Terpineol (202) | |
Terpinyl Acetate (113) | |
L - Theanine (196) | |
Thiabendazole (187) | |
Thiamine Dicetylsufate (Vitamin B1 Dicetylsufate) (190) | |
Thiamine Dilaurylsufate (Vitamin B1 Dilaurylsulfate) (193) | |
Thiamine Hydrochloride (Vitamin B1 Hydrochloride) (188) | |
Thiamine Mononitrate (Vitamin B1 Mononitrate) (189) | |
Thiamine Naphthalene - 1,5 - Disulfonate (Vitamin B1 Naphthalene - 1,5 - Disulfonate) (192) | |
Thiamine Thiocyanate (Vitamin B1 Rhodanate) (191) | |
Thioethers (except harmful substances) (194) | |
Thiols (Thioalcohols) (except harmful substances) (195) | |
DL - Threonine (212) | |
L - Threonine (213) | |
Titanium Dioxide (221) | |
dl - α - Tocopherol (209) | |
Tricalcium Phosphate (Tribasic Calcium Phosphate) (335) | |
Trimagnesium Phosphate (Tribasic Magnesium Phosphate) (336) | |
Tripotassium Phosphate (Tribasic Potassium Phosphate) (334) | |
Trisodium Citrate (Sodium Citrate) (79) | |
Trisodium Phosphate (Tribasic Sodium Phosphate) (345) | |
DL - Tryptophan (210) | |
L - Tryptophan (211) | |
γ - Undecalactone (Undecalactone) (39) | |
L - Valine (236) | |
Vanillin (229) | |
Vitamin A (Retinol) (242) | |
Vitamin A Esters of Fatty Acids (Retinol Esters of Fatty Acids) (243 ) | |
Xylitol (70) | |
Zinc Salts (limited to Zinc Gluconate and Zinc Sulfate) (1) |
Có thể bạn quan tâm!
- Rào cản phi thuế quan đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam - 25
- Đào Thị Thu Giang (2006), “Một Số Vấn Đề Tồn Tại Trong Việc Vượt Các Rào Cản Phi Thuế Quan Của Các Doanh Nghiệp Việt Nam”, Tạp Chí Kinh Tế Đối
- Rào cản phi thuế quan đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
Nguồn: “Food Sanitation Law in Japan” (JETRO, 2004).
Phụ lục 2 - Các yếu tố gây hại cho sức khoẻ con người
Ở sản phẩm thịt (kể cả ruốc, xúc xích, thịt hun khói):
1. Chất gây ô nhiễm tại nước xuất khẩu
2. Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus aureus)
3. Chất khử trùng/ chất kháng sinh
4. Trực khuẩn (Bacillus)
5. Chất tẩy trắng
6. Trứng giun và giun sống trong đường ruột
7. Phụ gia thực phẩm
8. Thuốc trừ giun sán
9. Khuẩn Escherichia Coli
10. Vi khuẩn gây thối rữa (Putrefactive bacteria)
11. Hoóc môn
Ở chả thuỷ sản:
1. Chất gây ô nhiễm tại nước xuất khẩu
2. Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus aureus)
3. Chất khử trùng
4. Trực khuẩn (Bacillus)
5. Chất tẩy trắng
6. Phụ gia thực phẩm
7. Histamine
8. Khuẩn Escherichia Coli
9. Vi khuẩn gây thối rữa (Putrefactive bacteria)
Ở thực phẩm đóng gói kín, tiệt trùng:
1. Chất gây ô nhiễm tại nước xuất khẩu
2. Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus aureus)
3. Ðộc tố có trong nhuyễn thể hai mảnh vỏ gây bệnh tiêu chảy và bại liệt
4. Chất khử trùng/ chất kháng sinh
5. Kim loại nặng và các hợp chất của nó
6. Trực khuẩn (Bacillus)
7. Chất tẩy trắng
8. Phụ gia thực phẩm
9. Histamine
10. Vi khuẩn gây thối rữa (Putrefactive bacteria)
11. Hoóc môn
Phụ lục 3 - Các chất bị kiểm định hàm lượng
1. Chất làm ngọt
2. Chất tạo màu
3. Chất bảo quản
4. Chất làm đặc/ chất ổn định/ chất tạo đông
5. Chất chống ôxy hoá
6. Chất hãm màu
7. Chất tẩy trắng
8. Chất gôm
9. Enzym
10. Chất đánh bóng
11. Chất tạo mùi (hương liệu)
12. Chất làm xốp
13. Axit amin
14. Axit nuclêic
15. Axit hữu cơ
16. Muối vô cơ
17. Chất tạo vị đắng
18. Chất tạo vị chua
19. Men tiêu hoá
Phụ lục 4 - Danh sách các Trạm Kiểm dịch của Nhật Bản
Trạm Kiểm dịch | |
Hokkaido | Otaru |
Aomori Pref., Iwate Pref., Miyagi Pref., Akita Pref., Yamagata Pref., Fukushima Pref. | Sendai |
Chiba Pref. (confined to Narita C.; Oei - machi, Katori D.; Takomachi, Katori D.; Shibayama - machi, Yamatake D. ) | Narita Airport |
Ibaragi Prerf., Tochigi Pref., Gunma Pref., Saitama Pref., Chiba Pref. (excluding areas under the jurisdiction of the Narita Airport Quarantine Station), Tokyo Metropolis, Kanagawa Pref. (confined to Kawasaki C.), Yamanashi Pref., Nagano Pref. | Tokyo |
Kanagawa Pref. (excluding areas under the jurisdiction of the Tokyo quarantine office) | Yokohama |
Niigata Pref. | Niigata |
Shizuoka Pref, Gifu Pref., Aichi Pref., Mie Pref., Wakayama Pref. (confined to Shingu C. and Higashi - muro D.) | Nagoya |
Toyama Pref., Ishikawa Pref., Fukui Pref., Shiga Pref., Kyoto Pref., Osaka Pref. (excluding areas under the jurisdiction of the Kansai Airport Quarantine Station), Nara Pref., Wakayama Pref. (excluding areas under the jurisdiction of the Nagoya Quarantine Station) | Osaka |
Osaka Pref. (confined to the Kansai Airport Quarantine Station) | Kansai Airport |
Hyogo Pref., Okayama Pref., Tokushima Pref., Kagawa Pref. | Kobe |
Tottori Pref., Shimane Pref., Hiroshima Pref., Ehime Pref., Kochi Pref. | Hiroshima |
Yamaguchi Pref., Fukuoka Pref., Saga Pref., Nagasaki Pref., Kumamoto Pref., Ooita Pref., Miyazaki Pref., Kagoshima Pref. | Fukuoka |
Okinawa Pref. | Naha |
Nguồn: “Food Sanitation Law in Japan” (JETRO, 2004).
(Tên các khu vực được căn cứ theo Cơ cấu Tổ chức Hành chính của Nhật Bản tại thời điểm ngày 1/9/1993)
Phụ lục 5 - Kiểm nghiệm thực phẩm
Môn khoa học | |
Hoá học | Hoá phân tích (Phân tích hoá học); Hoá hữu cơ; Hoá vô cơ |
Hoá - Sinh | Hoá sinh vật học; Hoá thực phẩm; Sinh lý học; Phân tích thực phẩm; Ðộc dược học |
Vi trùng học | Vi trùng; Bảo quản thực phẩm; Chế biến thực phẩm |
Y tế công cộng | Y tế công cộng; Vệ sinh thực phẩm; Vệ sinh môi trường; Dịch tễ học |
Phụ lục 6 - Các cơ quan, tổ chức hữu quan của Nhật Bản
www.mhlw.go.jp/english | |
Bộ Nông, Lâm, Ngư nghiệp | www.maff.go.jp/eindex.html |
Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp | www.meti.go.jp/english |
Cơ quan kiểm dịch động vật | www.maff - aqs.go.jp/english/index.htm |
Trạm bảo vệ thực vật | www.pps.go.jp/english/index.html |
Hải quan | www.customs.go.jp/index_e.htm |
Hiệp hội kiểm tra thực phẩm đông lạnh | www.jffic.or.jp |
Hiệp hội thuỷ sản | www.jfta-or.jp |
Hiệp hội quản trị | www.jma.or.jp/foodex |
Thị trường bán buôn Tokyo | www.shijou.metro.tokyo.jp/english |
Tổ chức xúc tiến thương mại Nhật Bản | www.jetro.go.jp |
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | 50-11, Motoyoyogi-cho Shibuya-ku, Tokyo 151 Tel: 03.3466.3313, 3466.3314 Fax: 03.3466.3391, 3466.7652 |
Lãnh sự quán Việt Nam tại Nhật Bản | Tel: 03.3466.3311 Fax: 03.3466.3312 |
Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam | 27 Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội Tel: 04.846.3000 (tổng đài) Fax: 04.846.3043 (trực tiếp) |
Tổng lãnh sự quán Nhật Bản tại thành phố Hồ Chí Minh | 13-17 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp. HCM Tel: 08.822.5314 |
JETRO Hà Nội | Tầng 3, 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội Tel: 04.825.0630 Fax: 04.825.0552 Email: hn.jetro@fpt.vn |
JETRO thành phố Hồ Chí Minh | Phòng 1403, tầng 14, toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp. HCM Tel: 08.821.9363 Fax: 08.821.9362 |
Phụ lục 7 - Địa chỉ tham khảo các quy định phi thuế quan của Nhật Bản
1. Luật vệ sinh thực phẩm
Office of Imported Food Safety, Inspection and Safety Division, Department of Food Safety, Pharmaceutical and Food Safety Bureau, The Ministry of Health, Labour and Welfare
Tel: 03.5253.1111 (tổng đài); Fax: 03.3503.7964 (trực tiếp) www.mhlw.go.jp/english
2. Luật kiểm dịch
Office of Quarantine Station Administration, Department of Food Sanitation, Pharmaceutical and Medical Safety Bureau, The Ministry of Health, Labour and Welfare
www.mhlw.go.jp/english 3. Luật JAS
Labeling and Standards Division, Food Safety and Consumer Affairs Bureau, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries
Tel: 03.3502.8111 (tổng đài); Fax: 03.3502.0594 (trực tiếp) www.maff.go.jp/eindex.html 4. Luật khai thác thuỷ sản áp dụng cho các tàu nước ngoài
Resources Management Division, Resources Management Department, Fisheries Agency, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries
Tel: 03.3502.8111 (tổng đài); Fax: 03.3502.0794 (trực tiếp) www.jfa.maff.go.jp (tiếng Nhật)
5. Luật khuyến khích sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên/ Luật tái sử dụng bao bì,dụng cụ chứa
Recycling Promotion Division, Industrial Science and Technology Policy and Environment Bureau, The Ministry of Economy, Trade and Industry
Tel: 03.3501.1511 (tổng đài) www.meti.go.jp/english
Office of Recycling Promotion, Policy planning Division, Waste Management and Recycling Department, The Ministry of Environment
Tel: 03.3581.3351 (tổng đài); Fax: 03.3593.8262 (trực tiếp) www.env.go.jp/en
Food Industry Environment Policy Office, Food Industry Policy Division, General Food Policy Bureau, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries
Tel: 03.3502.8111 (tổng đài); Fax: 03.3508.2417 (trực tiếp) www.maff.go.jp/eindex.html 6. Luật phòng chống biểu thị thông tin không đúng
Consumer Related Trade Division, Trade Practices Department, Fair Trade Commission of Japan
Tel: 03.3581.5471 (tổng đài); Fax: 03.3581.1754 (trực tiếp) www.jftc.go.jp/e - page/index.html
7. Luật đo lường
Measurement and Intellectual Infrastructure Division, Industrial Science and Technology Policy and Environment Bureau, The Ministry of Economy, Trade and Industry
Tel: 03.3501.1511 (tổng đài) www.meti.go.jp/english 8. Luật bảo vệ thực vật
Plant Protection Division, Agricultural Production Bureau, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries
www.maff.go.jp/eindex.html9. Luật kiểm soát chất độc hại
Safety Division, Pharmaceutical and Medical Safety Bureau, The Ministry of Health,
Labour and Welfare www.mhlw.go.jp/english/index.html 10. Luật ngoại hối, ngoại thương
Trade Licensing Division, Trade and Control Department, Trade and Economic Cooperation Bureau, The Ministry of Economy, Trade and Industry
Tel: 03.3501.1511 (tổng đài); Fax: 03.3584.1754 (trực tiếp) www.meti.go.jp/english 11. Luật liên quan đến các biện pháp đặc biệt nhằm bảo vệ nguồn lợi cá ngừ
Far Seas Fisheries Division, Resources Management Department, Fisheries Agency, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries
Tel: 03.3502.8111 (tổng đài); Fax: 03.3502.8204 (trực tiếp) www.maff.go.jp 12. Luật kiểm dịch động vật/Luật phòng bệnh dại
Infectious Diseases Control Division, Health Service Bureau, The Ministry of Health, Labour and Welfare
Tel: 03.5253.1111 (tổng đài); Fax: 03.3503.7964 (trực tiếp) www.mhlw.go.jp/english/index.html 13. Luật an toàn thực phẩm
Food Safety Commission, Cabinet Office www.fsc.go.jp/english/index.html 14. Luật bảo vệ động vật hoang dã
Wildife Division, Nature Conservation Bureau, The Ministry of Environment
Tel: 03.3581.3351 (tổng đài) www.env.go.jp/en
15. Công ước quốc tế về khai thác tài nguyên biển
Resources Management Division, Resources Management Department, Fisheries Agency, The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries
Tel: 03.3502.8111 (tổng đài) www.maff.go.jp/eindex.html16. Công ước Oa - sinh - tơn
Agricultural & Marine Products Office, Trade and Economic Cooperation Bureau, The Ministry of Economy, Trade and Industry
www.meti.go.jp/english/index.html