HCM? Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM?
2. Theo Ông/Bà hoạt động tín dụng hiện nay của hệ thống NHTM Việt Nam có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM? và hệ thống NHTM đang hoạt động trên địa bàn TP. HCM cần có những giải pháp gì để nâng cao hiệu quả của hoạt động tín dụng đối với sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM trong thời gian tới?
3. Theo Ông/Bà căn cứ vào các yếu tố nào để đánh giá sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM? Sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM thường được xem xét từ hoạt động đầu tư hay từ hoạt động kinh doanh, tiêu dùng BĐS trên địa bàn TP?
4. Theo Ông/Bà hiện nay ngân hàng đang chú trọng thực hiện các chính sách tín dụng như thế nào đối với lĩnh vực BĐS? Và căn cứ vào đâu mà ngân hàng đưa ra và áp dụng các chính sách tín dụng đó?
5. Theo Ông/Bà chính sách thuế của nhà nước đang áp dụng đối với lĩnh vực bất động sản có phù hợp không, có khuyến khích được các thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển thị trường BĐS chưa?
6. Theo Ông/Bà năng lực tài chính của các doanh nghiệp đầu tư, kinh doanh BĐS có đáp ứng được nhu cầu đầu tư kinh doanh để phát triển thị trường BĐS TP. HCM trong thời gian tới không?
7. Theo Ông/Bà thì tập quán, truyền thống, thị hiếu tiêu dùng BĐS của người dân Việt Nam nói chung và người dân TP. HCM nói riêng có hợp lý phù hợp với nhu cầu tiêu dùng và sử dụng BĐS của người dân các nước trong khu vực và thế giới nói chung chưa?
8. Theo Ông/Bà thì các doanh nghiệp đầu tư, kinh doanh và người tiêu dùng BĐS có thu thập được lượng thông tin minh bạch về chính sách đất đai và quy hoạch, chính sách thuế của nhà nước chưa và họ có niềm tin đối với sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM trong thời gian tới không?
9. Theo Ông/Bà thì yếu tố pháp lý của nhà nước và sự gia tăng dân số có ảnh hưởng như thế nào đối với sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM?
10. Theo Ông/ Bà thì để phát triển được thị trường BĐS của TP. HCM thì cần chú ý đến những vấn đề, yếu tố nào? Xin Ông /bà vui lòng cho ý kiến cụ thể?
Định hướng của các chuyên gia
Để phát triển được thị trường BĐS của TP. HCM, thì các cấp lãnh đạo thành phố, các doanh nghiệp đầu tư kinh doanh BĐS trên địa bàn cần phải làm gì và có giải pháp như thế nào?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Theo Ông/Bà, trong các nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM: (1) Sự phát triển kinh tế; (2) Chính sách quy hoạch đất đai; (3) Chính sách thuế; (4) Tín dụng ngân hàng; (5) Năng lực tài chính; (6) Tập quán, truyền thống, thị hiếu; (7) Thông tin, niềm tin; (8) Yếu tố pháp lý; (9) Sự gia tăng dân. Thì nhân tố nào có tác động lớn nhất? Vì sao?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nhóm nhân tố tác động
Tôi đưa ra các nhân tố dưới đây, xin Ông/Bà cho biết những ý kiến, nhận xét của mình về 9 nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM. Các biến trong thang đo của các nhân tố này có phù hợp hay không? Tôi có nên bổ sung thêm hay loại bỏ bớt các biến này không? Vì sao?
* Các nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM:
(1) Sự phát triển kinh tế; (2) Chính sách quy hoạch đất đai; (3) Chính sách thuế; (4) Tín dụng ngân hàng; (5) Năng lực tài chính; (6) Tập quán, truyền thống, thị hiếu; (7) Thông tin, niềm tin; (8) Yếu tố pháp lý; (9) Sự gia tăng dân.
Xin các chuyên gia vui lòng cho ý kiến nhận xét!
Ngày…… tháng…… năm……. | |
Người phỏng vấn | Chuyên gia trả lời phỏng vấn |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính Sách Thuế Đối Với Phát Triển Thị Trường Bất Động Sản
- Đối Với Uỷ Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh
- Tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn TP. HCM - 22
- Tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn TP. HCM - 24
- Tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn TP. HCM - 25
- Tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn TP. HCM - 26
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 2
BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC
“Về đánh giá các nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM từ các tổ chức và cá nhân có nhu cầu đầu tư, kinh doanh hoặc tiêu dùng BĐS và cán bộ nhân viên tại các NHTM trên địa bàn TP. HCM”
Số phiếu:……..
Tôi đang tiến hành nghiên cứu về “Tín dụng ngân hàng đối với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn TP. HCM”. Nhằm mục đích khảo sát và thu thập số liệu phục vụ cho đề tài nghiên cứu. Kết quả khảo sát sẽ giúp cho việc đánh giá khách quan về mức độ tác động của các nhân tố đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM, từ đó đề xuất các nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM trong thời gian tới. Câu trả lời của Anh/ Chị là hết sức quan trọng để tôi thu thập dữ liệu tin cậy và chính xác cao.
Kính chúc Anh/ Chị sức khỏe và thành công!
PHẦN KHẢO SÁT THÔNG TIN
Đánh dấu (X) vào ô vuông đặt trước thông tin phù hợp nhất với Anh/Chị. 1.Họ và tên:.............................................. Giới tính: Nam Nữ
Địa chỉ:................................................................................................................
2. Tuổi: Dưới 35 tuổi 35 – 45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Trình độ học vấn: Trên đại học Đại học Cao đẳng – Trung cấp
4. Chi nhánh ngân hàng công tác hiện nay:
PHẦN KHẢO SÁT Ý KIẾN
Phần dưới đây xin mời Anh/Chị lựa chọn các phương án từ 1 đến 5 tương ứng với đánh giá của Anh/Chị về các nhận định được đưa ra dưới đây. Trong đó mức độ đánh giá như sau:
(2) Ít quan trọng | (3) Bình thường | |
(4) Quan trọng | (5) Rất quan trọng |
Phần A: Câu hỏi điều tra mức độ đánh giá của các tổ chức và cá nhân có nhu cầu đầu tư, kinh doanh hoặc tiêu dùng BĐS và cán bộ nhân viên tại các NHTM trên địa bàn TP. HCM về các nhân tố tác động đến sự phát triển của thị trường BĐS TP. HCM
Câu hỏi khảo sát | Mức điểm đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. Sự phát triển kinh tế | Thu nhập bình quân đầu người | |||||
Mức lạm phát | ||||||
Thu nhập của cá nhân, hộ gia đình | ||||||
Giá cả thị trường BĐS | ||||||
Đô thị hóa | ||||||
Tác động của các dòng vốn trong nền kinh tế (FDI, quỹ đầu tư...) | ||||||
2. Chính sách quy hoạch đất đai | Chính sách quy hoạch về việc sử dụng đất | |||||
Chính sách đầu tư và kinh doanh nhà ở | ||||||
Chính sách quản lý nhà nước liên quan đến mức độ minh bạch thị trường BĐS | ||||||
Chính sách giá cả BĐS | ||||||
3. Chính sách thuế | Thuế nhà đất | |||||
Thuế thu nhập đối với chuyển nhượng BĐS | ||||||
Thu tiền sử dụng đất | ||||||
Thuế giá trị gia tăng (đối với nhà và tài sản trên đất) | ||||||
Lệ phí trước bạ | ||||||
Ngân hàng luôn dành chính sách ưu đãi trong cho vay BĐS | ||||||
Ngân hàng luôn ưu tiên nhận tài sản thế chấp là BĐS |
Nhân sự tại bộ phận tín dụng thể hiện thái độ làm việc nghiêm túc | ||||||
Cho vay BĐS luôn chiếm tỷ trọng lớn/ trên tổng dư nợ của NHTM | ||||||
Tính an toàn được đề cao trong chính sách tín dụng của NHTM | ||||||
Năng lực tài chính luôn đáp ứng nhu cầu đầu tư kinh doanh BĐS của các doanh nghiệp | ||||||
5. Năng lực tài chính | Chi phí cho hoạt động tài chính luôn chiếm tỷ trọng cao trong tổng chi phí | |||||
Luôn bị động về nguồn tài chính | ||||||
Nguồn tài chính đầu tư cho BĐS phần lớn huy động từ NHTM và các quỹ đầu tư... | ||||||
Các NHTM trên địa bàn chưa đáp ứng được nhu cầu tài chính cho thị trường BĐS | ||||||
6. Tập quán, truyền thống, thị hiếu | Một bộ phận lớn người dân thành phố thích sở hữu nhà đất hơn so với chung cư | |||||
Môi trường văn hóa xã hội (an ninh, môi trường đầu tư, môi trường chính trị...) | ||||||
Chuyển đổi cơ cấu nghề nghiệp | ||||||
Vị trí địa lý và phong thủy của dự án | ||||||
Thích sống, đầu tư BĐS gần trung tâm | ||||||
7. Thông tin, niềm tin | Nguồn thông tin đối với lĩnh vực BĐS là đa dạng, đầy đủ, minh bạch và đáng tin cậy | |||||
Nguồn thông tin để các NHTM tài trợ tín dụng BĐS là tin cậy, chính xác |
Bộ phận thu thập và xử lý thông tin của doanh nghiệp đầu tư, kinh doanh BĐS làm việc hiệu quả | ||||||
Là yếu tố cần thiết và quan trọng để đảm bảo lợi ích chính đáng của người mua, bảo đảm tính an toàn trong hoạt động đầu tư | ||||||
8. Yếu tố pháp lý | Chính sách quản lý nhà nước liên quan đến thị trường BĐS rất chặt chẽ. | |||||
Cơ quan quản lý nhà nước luôn tạo điều kiện đối với phát triển thị trường BĐS | ||||||
Các thủ tục giấy tờ được quy định một cách thống nhất và rõ ràng | ||||||
Các tiêu chí đánh giá, kiểm tra, kiểm soát phù hợp với thực tế nghiệp vụ | ||||||
Cơ quan quản lý làm việc có trách nhiệm và đạo đức | ||||||
9. Sự gia tăng dân | Thị trường BĐS chịu tác động bởi sự gia tăng dân số | |||||
Áp lực dân số đã làm giá cả BĐS leo thang | ||||||
Sự gia tăng dân số ảnh hưởng đến môi trường đầu tư, kinh doanh BĐS | ||||||
Sự gia tăng dân số tác động mạnh đến cung cầu thị trường BĐS | ||||||
Sự phát triển của thị trường BĐS đã đáp ứng được nhu cầu của mọi tầng lớp nhân dân | ||||||
10. Sự phát | Quyết định đầu tư/tiêu dùng BĐS không chỉ xét đến giá cả, cung, cầu BĐS mà còn phải xét đến |
sự tác động của các yếu tố khác của nền kinh tế xã hội và hệ thống chính sách pháp luật. | |||||
Các biện pháp ổn định giá cả BĐS là cần thiết góp phần tăng khả năng quyết định đầu tư/tiêu dùng BĐS. | |||||
Quyết định đầu tư vào thị trường BĐS Việt Nam hiện nay còn tiềm ẩn nhiều rủi ro. |
Phần B: Ý kiến cá nhân của Anh/Chị đối với việc phát triển thị trường BĐS TP. HCM
Anh/Chị vui lòng cho biết một số ý kiến đóng góp cá nhân trong việc phát triển thị trường BĐS TP. HCM trong giai đoạn từ nay đến năm 2025 và tầm nhìn đến 2030.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Xin cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi của khảo sát này!
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRONG NGHIÊN CỨU SƠ BỘ
Đánh giá độ tin cậy dữ liệu
Reliability Statistics
N of Items | |
.889 | 5 |
Item–Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item–Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CSQHDD1 | 15.1277 | 9.984 | .753 | .860 |
CSQHDD2 | 15.1277 | 10.779 | .640 | .884 |
CSQHDD3 | 15.1170 | 9.717 | .816 | .846 |
CSQHDD4 | 15.3830 | 10.282 | .637 | .886 |
CSQHDD5 | 15.2021 | 9.066 | .815 | .844 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.899 | 5 |
Item–Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item–Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SPTKT1 | 14.8404 | 10.028 | .801 | .866 |
SPTKT2 | 14.9894 | 9.968 | .709 | .886 |
SPTKT3 | 14.7979 | 9.991 | .717 | .884 |
SPTKT4 | 14.9149 | 10.186 | .698 | .888 |
SPTKT5 | 14.7128 | 10.035 | .838 | .859 |