0.269894 | Mean dependent var | 0.181818 | |
S.D. dependent var | 0.386795 | S.E. of regression | 0.337329 |
Akaike info criterion | 0.828707 | Sum squared resid | 18.66175 |
Schwarz criterion | 1.044877 | Log likelihood | -60.92624 |
Hannan-Quinn criter. | 0.916384 | Deviance | 121.8525 |
Restr. deviance | 166.8970 | Restr. log likelihood | -83.44852 |
LR statistic | 45.04456 | Avg. log likelihood | -0.346172 |
Prob(LR statistic) | 0.000005 | ||
Obs with Dep=0 | 144 | Total obs | 176 |
Obs with Dep=1 | 32 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sở thích rủi ro, vốn xã hội và rủi ro cho vay tín dụng vi mô – Nghiên cứu thí nghiệm tại vùng đồng bằng sông Cửu Long - 24
- Sở thích rủi ro, vốn xã hội và rủi ro cho vay tín dụng vi mô – Nghiên cứu thí nghiệm tại vùng đồng bằng sông Cửu Long - 25
- Sở thích rủi ro, vốn xã hội và rủi ro cho vay tín dụng vi mô – Nghiên cứu thí nghiệm tại vùng đồng bằng sông Cửu Long - 26
Xem toàn bộ 221 trang tài liệu này.
Phụ lục 6: Bản đồ các tỉnh miền Tây và các tỉnh khảo sát thí nghiệm (Các tỉnh có dấu sao màu xanh).
Phụ lục 7: Bản đồ chi tiết vùng ĐBSCL.
Phụ lục 8: Số liệu chủ yếu về ĐBSCL. (Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ niên giám
thống kê năm 2016).
Diện tích (Km2) | Dân số ( Nghìn người) | Mật độ dân số (Người /km2) | Thu nhập BQ tháng (Nghìn đồng) | Chi tiêu BQ tháng (Nghìn đồng) | Tỷ lệ hộ nghèo (%) | |
Cả nước | 331.230,8 | 92.695,1 | 280 | 3.049 | 2.016 | 5,8 |
ĐBSCL | 40.816,3 | 17.660,7 | 433 | 2.798 | 1.741 | 5,2 |
6 tỉnh nghiên cứu | 18.896 | 8.093,8 | 499 | 2.554 | - | - |
Long An | 4.494,8 | 1.490,6 | 332 | 3.225 | - | 4,2 |
Tiền Giang | 2.510,5 | 1.740,2 | 693 | 3.122 | - | 5,3 |
Bến Tre | 2.394,6 | 1.265,2 | 528 | 2.442 | - | 7,1 |
Trà Vinh | 2.358,2 | 1.040,5 | 441 | 2.213 | - | 10,0 |
Vĩnh Long | 1.525,6 | 1.048,6 | 687 | 2.372 | - | 4,3 |
Đồng Tháp | 3.384,0 | 1.687,3 | 499 | 2.678 | - | 5,8 |
An Giang | 3.536,7 | 2.159,9 | 611 | 2.909 | - | 2,7 |
Kiên Giang | 6.348,7 | 1.776,7 | 280 | 3.001 | - | 2,7 |
Cần Thơ | 1.439,2 | 1.257,9 | 874 | 3.347 | - | 1,7 |
Hậu Giang | 1.621,8 | 772,5 | 476 | 2.601 | - | 7,7 |
Sóc Trăng | 3.311,9 | 1.312,5 | 396 | 2.536 | - | 8,7 |
Bạc Liêu | 2.669,1 | 886,2 | 332 | 2.312 | - | 6,9 |
Cà Mau | 5.221,2 | 1.222,6 | 234 | 2.364 | - | 4,0 |
Phụ lục 9: Một số hình ảnh của khách hàng tại các địa bàn khảo sát.
Hình khách hàng tại Bến Tre
Hình khách hàng tại Hậu Giang
Hình khách hàng tại Kiên Giang
Hình khách hàng tại Long An
Hình khách hàng tại Tiền Giang
Hình khách hàng tại Vĩnh Long