNCNC cho các khách hàng có

yêu cầu.

1

2

3

4

5

48

Dự định của tôi là sẽ chú trọng đến khách hàng tín dụng NNCNC hơn các khách

hàng tín dụng khác.

1

2

3

4

5

49

Nếu có thể, tôi sẽ tiếp tục thực hiện các hợp đồng tín dụng NNCNC.

1

2

3

4

5


50

Tôi sẽ chú trọng thực hiện các hợp đồng tín dụng NNCNC trong quá trình làm

việc của mình.

1

2

3

4

5

51

Các hợp đồng tín dụng NNCNC là những hợp đồng vay vốn tính dụng mà tôi sẽ

thực hiện.

1

2

3

4

5

52

Tôi thấy rằng tôi sẽ thực hiện các hợp đồng tín dụng NNCNC trong quá trình làm

việc của mình.

1

2

3

4

5


PHẦN MỞ RỘNG

Xin Ông/Bà hãy đóng góp những ý kiến và khuyến nghị của bản thân về những mặt hạn chế và những gì cần thay đổi trong các quy trình và chính sách nhằm cải thiện và nâng cao hiệu quả TDNNCNC:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà!

Xem tất cả 297 trang.

Ngày đăng: 13/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí