Rào cản phi thuế quan đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam - 28



Terpineol (202)


Terpinyl Acetate (113)


L - Theanine (196)


Thiabendazole (187)


Thiamine Dicetylsufate (Vitamin B1 Dicetylsufate) (190)


Thiamine Dilaurylsufate (Vitamin B1 Dilaurylsulfate) (193)


Thiamine Hydrochloride (Vitamin B1 Hydrochloride) (188)


Thiamine Mononitrate (Vitamin B1 Mononitrate) (189)


Thiamine Naphthalene - 1,5 - Disulfonate (Vitamin B1 Naphthalene - 1,5 -

Disulfonate) (192)


Thiamine Thiocyanate (Vitamin B1 Rhodanate) (191)


Thioethers (except harmful substances) (194)


Thiols (Thioalcohols) (except harmful substances) (195)


DL - Threonine (212)


L - Threonine (213)


Titanium Dioxide (221)


dl - α - Tocopherol (209)


Tricalcium Phosphate (Tribasic Calcium Phosphate) (335)


Trimagnesium Phosphate (Tribasic Magnesium Phosphate) (336)


Tripotassium Phosphate (Tribasic Potassium Phosphate) (334)


Trisodium Citrate (Sodium Citrate) (79)


Trisodium Phosphate (Tribasic Sodium Phosphate) (345)


DL - Tryptophan (210)


L - Tryptophan (211)


γ - Undecalactone (Undecalactone) (39)


L - Valine (236)


Vanillin (229)


Vitamin A (Retinol) (242)


Vitamin A Esters of Fatty Acids (Retinol Esters of Fatty Acids) (243 )


Xylitol (70)


Zinc Salts (limited to Zinc Gluconate and Zinc Sulfate) (1)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Rào cản phi thuế quan đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam - 28

Nguồn: “Food Sanitation Law in Japan” (JETRO, 2004).



Phụ lục 2 - Các yếu tố gây hại cho sức khoẻ con người


Ở sản phẩm thịt (kể cả ruốc, xúc xích, thịt hun khói):

1. Chất gây ô nhiễm tại nước xuất khẩu

2. Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus aureus)

3. Chất khử trùng/ chất kháng sinh

4. Trực khuẩn (Bacillus)

5. Chất tẩy trắng

6. Trứng giun và giun sống trong đường ruột

7. Phụ gia thực phẩm

8. Thuốc trừ giun sán

9. Khuẩn Escherichia Coli

10. Vi khuẩn gây thối rữa (Putrefactive bacteria)

11. Hoóc môn


Ở chả thuỷ sản:

1. Chất gây ô nhiễm tại nước xuất khẩu

2. Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus aureus)

3. Chất khử trùng

4. Trực khuẩn (Bacillus)

5. Chất tẩy trắng

6. Phụ gia thực phẩm

7. Histamine

8. Khuẩn Escherichia Coli

9. Vi khuẩn gây thối rữa (Putrefactive bacteria)


Ở thực phẩm đóng gói kín, tiệt trùng:

1. Chất gây ô nhiễm tại nước xuất khẩu

2. Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus aureus)

3. Ðộc tố có trong nhuyễn thể hai mảnh vỏ gây bệnh tiêu chảy và bại liệt

4. Chất khử trùng/ chất kháng sinh

5. Kim loại nặng và các hợp chất của nó

6. Trực khuẩn (Bacillus)

7. Chất tẩy trắng

8. Phụ gia thực phẩm

9. Histamine

10. Vi khuẩn gây thối rữa (Putrefactive bacteria)

11. Hoóc môn



Phụ lục 3 - Các chất bị kiểm định hàm lượng


1. Chất làm ngọt

2. Chất tạo màu

3. Chất bảo quản

4. Chất làm đặc/ chất ổn định/ chất tạo đông

5. Chất chống ôxy hoá

6. Chất hãm màu

7. Chất tẩy trắng

8. Chất gôm

9. Enzym

10. Chất đánh bóng

11. Chất tạo mùi (hương liệu)

12. Chất làm xốp

13. Axit amin

14. Axit nuclêic

15. Axit hữu cơ

16. Muối vô cơ

17. Chất tạo vị đắng

18. Chất tạo vị chua

19. Men tiêu hoá



Phụ lục 4 - Danh sách các Trạm Kiểm dịch của Nhật Bản


Điểm thông quan

Trạm Kiểm dịch

Hokkaido

Otaru

Aomori Pref., Iwate Pref., Miyagi Pref., Akita Pref., Yamagata

Pref., Fukushima Pref.

Sendai

Chiba Pref. (confined to Narita C.; Oei - machi, Katori D.;

Takomachi, Katori D.; Shibayama - machi, Yamatake D. )

Narita Airport

Ibaragi Prerf., Tochigi Pref., Gunma Pref., Saitama Pref., Chiba Pref. (excluding areas under the jurisdiction of the Narita Airport Quarantine Station), Tokyo Metropolis, Kanagawa Pref. (confined

to Kawasaki C.), Yamanashi Pref., Nagano Pref.


Tokyo

Kanagawa Pref. (excluding areas under the jurisdiction of the

Tokyo quarantine office)

Yokohama

Niigata Pref.

Niigata

Shizuoka Pref, Gifu Pref., Aichi Pref., Mie Pref., Wakayama Pref.

(confined to Shingu C. and Higashi - muro D.)

Nagoya

Toyama Pref., Ishikawa Pref., Fukui Pref., Shiga Pref., Kyoto Pref., Osaka Pref. (excluding areas under the jurisdiction of the Kansai Airport Quarantine Station), Nara Pref., Wakayama Pref. (excluding areas under the jurisdiction of the Nagoya Quarantine

Station)


Osaka

Osaka Pref. (confined to the Kansai Airport Quarantine Station)

Kansai Airport

Hyogo Pref., Okayama Pref., Tokushima Pref., Kagawa Pref.

Kobe

Tottori Pref., Shimane Pref., Hiroshima Pref., Ehime Pref., Kochi

Pref.

Hiroshima

Yamaguchi Pref., Fukuoka Pref., Saga Pref., Nagasaki Pref.,

Kumamoto Pref., Ooita Pref., Miyazaki Pref., Kagoshima Pref.

Fukuoka

Okinawa Pref.

Naha

Nguồn: “Food Sanitation Law in Japan” (JETRO, 2004).

(Tên các khu vực được căn cứ theo Cơ cấu Tổ chức Hành chính của Nhật Bản tại thời điểm ngày 1/9/1993)



Phụ lục 5 - Kiểm nghiệm thực phẩm


Bộ môn khoa học

Môn khoa học

Hoá học

Hoá phân tích (Phân tích hoá học); Hoá hữu cơ; Hoá vô cơ

Hoá - Sinh

Hoá sinh vật học; Hoá thực phẩm; Sinh lý học;

Phân tích thực phẩm; Ðộc dược học

Vi trùng học

Vi trùng; Bảo quản thực phẩm; Chế biến thực phẩm

Y tế công cộng

Y tế công cộng; Vệ sinh thực phẩm; Vệ sinh môi trường;

Dịch tễ học


Phụ lục 6 - Các cơ quan, tổ chức hữu quan của Nhật Bản


Bộ Y tế, Lao động và Trợ cấp xã hội

www.mhlw.go.jp/english

Bộ Nông, Lâm, Ngư nghiệp

www.maff.go.jp/eindex.html

Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp

www.meti.go.jp/english

Cơ quan kiểm dịch động vật

www.maff - aqs.go.jp/english/index.htm

Trạm bảo vệ thực vật

www.pps.go.jp/english/index.html

Hải quan

www.customs.go.jp/index_e.htm

Hiệp hội kiểm tra thực phẩm đông lạnh

www.jffic.or.jp

Hiệp hội thuỷ sản

www.jfta-or.jp

Hiệp hội quản trị

www.jma.or.jp/foodex

Thị trường bán buôn Tokyo

www.shijou.metro.tokyo.jp/english

Tổ chức xúc tiến thương mại Nhật Bản

www.jetro.go.jp

Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản

50-11, Motoyoyogi-cho Shibuya-ku, Tokyo 151

Tel: 03.3466.3313, 3466.3314

Fax: 03.3466.3391, 3466.7652

Lãnh sự quán Việt Nam tại Nhật Bản

Tel: 03.3466.3311

Fax: 03.3466.3312

Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam

27 Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội Tel: 04.846.3000 (tổng đài)

Fax: 04.846.3043 (trực tiếp)

Tổng lãnh sự quán Nhật Bản tại thành phố Hồ

Chí Minh

13-17 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp. HCM

Tel: 08.822.5314

JETRO Hà Nội

Tầng 3, 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội Tel: 04.825.0630

Fax: 04.825.0552

Email: hn.jetro@fpt.vn

JETRO thành phố Hồ Chí Minh

Phòng 1403, tầng 14, toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp. HCM

Tel: 08.821.9363

Fax: 08.821.9362



Phụ lục 7 - Địa chỉ tham khảo các quy định phi thuế quan của Nhật Bản


1. Luật vệ sinh thực phẩm

Office of Imported Food Safety, Inspection and Safety Division, Department of Food Safety, Pharmaceutical and Food Safety Bureau, The Ministry of Health, Labour and Welfare

Tel: 03.5253.1111 (tổng đài); Fax: 03.3503.7964 (trực tiếp) www.mhlw.go.jp/english

2. Luật kiểm dịch

Office of Quarantine Station Administration, Department of Food Sanitation, Pharmaceutical and Medical Safety Bureau, The Ministry of Health, Labour and Welfare

www.mhlw.go.jp/english 3. Luật JAS

Labeling and Standards Division, Food Safety and Consumer Affairs Bureau, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries

Tel: 03.3502.8111 (tổng đài); Fax: 03.3502.0594 (trực tiếp) www.maff.go.jp/eindex.html 4. Luật khai thác thuỷ sản áp dụng cho các tàu nước ngoài

Resources Management Division, Resources Management Department, Fisheries Agency, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries

Tel: 03.3502.8111 (tổng đài); Fax: 03.3502.0794 (trực tiếp) www.jfa.maff.go.jp (tiếng Nhật)

5. Luật khuyến khích sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên/ Luật tái sử dụng bao bì,dụng cụ chứa

Recycling Promotion Division, Industrial Science and Technology Policy and Environment Bureau, The Ministry of Economy, Trade and Industry

Tel: 03.3501.1511 (tổng đài) www.meti.go.jp/english

Office of Recycling Promotion, Policy planning Division, Waste Management and Recycling Department, The Ministry of Environment

Tel: 03.3581.3351 (tổng đài); Fax: 03.3593.8262 (trực tiếp) www.env.go.jp/en

Food Industry Environment Policy Office, Food Industry Policy Division, General Food Policy Bureau, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries

Tel: 03.3502.8111 (tổng đài); Fax: 03.3508.2417 (trực tiếp) www.maff.go.jp/eindex.html 6. Luật phòng chống biểu thị thông tin không đúng

Consumer Related Trade Division, Trade Practices Department, Fair Trade Commission of Japan

Tel: 03.3581.5471 (tổng đài); Fax: 03.3581.1754 (trực tiếp) www.jftc.go.jp/e - page/index.html

7. Luật đo lường



Measurement and Intellectual Infrastructure Division, Industrial Science and Technology Policy and Environment Bureau, The Ministry of Economy, Trade and Industry

Tel: 03.3501.1511 (tổng đài) www.meti.go.jp/english 8. Luật bảo vệ thực vật

Plant Protection Division, Agricultural Production Bureau, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries

www.maff.go.jp/eindex.html9. Luật kiểm soát chất độc hại

Safety Division, Pharmaceutical and Medical Safety Bureau, The Ministry of Health,

Labour and Welfare www.mhlw.go.jp/english/index.html 10. Luật ngoại hối, ngoại thương

Trade Licensing Division, Trade and Control Department, Trade and Economic Cooperation Bureau, The Ministry of Economy, Trade and Industry

Tel: 03.3501.1511 (tổng đài); Fax: 03.3584.1754 (trực tiếp) www.meti.go.jp/english 11. Luật liên quan đến các biện pháp đặc biệt nhằm bảo vệ nguồn lợi cá ngừ

Far Seas Fisheries Division, Resources Management Department, Fisheries Agency, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries

Tel: 03.3502.8111 (tổng đài); Fax: 03.3502.8204 (trực tiếp) www.maff.go.jp 12. Luật kiểm dịch động vật/Luật phòng bệnh dại

Infectious Diseases Control Division, Health Service Bureau, The Ministry of Health, Labour and Welfare

Tel: 03.5253.1111 (tổng đài); Fax: 03.3503.7964 (trực tiếp) www.mhlw.go.jp/english/index.html 13. Luật an toàn thực phẩm

Food Safety Commission, Cabinet Office www.fsc.go.jp/english/index.html 14. Luật bảo vệ động vật hoang dã

Wildife Division, Nature Conservation Bureau, The Ministry of Environment

Tel: 03.3581.3351 (tổng đài) www.env.go.jp/en

15. Công ước quốc tế về khai thác tài nguyên biển

Resources Management Division, Resources Management Department, Fisheries Agency, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries

Tel: 03.3502.8111 (tổng đài) www.maff.go.jp/eindex.html16. Công ước Oa - sinh - tơn

Agricultural & Marine Products Office, Trade and Economic Cooperation Bureau, The Ministry of Economy, Trade and Industry

www.meti.go.jp/english/index.html

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 06/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí