LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn đến quý Thầy, Cô trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt – Hàn, những người trực tiếp giảng dạy, truyền đạt những kiến thức bổ ích cho em, đó chính là những nền tảng cơ bản, là những hành trang vô cùng quý giá, là bước đầu tiên cho em bước vào sự nghiệp sau này trong tương lai. Đặc biệt là cô Trần Thị Trà Vinh đã tận tình giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập đến khi hoàn thành đồ án tốt nghiệp, giải đáp những thắc mắc trong quá trình thực hiện. Nhờ đó, em mới có thể hoàn thành được đồ án tốt nghiệp này.
Trong quá trình làm đồ án, vì thời gian hạn hẹp nên bài báo cáo tốt nghiệp chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận được sự góp ý từ quý Thầy, Cô và các bạn để kiến thức của em ngày càng hoàn thiện hơn và rút ra những kinh nghiệm bổ ích có thể áp dụng vào thực tiễn một cách hiệu quả trong tương lai.
Kính chúc thầy cô luôn vui vẻ, hạnh phúc, dồi dào sức khỏe và thành công trong công việc.
Em xin chân thành cảm ơn.
Đà Nẵng, 05 năm 2016
Lê Tấn Vàng
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT v
DANH MỤC HÌNH VẼ vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ix
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG GSM VÀ DỊCH VỤ NHẮN TIN NHẮN SMS 2
1.1. TỔNG QUÁT VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM 2
1.1.1. Giới thiệu về hệ thống thông tin di động GSM 2
1.1.2 Đặc điểm của hệ thống thông tin di động GSM 2
1.1.3 Cấu trúc của hệ thống thông tin di động GSM 3
1.1.3.1 Cấu trúc tổng quát 3
1.1.3.2 Các thành phần của hệ thống thông tin di động GSM 3
1.1.4 Sử phát triển của hệ thống thông tin di động ở Việt Nam 4
1.2. TỔNG QUÁT VỀ TIN NHẮN SMS 4
1.2.1 Giới thiệu về SMS 4
1.2.2 Cấu trúc của một tin nhắn SMS 6
1.2.3 Tin nhắn SMS chuỗi 7
1.2.4 SMS CENTER/SMSC 7
1.2.5 Nhắn tin SMS quốc tế 8
CHƯƠNG 2 VI ĐIỀU KHIỂN PIC16F887 9
2.1. GIỚI THIỆU PIC (Programmable Intelligent Computer) 9
2.1.1. Giới thiệu về vi điều khiển PIC 9
2.1.2. Ưu và nhược điểm của PIC 10
2.2 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ PIC16F887 10
2.2.1 Giới thiệu về PIC16F887 10
2.2.2 Sơ đồ khối của PIC16F887 12
2.3 KHẢO SÁT SƠ ĐỒ CHÂN, CHỨC NĂNG TỪNG CHÂN 13
2.3.1 Sơ đồ chân vi điều khiển PIC16F887 13
2.3.2 Tổ chức bộ nhớ 15
2.3.2.1 Bộ nhớ chương trình 15
2.3.2.2 Bộ nhớ dữ liệu 17
2.3.3 Các cổng I/O của PIC16F887 17
2.4 BỘ CHUYỂN ĐỔI TƯƠNG TỰ - SỐ (ADC) 19
2.4.1 Kết quả chuyển đổi AD 20
2.4.2 Các bước chuyển đổi từ tương tự - số 21
2.4.3 Các thanh ghi ADC 22
2.5 BỘ SO SÁNH COMPARATOR 22
2.6 TRUYỀN THÔNG NỐI TIẾP EUART 24
2.6.1 Bộ EUSART hoạt động trong chế độ bất đồng bộ 24
2.6.1.1 Bộ phát bất đồng bộ EUSART 25
2.6.1.2 Bộ thu bất đồng bộ EUSART 26
2.6.1.3 Độ chính xác của xung clock với hoạt động không đồng bộ 28
2.6.2 Bộ EUSART hoạt động trong chế độ đồng bộ 30
2.7 HOẠT ĐỘNG ĐỊNH THỜI TIMER 30
2.7.1 Bộ định thời TIMER0 30
2.7.2 Bộ định thời TIMER1 32
2.7.3 Bộ định thời TIMER2 34
2.8 NGẮT (INTERRUPT) 35
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ MẠCH TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG NHIỆT ĐỘ VÀ ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ THÔNG QUA TIN NHẮN SMS 37
3.1 GIỚI THIỆU MODULE SIM900A, TẬP LỆNH AT COMMAND. 37
3.1.1 Giới thiệu module SIM900A 37
3.1.2 Đặc điểm của module SIM900A 37
3.1.3 Khảo sát sơ đồ chân và chức năng từng chân 40
3.1.4 Khảo sát tập lệnh AT của module SIM900A 42
3.2 XÂY DỰNG HỆ THỐNG 44
3.2.1 Phần tự động cân bằng nhiệt độ 44
3.2.2 Phần điều khiển bằng tin nhắn SMS 45
3.3 THIẾT KẾ PHẦN CỨNG 46
3.3.1 Sơ đồ mạch 46
3.3.1.1 Nguồn 46
3.3.1.2 Mạch cân bằng nhiệt 46
3.3.1.3 Mạch điều khiển 47
3.3.1.4 Relay 47
3.3.3 Mạch layout 48
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA HỆ THỐNG 50
4.1 KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 50
4.2 QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM 50
KẾT LUẬN 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO x
PHỤ LỤC xi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt | |
3GPP | Third Generation Partnership Project | Dự án cộng tác bên thứ ba |
ADC | Analog Digital Converter | Bộ chuyển đổi tín hiệu từ analog sang digital |
AUC | Authentication Center | Trung tâm nhận thực |
BSS | Base Station Subsystem | Hệ thống trạm cơ sở phụ |
BTS | Base Transceiver Station | Trạm thu phát gốc. |
CDMA | Code Division Multiple Access | Đa truy nhập phân chia theo mã |
CSPDN | Circuit Switched Public Data Network | Mạng số liệu công cộng chuyển mạch kênh. |
EDGE | Enhanced Data Rates for Global Evolution | Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu |
EIR | Equipment Identity Register | Bộ ghi nhận dạng thiết bị. |
ETSI | European Telecommunications Standards Institute | Viện các tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu |
GPRS | General Packet Radio Service | Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp |
GSM | Global System for Mobile Communications | Hệ thống thông tin di động số toàn cầu |
HLR | Home Location Register | Địa điểm đăng kí thường trú |
ISDN | Integrated Services Digital network | Mạng số dịch vụ tích hợp. |
MS | Mobile Station | Trạm di động |
MSC | Mobile-services Switching Centrer | Trung tâm chuyển mạch các dịch vụ mạng. |
NSS | Network Switching Subsystem | Mạng chuyển mạch hệ thống con |
OMC | Operation and Maintenance Center | Trung tâm khai thác và bảo dưỡng. |
OSS | Operation Subsystem | Hoạt động hệ thống phụ |
PIC | Programmable Interface Controller | Giao diện điều khiển lập trình |
Có thể bạn quan tâm!
- Thiết kế mạch tự động cân bằng nhiệt độ và điều khiển thiết bị thông qua tin nhắn SMS - 2
- Giới Thiệu Pic (Programmable Intelligent Computer)
- Nguyên Lý Hoạt Động Của Một Bộ So Sánh Đơn Giản
Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.
Public Land Mobile Network | Mạng di động mặt đất. | |
PSP | Parallel Slave Port | Cổng phụ song song |
PSPDN | Packet Switch Public Data Network | Mạng chuyển mạch số liệu công cộng |
PSTN | Public Switch Telephone Network | Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng. |
PWM | Pulse Width Modulation | Phương pháp điều chỉnh điện áp |
SIM | Subscriber Identity Module | Module nhận dạng thuê bao |
SMS | Short Message Service | Dịch vụ tin nhắn ngắn |
SMSC | Short message Service Centre | Trung tâm dịch vụ tin nhắn ngắn |
SPI | Serial Peripheral Interface | Giao tiếp ngoại vi nối tiếp |
TDM | Time Division Multiplexing | Điều chế phân chia theo thờigian |
TDMA | Time Division Multiple Access | Đa truy cập phân chia theo thời gian |
USB | Universal Serial Bus | Cổng nối tiếp chung |
VLR | Visitor Location Register | Địa chỉ đăng kí truy cập |
WAP | Wireless Application Protocol | Giao thức Ứng dụng Không dây |
PLMN
DANH MỤC HÌNH VẼ
Tên hình | Trang | |
1.1 | Cấu trúc của hệ thống thông tin di động GSM | 3 |
1.2 | Các thành phần hệ thống GSM | 3 |
1.3 | Cấu trúc của một tin nhắn SMS | 6 |
2.1 | Sơ đồ khối vi điều khiển PIC16F887 | 12 |
2.2 | Sơ đồ chân vi điều khiển PIC16F887 | 13 |
2.3 | Bộ nhớ chương trình PIC16F887 | 16 |
2.4 | Địa chỉ thanh ghi của PIC16F887 | 17 |
2.5 | Sơ đồ khối của AD | 20 |
2.6 | Chu kỳ xung clock và tần số làm việc của ADC | 20 |
2.7 | Các cách lưu kết quả chuyển đổi 10 bit A/D | 21 |
2.8 | Các thanh ghi liên quan đến bộ điều khiển A/D | 22 |
2.9 | Nguyên lý hoạt động của một bộ so sánh đơn giản | 23 |
2.10 | Sơ đồ khối đơn giản của bộ Comparator | 23 |
2.11 | Các thanh ghi liên quan đến bộ so sánh | 24 |
2.12 | Sơ đồ khối bộ truyền dữ liệu EUSART bất đồng bộ | 26 |
2.13 | Các thanh ghi liên quan đến quá trình truyền bất đồng bộ | 26 |
2.14 | Sơ đồ khối bộ nhận dữ liệu EUSART bất đồng bộ | 27 |
2.15 | Các thanh ghi liên quan đến quá trình nhận dữ liệu bất đồng bộ | 28 |
2.16 | Cấu tạo thanh ghi TXSTA | 28 |
2.17 | Cấu tạo thanh ghi RCSTA | 29 |
2.18 | Sơ đồ khối bộ định thời Timer 0 | 31 |
2.19 | Các thanh ghi liên quan đến bộ định thời Timer0 | 32 |
2.20 | T1CON: Thanh ghi điều khiển Timer1 | 33 |
2.21 | Sơ đồ khối Timer1 | 33 |
2.22 | Các thanh ghi liên quan đến bộ định thời Timer1 | 34 |
2.23 | T2CON: Thanh ghi điều khiển Timer2 | 35 |
2.24 | Sơ đồ khối của bộ định thời Timer2 | 35 |
Các thanh ghi liên quan đến bộ định thời Timer2 | 35 | |
3.1 | Module SIM900A | 39 |
3.2 | Sơ đồ chân của Module SIM900A | 40 |
3.2 | Sơ đồ khối hệ thống tự cân bằng nhiệt | 44 |
3.3 | Sơ đồ khối hệ thống điều khiển thiết bị bằng SMS | 45 |
3.4 | Mạch nguồn | 46 |
3.5 | Mạch cân bằng nhiệt | 47 |
3.6 | Mạch điều khiển chính | 47 |
3.7 | Relay | 48 |
3.8 | Mạch cân bằng nhiệt độ | 48 |
3.9 | Mạch điều khiển chính | 49 |
4.1 | Mạch hoàn thiện | 50 |
4.2 | Bật thiết bị 1 | 50 |
4.3 | Thông báo đã bật thiết bị 1 | 50 |
4.4 | tắt thiết bị 1 | 51 |
4.5 | Thông báo đã tắt thiết bị 1 | 51 |
4.6 | Bật thiết bị 2 | 51 |
4.7 | Thông báo đã bật thiết bị 2 | 51 |
4.8 | Tắt thiết bị 2 | 51 |
4.9 | Thông báo đã tắt thiết bị 2 | 51 |
4.10 | Bật thiết bị 3 | 51 |
4.11 | Thông báo đã bật thiết bị 3 | 51 |
4.12 | Tắt thiết bị 3 | 52 |
4.14 | Bật thiết bị 4 | 52 |
4.15 | Thông báo đã bật thiết bị 4 | 52 |
4.16 | Tắt thiết bị 4 | 52 |
4.17 | Thông báo đã tắt thiết bị 4 | 52 |
4.18 | Kiểm tra nhiệt độ phòng | 52 |
4.19 | Thông báo nhiệt độ phòng | 52 |
2.25