Phôc lôc 8
Danh mục kế hoạch tổ chức thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất
trên địa bàn thành phố (Nguồn: Kế hoạch số 28/KH-UB ngày 21/ 05/ 2003 của UBND thành phố Hà nội )
Địa điểm | Chủ đầu tư | Nội dung dự án | Quy mô dự án (ha) | Quy mô đấu giá (ha) | Giới thiệu địa điểm (Sở QHKT) | Lập, phê duyệt quy hoạch (Sở QHKT) | Chủ đầu tư lập xong thủ tục hồ sơ giao đất tạm (Sở ĐCNĐ) | Trình quyết định giao đất tạm (sở ĐCNĐ) | Lập dự ỏn đầu tư được duyệt (Sở KHĐT) | GPMB (UBND các Q.H) | Xác định giá tài sản và xây dựng quy chế đấu giá (UBND cỏc Q.H) | Xây dựng hạ tầng kĩ thuật (UBND các QH) | Tổ chức đấu giá QSDĐ (UBND các QH) | Dự kiến giá sản | Ước tổng số tiền thu được từ đấu giá | Ghi chó | ||||||||||
KÕ hoạch | Thực hiện | KÕ hoạch | Thực hiện | KÕ hoạch | Thực hiện | KÕ hoạch | Thực hiện | KÕ hoạch | Thực hiện | KÕ hoạch | Thực hiện | KÕ hoạch | Thực hiện | KÕ hoạc h | Thực hiện | KÕ hoạch | Thực hiện | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
I | Huyện Sóc Sơn | Tỉng céng | Đấu giá từng lô đất | 11 | 8,3 | x | x | 132 | ||||||||||||||||||
1 | XD Phù Linh, thị trấn Sóc Sơn | Ban QLDA huyện Sóc Sơn | Đấu giá từng lô đất | 11 | 8,4 | x | x | 15/4 | 16/4 | 17/4 | 30/6 | 30/7 | 30/8 | 15/9 | 30/9/ 03 | 4 | 132 | |||||||||
II | HuyƯn Đông Anh | Tỉng céng | Đấu giá từng lô đất | 35 | 28 | 735 | ||||||||||||||||||||
2 | XD Tiên Dương (Dự ỏn bắc đường 23B) | Ban QLDA huyƯn Đông Anh | Đấu giá từng lô đất | 30 | 23 | x | x | 15/4 | 30/4 | 15/5 | 30/6 | 30/7 | 30/8 | 15/9 | 15/10 /03 | 7 | 630 | |||||||||
3 | XD Liên Hà | Ban QLDA huyƯn Đông Anh | Đấu giá từng lô đất | 5 | 5 | x | x | 15/5 | 30/5 | 15/6 | 30/7 | 30/8 | 30/9 | 15/10 | 30/11 /03 | 7 | 105 | |||||||||
III | Huyện Gia Lâm | Tỉng céng | Đấu giá từng lô đất | 28,5 | 21,9 | 915 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khuyến Khích Và Xử Lý Các Quan Hệ Quản Lý Sử Dụng Đất Bằng Các Biện Pháp Điều Hành Và Các Lợi Ích Về Kinh Tế Cụ Thể
- Quản Lý Chặt Chẽ Công Tác Kê Khai Đăng Ký Đất Đai
- Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá trình đô thị hóa ở thành phố Hà Nội - 25
Xem toàn bộ 215 trang tài liệu này.
XD Trâu Quỳ | Ban QLDA huyện Gia Lâm | Đấu giá từng lô đất | 18,5 | 14,2 | x | x | 30/4 | 5/5 | 15/5 | 30/6 | 30/7 | 30/8 | 15/9 | 15/10 /03 | 10 | 555 | ||||||||||
5 | XD Việt Hưng | Ban QLDA huyện Gia Lâm | Đấu giá từng lô đất | 10 | 7.7 | x | x | 15/5 | 20/5 | 30/5 | 30/6 | 30/7 | 15/8 | 30/8 | 15/9/ 03 | 12 | 360 | |||||||||
IV | Huyện Từ Liêm | Tỉng céng | Đấu giá từng lô đất | 6,9 | 6,9 | 255 | ||||||||||||||||||||
6 | XD Xuân Đỉnh | Ban QLDA huyện Từ Liêm | Đấu giá từng lô đất | 5,9 | 5,9 | x | x | 15/5 | 16/5 | 17/5 | 30/6 | 30/7 | 30/8 | 15/9 | 30/9/ 03 | 12 | 210 | |||||||||
7 | XD Mỹ Đình | Ban QLDA huyƯn Tõ Liêm | Đấu giá từng lô đất | 1 | 1 | x | x | 10/5 | 16/5 | 30/5 | 30/5 | 30/5 | 30/6 | 15/7 | 30/7/ 03 | 12 | 60 | |||||||||
V | HuyƯn Thanh Trì | Tỉng céng | Đấu giá từng lô đất | 8 | 8 | 186 | ||||||||||||||||||||
8 | XD Ngũ Hiệp (hai bên đườngvào chợ Ngũ Hiệp) | Ban QLDA huyƯn Thanh Trì | Đấu giá từng lô đất | 6 | 6 | x | x | 15/5 | 30/5 | 15/6 | 30/7 | 30/8 | 30/9 | 15/10 | 30/11 /03 | 7 | 126 | |||||||||
9 | Bắc khu Công nghiệp Vĩnh Tuy | Ban QLDA huyƯn Thanh Trì | Đấu giá từng lô đất | 2 | 2 | 15/4 | 1/5 | 15/5 | 1/6 | 15/7 | 15/7 | 15/9 | 1/10 | 15/11 /03 | 10 | 60 | ||||||||||
VI | Quận Tây Hồ | Tỉng céng | 19,5 | 15,2 | 907 | |||||||||||||||||||||
10 | Phường Xuân La, Phú Thượng | Ban QLDA HTXQ Tây Hồ | Đấu giá từng khu theo dự án và từng lô đất | 18,5 | 14,2 | x | x | 15/5 | 15/4 | x | 15/4 | 15/5 | 30/6 | 15/7 | 15/7 | 1/9/0 3 | 15 | 832 |
Phường Quảng An (Dự án sau phủ Tây Hồ) | Ban QLDA HTXQ Tây Hồ | Đấu giá từng lô đất | 1 | 1 | x | x | x | x | x | x | 15/5 | 15/5 | 30/5 | 30/5 | 15/6 | 30/6/ 03 | 25 | 75 | ||||||||
VII | Quận Thanh Xuân | Tỉng céng | 3,8 | 3,8 | 153 | |||||||||||||||||||||
12 | Phường Nhân Chính | Ban QLDA Thanh Xuân | Đấu giá từng lô đất | 1,3 | 1,3 | x | x | x | x | x | 15/4 | 15/4 | x | 30/6/ 03 | 20 | 78 | ||||||||||
13 | Phường Khương Trung | Ban QLDA Thanh Xuân | Đấu giá từng lô đất | 0,5 | 0,5 | x | 1/5 | 15/5 | 1/6 | 15/8 | 15/9 | 1/10 | 15/11 /03 | 10 | 15 | |||||||||||
14 | Phường Khương Đình | Ban QLDA Thanh Xuân | Đấu giá từng lô đất | 1 | 1 | x | 1/5 | 15/5 | 1/6 | 15/8 | 15/9 | 1/10 | 15/11 /03 | 10 | 30 | |||||||||||
15 | Phường Hạ Đỡnh | Ban QLDA Thanh Xuân | Đấu giá từng lô đất | 1 | 1 | 15/4 | 1/5 | 15/5 | 1/6 | 15/8 | 15/9 | 1/10 | 15/11 /03 | 10 | 30 | |||||||||||
VIII | Quận Hai Bà Trưng | Tỉng céng | 0,5 | 0,5 | 22 | |||||||||||||||||||||
16 | Khu Đền Lừ 2 | Ban QLDA Hai Bà Trưng | Đấu giá từng lô đất | 0,5 | 0,5 | x | x | x | 15/4 | 30/4 | x | 30/5 | 15/6 | 30/6/ 03 | 15 | 22 | ||||||||||
IX | Quận Cầu Giấy | Ban QLDA Hai Bà Trưng | 16 | 12,3 | 960 | |||||||||||||||||||||
17 | Phường Dịch Vọng | Ban QLDA Hai Bà Trưng | Đấu giá từng khu theo dự án và từng lô đất | 16 | 12,3 | x | x | 15/5 | x | x | x | x | x | x | 30/5 | 15/8 | 15/8 | 15/9/ 03 | 20 | 960 | ||||||
Tỉng céng | 129,2 | 105 | 4.265 |