SQL Server - 1

Tập bài giảng SQL Server


MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU xi

Chương 1. TỔNG QUAN VỀ SQL SERVER 1

1.1. Giới thiệu về SQL Server 1

1.2. Các mô hình sử dụng trong SQL Server 2

1.2.1. Mô hình Client/Server 2

1.2.2. Mô hình Desktop 3

1.2.3. Mô hình SOA 4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 323 trang tài liệu này.

1.3. Các tính năng mới của SQL Server 2008 4

1.4. Các phiên bản của SQL Server 2008: 5

SQL Server - 1

1.5. Cài đặt SQL Server 7

1.6. Các thành phần SQL Server 14

1.6.1. Thành phần Server 14

1.6.2. Thành phần Client 15

1.6.3. Các công cụ đồ họa 15

1.7. Quản lý các dịch vụ SQL server 16

1.7.1. Dịch vụ SQL Server Configuration Manager 16

1.7.2. Sử dụng SQL Server Management Studio 16

1.8. Giới thiệu về SQL server 2012 18

Chương 2. NGÔN NGỮ TRANSACTION SQL (T-SQL) 23

2.1. Ngôn ngữ T-SQL 23

2.1.1. Giới thiệu phát biểu T-SQL 23

2.1.2. Cú pháp của T-SQL 24

2.1.3. Lập trình T-SQL 25

2.2. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu 46

2.2.1. Tạo đối tượng 46

2.2.2. Sửa đối tượng 50

2.2.3. Xóa đối tượng 52

2.2.4. Các loại ràng buộc dữ liệu 53

2.3. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu 58

2.3.1. Câu lệnh SELECT 58

2.3.2. Câu lệnh INSERT 67

2.3.3. Câu lệnh UPDATE 67

2.3.4. Câu lệnh DELETE 68

2.4. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu 69

2.4.1. Câu lệnh GRANT 69

2.4.2. Câu lệnh REVOKE 69

2.4.3. Câu lệnh DENY 70

2.5. Thực thi T-SQL 70

Chương 3. QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU 72

3.1. Cơ sở dữ liệu 72

3.1.1. Các hệ thống cơ sở dữ liệu 72

3.1.2. Tạo cơ sở dữ liệu 74

3.1.3. Cấu trúc cơ sở dữ liệu 79

3.1.4. Sửa tên cơ sở dữ liệu 80

3.1.5. Xoá cơ sở dữ liệu 80

3.1.6. Quản lý dung lượng cơ sở dữ liệu 81

3.2. Bảng dữ liệu 82

3.2.1. Tạo cấu trúc bảng 82

3.2.2. Thao tác với các ràng buộc dữ liệu 84

3.2.3. Thao tác với bảng dữ liệu 90

3.3. Chỉ mục 108

3.3.1. Các khái niệm 108

3.3.2. Tạo chỉ mục 110

3.3.3. Loại bỏ chỉ mục 112

3.4. View 112

3.4.1. Khái niệm view 112

3.4.2. Các thao tác với View 112

Chương 4. THỦ TỤC LƯU TRỮ VÀ HÀM NGƯỜI DÙNG 115

4.1. Thủ tục lưu trữ (Stored Procedure) 115

4.1.1. Khái niệm 115

4.1.2. Các loại thủ tục lưu trữ 116

4.1.3. Ngôn ngữ DLL của thủ tục lưu trữ 118

4.1.4. Tham số trong thủ tục lưu trữ 120

4.1.5. Giá trị trả về trong thủ tục lưu trữ 122

4.1.6. Thao tác với thủ tục lưu trữ 123

4.2. Hàm người dùng (User Defined Functions) 126

4.2.1. Khái niệm 126

4.2.2. Các loại hàm người dùng và ngôn ngữ DLL cho hàm người dùng 127

4.2.3. Thao tác với hàm người dùng 136

Chương 5. QUẢN LÝ TRIGGER 142

5.1. Giới thiệu 142

5.1.1. Khái niệm 142

5.1.2. Các ứng dụng của Trigger 142

5.1.3. Các khả năng của Trigger 144

5.1.4. Cơ chế hoạt động của Trigger 144

5.1.5. Các loại Trigger 145

5.1.6. Các đặc trưng và hạn chế của Trigger 145

5.2. Ngôn ngữ DLL của Trigger 146

5.3. Lập trình với Trigger 148

5.3.1. Bảng trung gian 148

5.3.2. Các lệnh hệ thống và các hàm sử dụng trong trigger 151

5.3.3. Các thao tác lập trình trigger 160

5.4. Thao tác với Trigger 178

Chương 6. SAO LƯU VÀ PHỤC HỒI DỮ LIỆU 181

6.1. Khái niệm sao lưu cơ sở dữ liệu 181

6.1.1.Các loại bản sao lưu cơ sở dữ liệu 181

6.1.2. Thực hiện sao lưu 182

6.2. Phục hồi cơ sở dữ liệu 185

6.2.1. Khái niệm 185

6.2.2. Thực hiện phục hồi 186

6.3. Xây dựng kế hoạch sao lưu cơ sở dữ liệu 188

6.3.1. Tạo kế hoạch chi tiết 188

6.3.2. Tạo nghiệp vụ sao lưu chi tiết 193

6.4. Sao chép dữ liệu 195

Chương 7. QUẢN LÝ BẢO MẬT VÀ NGƯỜI DÙNG 202

7.1. Các chế độ xác thực của SQL SERVER 202

7.1.1 Chế độ xác thực thông qua hệ điều hành 202

7.1.2. Chế độ xác thực bằng SQL Server 203

7.2. Các nhóm quyền trên SQL Server 204

7.3.Quản lý tài khoản cho người sử dụng 205

7.3.1. Tạo tài khoản mới 205

7.3.2. Khai báo nhóm quyền cho tài khoản 210

7.3.3.Tài khoản của người dùng trên cơ sở dữ liệu 211

Chương 8. SQL SERVER VÀ LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG 217

8.1. Các mô hình kết nối ứng dụng đến SQL Server 217

8.1.1. Mô hình ADO 217

8.1.2. Mô hình ADO.NET 218

8.2. Ví dụ minh họa 232

BÀI TẬP 249

TÀI LIỆU THAM KHẢO xii

CÁC DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Mô hình Client/Server 2

Hình 1.2. Mô hình Desktop 3

Hình 1.3. Mô hình OSA 4

Hình 1.4. Đặc tính mới của SQL Server 5

Hình 1.5. Một số phiên bản của SQL Server 5

Hình 1.6. Phiên bản Web 6

Hình 1.7. Phiên bản Compact 7

Hình 1.8. Xác định bản quyền cài đặt 7

Hình 1.9. Kiểm tra trước khi cài đặt 8

Hình 1.10. Các lựa chọn khi cài đặt 8

Hình 1.11. Kiểm tra các yêu cầu của máy tính trước khi cài đặt 9

Hình 1.12. Các tính năng cài đặt 9

Hình 1.13. Cấu hình cài đặt 10

Hình 1.14. Cấu hình Server 11

Hình 1.15. Cấu hình Database Engine 12

Hình 1.16. Cấu hình dịch vụ Report 12

Hình 1.17. Xác định phản hồi 13

Hình 1.18. Các thông số lựa chọn khi cài đặt. 13

Hình 1.19. Thực hiện cài đặt 14

Hình 1.20. Các công cụ đồ họa 15

Hình 1.21. Cửa sổ Configuration Manager 16

Hình 1.22. Đăng nhập vào SQL Server Management Studio 17

Hình 1.23. Cửa sổ đăng nhập 18

Hình 1.24. Cửa sổ SQL Server Management Studio. 18

Hình 2.1. Tạo kiểu dữ liệu người dùng 30

Hình 2.2. Thiết lập các thông số cho kiểu dữ liệu người dùng 30

Hình 2.3. Kết quả khi xác định tiêu đề trường 59

Hình 2.4. Tạo một script 71

Hình 3.1. Cơ sở dữ liệu hệ thống 72

Hình 3.2. Thay đổi dữ liệu hệ thống 73

Hình 3.3. Xem dữ liệu hệ thống 73

Hình 3.4. Cơ sở dữ liệu do người dùng tạo ra 74

Hình 3.5. Tạo cơ sở dữ liệu 75

Hình 3.6. Nhập tên cơ sở dữ liệu 75

Hình 3.7. Chọn tài khoản 76

Hình 3.8. Thay đổi vị trí lưu tập tin 76

Hình 3.9. Chọn thư mục chứa tập tin 77

Hình 3.10. Nhập tên tập tin thứ cấp 77

Hình 3.11. Khai báo dung lượng ban đầu 78

Hình 3.12. Khai báo tự động tăng dung lượng 78

Hình 3.13. Cơ sở dữ liệu mới tạo 78

Hình 3.14. Cửa sổ New Query 79

Hình 3.15. Khai báo câu lệnh 79

Hình 3.16. Thực thi câu lệnh T-SQL 79

Hình 3.17. Cấu trúc cơ sở dữ liệu 80

Hình 3.18. Xóa cơ sở dữ liệu 80

Hình 3.19. Xác nhận xóa cơ sở dữ liệu 81

Hình 3.20. Loại bỏ dung lượng cơ sở dữ liệu dư thừa 81

Hình 3.21. Thiết lập thông số cho chức năng Shink 82

Hình 3.22. Bảng trong cơ sở dữ liệu 82

Hình 3.23. Tạo bảng dữ liệu 83

Hình 3.24. Thiết kế bảng dữ liệu 83

Hình 3.25. Đặt tên bảng dữ liệu 83

Hình 3.26. Mở bảng ở chế độ Design 84

Hình 3.27. Tạo ràng buộc khóa chính 84

Hình 3.28. Tạo ràng buộc khóa ngoại 85

Hình 3.29. Nhập tên cho ràng buộc khóa ngoại 85

Hình 3.30. Chọn trường cho khóa chính-khóa ngoại 85

Hình 3.31. Chọn chế độ Delete và Update 86

Hình 3.32. Kết quả sau tạo ràng buộc khóa ngoại và khóa ngoại 86

Hình 3.33. Tạo ràng buộc duy nhất 86

Hình 3.34. Nhập tên cho ràng buộc duy nhất 87

Hình 3.35. Chọn trường cần tạo ràng buộc duy nhất 87

Hình 3.36. Kết quả tạo ràng buộc duy nhất 87

Hình 3.37. Tạo ràng buộc kiểm tra 88

Hình 3.38. Nhập tên cho ràng buộc kiểm tra 88

Hình 3.39. Nhập điều kiện cho ràng buộc kiểm tra 88

Hình 3.40. Kết quả tạo ràng buộc kiểm tra 89

Hình 3.41. Tạo ràng buộc mặc định 89

Hình 3.42. Kết quả tạo ràng buộc mặc định 89

Hình 3.43. Tạo kết nối giữa các bảng 90

Hình 3.44. Chọn các bảng dữ liệu 90

Hình 3.45. Tạo kết nối 91

Hình 3.46. Kiểm tra trường kết nối 91

Hình 3.47. Xác nhận mối kết nối 91

Hình 3.48. Mối kết nối được tạo ra 92

Hình 3.49. Lưu mối kết nối 92

Hình 3.50. Thay đổi cấu trúc bảng dữ liệu 92

Hình 3.51. Thiết kế lại bảng dữ liệu 92

Hình 3.52. Xác nhận việc thiết kế lại bảng dữ liệu 93

Hình 3.53. Xóa bảng dữ liệu 93

Hình 3.54. Xác nhận việc xóa bảng dữ liệu 94

Hình 3.55. Nhập dữ liệu cho bảng 94

Hình 3.56. Nhập dữ liệu cho các trường 95

Hình 3.57. Chọn chức năng Import 95

Hình 3.58. Chọn dữ liệu nguồn 96

Hình 3.59. Chọn dữ liệu đích 96

Hình 3.60. Chọn phương thức Import 97

Hình 3.61. Chọn các Sheet chứa dữ liệu 97

Hình 3.62. Thực thi và lưu trữ file đóng gói 98

Hình 3.63. Thực hiện Import 98

Hình 3.64. Kết quả Import 99

Hình 3.65. Chọn chức năng Export 99

Hình 3.66. Chọn dữ liệu nguồn 100

Hình 3.67. Chọn dữ liệu đích 100

Hình 3.68. Chọn phương thức Export 101

Hình 3.69. Chọn dữ liệu cần xuất 101

Hình 3.70. Kiểm tra kiểu dữ liệu 102

Hình 3.71. Thực thi và lưu trữ file đóng gói 102

Hình 3.72. Thực hiện Export 103

Hình 3.73. Cập nhật dữ liệu cho các trường 103

Hình 3.74. Xóa bản ghi 104

Hình 3.75. Xác nhận việc xóa bản ghi 104

Hình 3.76. Chọn chức năng Detach 105

Hình 3.77. Thực hiện Detach 105

Hình 3.78. Chọn chức năng Attach 106

Hình 3.79. Cửa sổ Attach 106

Hình 3.80. Chọn tên tệp tin 107

Hình 3.81. Cửa sổ Attach sau khi đã chọn tệp tin 107

Hình 3.82. Truy vấn thông tin trong bảng 108

Hình 3.83. Tạo chỉ mục 110

Hình 3.84. Chọn các thông số cho chỉ mục 111

Hình 3.85. Chọn trường làm chỉ mục 111

Hình 3.86. Kết quả tạo chỉ mục liên cung 112

Hình 3.87. Tạo view 112

Hình 3.88. Chọn dữ liệu nguồn cho view 113

Hình 3.89. Thiết kế View 113

Hình 3.90. Tạo nhóm mới 114

Hình 3.91. Thiết kế nhóm 114

Hình 4.1. Thông tin về bảng trong cơ sở dữ liệu Master 117

Hình 4.2. Kết quả thêm một người dùng mới 117

Hình 4.3. Tạo thủ tục lưu trữ 123

Hình 4.4. Viết mã lệnh tạo thủ tục lưu trữ bằng MS 123

Hình 4.5. Viết mã lệnh tạo thủ tục lưu trữ bằng T-SQL 124

Hình 4.6. Kết quả tạo thủ tục lưu trữ 124

Hình 4.7. Thực thi thủ tục lưu trữ bằng công cụ MS 125

Hình 4.8. Nhập giá trị cho tham số nhập 125

Hình 4.9. Xây dựng hàm vô hướng 137

Hình 4.10. Xây dựng hàm trực tuyến 137

Hình 4.11. Xây dựng hàm đa lệnh 138

Hình 4.12. Kết quả tạo các hàm người dùng 139

Hình 5.1. Kết quả thực hiện hành động Insert 149

Hình 5.2. Kết quả thực hiện hành động Delete 150

Hình 5.3. Kết quả thực hiện hành động Update 151

Hình 5.4. Thứ tự các trường trong bảng Muaban 156

Hình 5.5. Thứ tự các trường trong bảng Thisinh 156

Hình 5.6. Tạo Trigger 179

Hình 5.7. Kết quả tạo Trigger 179

Hình 6.1. Sao lưu cơ sở dữ liệu 183

Hình 6.2. Loại sao lưu cơ sở dữ liệu 183

Hình 6.3. File sao lưu 184

Hình 6.4. Chọn đường dẫn lưu trữ file backup 185

Hình 6.5. Chọn thư mục lưu file backup 185

Hình 6.6. Thao tác phục hồi dữ liệu 186

Hình 6.7. Chọn cơ sở dữ liệu nguồn cần khôi phục 186

Hình 6.8. Khôi phục dữ liệu từ thiết bị lưu trữ 187

Hình 6.9. Bổ sung file backup 187

Hình 6.10. Chọn file backup để khôi phục 187

Hình 6.11. Chọn file backup 188

Hình 6.12. Thông báo khôi phục thành công 188

Hình 6.13. Chọn chức năng New Mainternance Plan 189

Hình 6.13. Đặt tên kế hoạch 190

Hình 6.14. Khai báo cấu hình kế hoạch tạo bản sao 190

Hình 6.15. Khai báo kế hoạch chi tiết 190

Hình 6.16. Khai báo lịch trình thực hiện 191

Hình 6.17. Chọn lịch trình sao lưu theo ngày 191

Hình 6.18. Chọn lịch trình sao lưu theo tuần 191

Hình 6.19. Chọn lịch trình sao lưu theo tháng 192

Hình 6.20. Giao diện kế hoạch thứ nhất 192

Hình 6.21. Kết thúc khai báo chi tiết cho kế hoạch thứ nhất. 192

Hình 6.22. Thêm nghiệp vụ vào kế hoạch sao lưu 193

Hình 6.23. Danh sách cơ sở dữ liệu 194

Hình 6.24.Cấu hình tạo bản sao 194

Hình 6.25. Lưu kế hoạch chi tiết 194

Hình 6.26. Kế hoạch chi tiết 195

Hình 6.27. Thao tác sao chép cơ sở dữ liệu 195

Hình 6.28. Sao chép cơ sở dữ liệu 196

Hình 6.29. Khai báo cơ sở dữ liệu nguồn 196

Hình 6.30. Khai báo cơ sở dữ liệu đích 197

Hình 6.31. Phương pháp sao chép 197

Hình 6.32. Chọn cơ sở dữ liệu sao chép 198

Hình 6.33. Cấu hình cơ sở dữ liệu đích 198

Hình 6.34. Cấu hình cho gói sao chép 199

Hình 6.35. Chọn chế độ thực thi 199

Hình 6.36. Màn hình tóm tắt quá trình sao chép 200

Hình 6.37. Thông báo sao chép không thành công 200

Hình 6.38. Khởi động dịch vụ Agent 201

Hình 7.1. Mô hình chế độ bảo mật trong SQL Server 202

Hình 7.2. Đăng nhập bằng tài khoản hệ điều hành 203

Hình 7.3. Tài khoản người sử dụng trong SQL Server 203

Hình 7.4. Đăng nhập bằng tài khoản SQL Server 204

Hình 7.5. Màn hình tạo tài khoản trong windows 205

Hình 7.6. Tạo tài khoản mới trong Windows 205

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2022