Thực trạng nhiễm ký sinh trùng sốt rét và hiệu quả giám sát, phát hiện, điều trị tại huyện Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước, 2018- 2019 - 22



TT

NỘI DUNG CÂU HỎI

TRẢ LỜI

hóa



Đi vào vùng SRLH

Khác………………….


5


19

Theo Anh/chị (ông/bà) bệnh sốt có thuốc điều trị không

Có Không

Không biết

1

2

3


20


Theo Anh/chị (ông/bà) các biện pháp phòng bệnh sốt rét

Phun hóa chất diệt muỗi

Ngủ màn Ngủ màn tẩm hóa chất Vệ sinh môi trường

Không biết

1

2

3

4

5

IV

THÁI ĐỘ PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT


21


Theo Anh/chị (ông/bà) sốt rét là bệnh nguy hiểm

Rất đồng ý

Đồng ý Không đồng ý Không ý kiến

1

2

3

4


22


Theo Anh/chị (ông/bà) bệnh sốt rét điều trị bằng thuốc

Rất đồng ý

Đồng ý

Không đồng ý Không ý kiến

1

2

3

4


23


Theo Anh/chị (ông/bà) bệnh sốt rét phòng ngừa được

Rất đồng ý

Đồng ý Không đồng ý Không ý kiến

1

2

3

4

V

THỰC HÀNH PHÒNG BỆNH SỐT RÉT

24

Theo Anh/chị (ông/bà) biện pháp phòng

ngừa sốt rét tại hộ gia đình là

Ngủ màn thường xuyên

buổi tối

1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

Thực trạng nhiễm ký sinh trùng sốt rét và hiệu quả giám sát, phát hiện, điều trị tại huyện Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước, 2018- 2019 - 22



TT

NỘI DUNG CÂU HỎI

TRẢ LỜI

hóa



Thoa kem xua buổi tối Thỉnh thoảng ngủ màn

buổi tối

Không ngủ màn

2


3

4


25


Theo Anh/chị (ông/bà) biện pháp phòng ngừa sốt rét khi ngủ rừng, rẫy là

Ngủ màn thường xuyên

buổi tối Thoa kem xua buổi tối Thỉnh thoảng ngủ màn

buổi tối

Không ngủ màn

1


2


3

4


26

Khi bị sốt Anh/chị (ông/bà) có đến cơ sở y tế khám bệnh không

Có Không

Để bệnh tự hết

1

2

3

VI

KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM




1

Kết quả soi kính hiển vi

Dương tính

Âm tính

1

0

Nếu dương tính ghi rõ KST

………………………………


2

Kết quả Test nhanh

Dương tính

Âm tính

1

0

Nếu dương tính ghi rõ KST

…………………………………


3

Kết quả Real time PCR

Dương tính

Âm tính

1

0

Nếu dương tính ghi rõ KST

………………………………

Điều tra viên


Phụ lục 3

PHIẾU GIÁM SÁT

NGƯỜI NHIỄM KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ TẠI HUYỆN BÙ GIA MẬP TỈNH BÌNH PHƯỚC

Koanh tròn vào ô được chọn

TT

NỘI DUNG CÂU HỎI

TRẢ LỜI

hóa

I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG

1

Họ và tên người nhiễm KSTSR

…………………………

2

Tuổi



3

Giới

Nam

Nữ

1

0


4


Nghề nghiệp

Kinh Hoa Khơ me

Khác

1

2

3

4


5


Dân tộc

Làm rẫy Buôn bán nhỏ Học sinh/sinh viên

Cán bộ CNV

Khác

1

2

3

4

5


6

Người dân nhiễm KSTSR do

(Nếu nhiễm KSTSR do P. falciparum chuyển II;

Nếu nhiễm KSTSR phối hợp có P. falciparum chuyển III; Nếu nhiễm KSTSR do P. vivax chuyển IV;)

P. falciparum

PH

P. vivax

1

2

3

II: Điều trị bệnh nhân nhiễm ký sinh trùng sốt rét do P. falciparum đơn thuần bằng

thuốc arterakine và primaquin 13,2 mg

Đánh dấu (X) vào ô có hoặc không

Liều thuốc arterakine tính theo cân nặng

Điều trị



F1

< 8kg

Không

1

D0: Ngày thứ 1 uống ½ viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống ½ viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống ½ viên



F2

8 - <17 kg



1

D0: Ngày thứ 1 uống 1 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 1 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 1 viên



F3

17 - <25 kg



1

D0: Ngày thứ 1 uống 1,5 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 1,5 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 1,5 viên



F4

25 - <36kg



1

D0: Ngày thứ 1 uống 2 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 2 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 2 viên



F5

36 - < 60kg



1

D0: Ngày thứ 1 uống 3 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 3 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 3 viên



F6

≥ 60 kg



1

D0: Ngày thứ 1 uống 4 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 4 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 4 viên



Điều trị người nhiễm ký sinh trùng P. falciparum bằng thuốc primaquin 13,2 mg

Liều thuốc tính theo tuổi

Điều trị

1

D3: Từ 6 tháng - dưới 3 tuổi: 1/2 viên uống 1 lần

Không

2

D3: Từ 3 - dưới 5 tuổi: 1 viên uống 1 lần





3

D3: Từ 5 - dưới 12 tuổi: 2 viên uống 1 lần



4

D3: Từ 12 - dưới 15 tuổi: 3 viên uống 1 lần



5

Từ 15 tuổi trở lên: 4 viên uống 1 lần



F7

Kết quả xét nghiệm KSTSR sau điều trị

Không

1

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D3



2

Kết quả KSTSR dương tính ngày D3



3

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D7



4

Kết quả KSTSR dương tính ngày D7



5

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D14



6

Kết quả KSTSR dương tính ngày D14



7

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D28



8

Kết quả KSTSR dương tính ngày D28





III: Điều trị bệnh nhân nhiễm ký sinh trùng sốt rét phối hợp có P. falciparum bằng

thuốc arterakine và primaquin 13,2 mg

Đánh dấu (X) vào ô đúng hoặc sai

Liều thuốc arterakine tính theo cân nặng

Điều trị

P1

< 8kg

Không

1

D0: Ngày thứ 1 uống ½ viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống ½ viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống ½ viên



P2

8 - <17 kg



1

D0: Ngày thứ 1 uống 1 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 1 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 1 viên



P3

17 - <25 kg



1

D0: Ngày thứ 1 uống 1,5 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 1,5 viên





3

D2: Ngày thứ 3 uống 1,5 viên



P4

25 - <36kg



1

D0: Ngày thứ 1 uống 2 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 2 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 2 viên



P5

36 - < 60kg



1

D0: Ngày thứ 1 uống 3 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 3 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 3 viên



P6

≥ 60 kg



1

D0: Ngày thứ 1 uống 4 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 4 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 4 viên



Liều thuốc primaquin 13,2 mg tính theo tuổi

Không

1

6 tháng - dưới 3 tuổi: 1/4 viên/ngày x 14 ngày



2

3 - dưới 5 tuổi: 1/2 viên/ngày x 14 ngày



3

5 - dưới 12 tuổi: 1 viên/ngày x 14 ngày



4

12 - dưới 15 tuổi: 1,5 viên/ngày x 14 ngày



5

Từ 15 tuổi trở lên: 2 viên/ngày x 14 ngày



P7

Kết quả xét nghiệm KSTSR sau điều trị

Không

1

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D3



2

Kết quả KSTSR dương tính ngày D3



3

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D7



4

Kết quả KSTSR dương tính ngày D7



5

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D14



6

Kết quả KSTSR dương tính ngày D14



7

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D28



8

Kết quả KSTSR dương tính ngày D28




IV: Điều trị bệnh nhân nhiễm ký sinh trùng sốt rét do P. vivax bằng thuốc

chloropuin phosphat và primaquin 13,2 mg

Đánh dấu (X) vào ô đúng hoặc sai

Liều thuốc chloropuin phosphat tính theo tuổi

Điều trị

V1

Dưới 1 tuổi

Không

1

D0: Ngày thứ 1 uống 1/2 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 1/2 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 1/2 viên



V2

1 - dưới 5 tuổi



1

D0: Ngày thứ 1 uống 1 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 1 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 1/2 viên



V3

5 - dưới 12 tuổi



1

D0: Ngày thứ 1 uống 2 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 2 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 1/2 viên



V4

Từ 15 tuổi trở lên



1

D0: Ngày thứ 1 uống 4 viên



2

D1: Ngày thứ 2 uống 4 viên



3

D2: Ngày thứ 3 uống 2 viên



Liều thuốc primaquin tính theo tuổi

Điều trị

1

6 tháng - dưới 3 tuổi: 1/4 viên/ngày x 14 ngày

Không

2

3 - dưới 5 tuổi: 1/2 viên/ngày x 14 ngày



3

5 - dưới 12 tuổi: 1 viên/ngày x 14 ngày



4

12 - dưới 15 tuổi: 1,5 viên/ngày x 14 ngày



5

Từ 15 tuổi trở lên: 2 viên/ngày x 14 ngày



V5

KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM KSTSR SAU ĐIỀU TRỊ

Không

1

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D3



2

Kết quả KSTSR dương tính ngày D3



3

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D14



4

Kết quả KSTSR dương tính ngày D14



5

Lấy máu xét nghiệm ngày ngày D28



6

Kết quả KSTSR dương tính ngày D28



Nghiên cứu viên

BẰNG THUỐC QUININ SULFAT VIÊN 250 MG

Ngày ……….. tháng ……….năm 201….

Mã số: _

Họ và tên bệnh nhân: ………………………………………………………. Tuổi:……………………………………………………………………….. Giới tính: …………………………………………………………………… Xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét ngày D…………

Khoanh tròn vào ô được chọn


PHẦN D: ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN NHIỄM KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT


E0

Chọn tuổi của người bị bệnh sốt rét và chuyển xuống phần E. Nếu chọn 1 chuyển đến phần E1 Nếu chọn 2 chuyển đến phần E2 Nếu chọn 3 chuyển đến phần E3 Nếu chọn 4 chuyển đến phần E4

Nếu chọn 5 chuyển đến phần E5

Dưới 1 tuổi

1 - dưới 5 tuổi Trẻ từ 5 đến < 12 tuổi Trẻ từ 12 đến < 15 tuổi

Người ≥ 15 tuổi

1

2

3

4

5

Đánh dấu (X) vào ô có hoặc không

Liều chia theo tuổi (chia đều 3 lần mỗi ngày)

Điều trị

E1

Dưới 1 tuổi

Không

1

1 viên/ngày x 7 ngày



E2

1 - dưới 5 tuổi



1

1,5 viên/ngày x 7 ngày



E3

5 - dưới 12 tuổi



1

3 viên/ngày x 7 ngày



E4

12 - dưới 15 tuổi



1

5 viên/ngày x 7 ngày



E5

Từ 15 tuổi trở lên



1

6 viên/ngày x 7 ngày



E6

KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM KSTSR SAU ĐIỀU TRỊ

(+)

(-)

1

Kết quả xét nghiệm KSTSR sau điều trị



Nghiên cứu viên

Xem tất cả 201 trang.

Ngày đăng: 23/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí