http://vietnamese.vietnam.usembassy.gov/doc_ej0697.html[truy cập ngày 01/04/2010]
11. Bộ Khoa học và Công nghệ (2005), Thị trường máy và thiết bị ngành dệt, http://www.techmartvietnam.vn/news/200410010774679682/2005041594510 94911/tmnews_view [truy cập ngày 13/04/2010]
12. Q.Anh (2007), Dệt may Việt Nam trước nguy cơ giám sát của Hoa Kỳ: Chờ được vạ thì má đã sưng, http://74.125.155.132/search?q=cache:5Ju5hFzBU9wJ:chungkhoan247.vn/Desktop.aspx/Tin-DN/Tieu-diem/Det_may_Viet_Nam_truoc_co_che_giam_sat_cua_Hoa_Ky_Cho_duoc
_va_thi_ma_da_sung.htm[truy cập ngày 12/02/2010]
13. Nguyễn Hòa Bình (2009), Về cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới hiện nay và tác động đến Việt Nam, http://www.nhandan.com.vn/tinbai/?top=38&sub=60&article=147689 [truy cập ngày 31/03/2010]
14. Phong Cầm (2007), Xuất khẩu dệt may Việt Nam: Lọt vào tốp 10 thế giới, http://www.tienphong.vn/Tianyon/Index.aspx?ArticleID=97746&ChannelID
=3.html [truy cập ngày 02/02/2010]
15. Hải Châu (2007) Dệt may Việt Nam kêu gọi đầu tư vào lĩnh vực nguyên liệu,
http://vietbao.vn/Kinh-te/Det-may-VN-keu-goi-dau-tu-vao-linh-vuc-nguyen- lieu/20671478/87/.html[truy cập ngày 20/2/2010]
16. Thái Chuyên (2009), Tập trung xây dựng vùng nguyên liệu và xúc tiến thương mại trong ngành,
http://www.longan.gov.vn/chinhquyen/soct/Pages/NGANH-DET-MAY-TAP-
TRUNG-XAY-DUNG-VUNG-NGUYEN-LIEU-VA.aspx[truy cập ngày 05/03/2010]
17. Kim Hiền, Kim Liên (2008), Giải pháp tăng tốc để phát triển ngành dệt may hậu WTO,
http://baocongthuong.com.vn/Details/kinh-te/giai-phap-tang-toc-de-phat- trien-nganh-det-may-hau-wto/32/0/5306.star[truy cập ngày 24/03/2010]
18. Uyên Hương (2010), Đầu tư hơn 1.100 tỷ đồng tạo đột phá cho ngành dệt may,
http://www.vietnamplus.vn/Home/Dau-tu-hon-1100-ty-dong-tao-dot-pha- cho-det-may/20101/31472.vnplus[truy cập ngày 10/04/2010]
19. Trịnh An Huy (2007), Nhìn lại ngành dệt may Việt Nam hội nhập: Cách mạng công nghệ, http://www.chungkhoan247.vn/Desktop.aspx/Tin-DN/Tieu- diem/Nhin_lai_nganh_Det-May_Viet_Nam_hoi_nhap- Cach_mang_cong_nghe/.html[truy cập ngày 21/03/2010]
20. Hương Loan (2009), Xuất khẩu vào Mỹ phải tuân thủ luật mới, http://vneconomy.vn/200908120947796P0C10/xuat-khau-vao-my-phai-tuan- thu-luat-moi.htm [truy cập ngày 12/04/2010]
21. Nguyễn Hồng Nhung (2009), Sự phục hồi của kinh tế thế giới năm 2009 và nhu cầu về cải tổ cơ cấu,
http://www.nhandan.com.vn/kinhte[truy cập ngày 15/04/2010]
22. Sở Thương mại Thái Bình (2009), Bài toán hóc búa của ngành dệt may, http://www.thaibinhtrade.gov.vn/default.aspx?ID=16&LangID=1&NewsID= 2015.html [truy cập ngày 29/03/2010]
23. Minh Tâm(2010), Năm 2011: Ngành dệt may sẽ tự đáp ứng được 70% nhu cầu xơ sợi,
http://www.tinkinhte.com/nd5/detail/cong-nghiep/det-may-da-giay/xuat- khau-cua-nganh-det-may-nam-2010-nhieu-don-hang-cung-nhieu-kho- khan/95967.136139.html[truy cập ngày 11/04/2010]
24. Đức Thành (2007), Cơ chế giám sát dệt may ngày càng nguy hiểm, http://74.125.155.132/search?q=cache:XCKwbHMg-zwJ:vneconomy.vn/69241P0C10/co-che-giam-sat-det-may-ngay-cang-nguy-hiem.htm [truy cập ngày 12/02/2010]
25. Lệ Trần (2008), Thu hút đầu tư nước ngoài vào dệt may – Những chuyển động tích cực,
http://www.garco10.vn/index.php?idnew=220 [truy cập ngày 23/03/2010]
26. Thanh Xuân (2009), Nguồn cung hàng dệt may của Việt Nam bảo đảm, , http://baodientu.chinhphu.vn/Home/Nguon-cung-hang-det-may-cua-Viet- Nam-bao-dam/200911/24404.vgp.html[truy cập ngày 01/03/2010]
27. The World Bank Group, http://www.tradingeconomics.com/Economics/GDP- Growth.aspx?Symbol=USD[truy cập ngày 30/03/2010]
28. Global Consumer Apparel Shopping Trends (2006), http://74.125.155.132/search?q=cache:Xe348gOHqv8J:www.cottoninc.com/TextileConsumer/TextileConsumerVolume39/+garment+consumption+trend+in+the+US&cd=10&hl=vi&ct=clnk&gl=vn[truy cập ngày 09/04/2010]
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Qui mô thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa của Hoa
Kỳ
Đơn vị: USD
2000 | 1999 | |||
Xuất khẩu | Nhập khẩu | Xuất khẩu | Nhập khẩu | |
Theo cán cân Thanh toán | 707,638 | 1,222,880 | 621,441 | 937,868 |
Tăng tuyệt đối | (8,366) | 5,490 | (10,548) | 4,546 |
Theo số thống kê | 716,044 | 1,117,390 | 632,988 | 933,322 |
Hàng công nghiệp | 571,140 | 933,448 | 513,985 | 804,643 |
Nông sản | 45,866 | 34,615 | 42,711 | 33,392 |
Nhiên liệu | 11,890 | 120,042 | 8,786 | 67,841 |
Một số hàng chính: | ||||
Máy TB văn phòng | 42,020 | 84,568 | 36,790 | 76,687 |
Phụ tùng máy bay | 13,728 | 5,111 | 13,928 | 5,405 |
Máy bay | 22,236 | 10,747 | 28,524 | 8,328 |
Rượu bia | 394 | 2,696 | 394 | 2,366 |
Nhôm | 3,482 | 6,547 | 3,268 | 5,786 |
Thức ăn gia súc | 3,459 | 546 | 3,022 | 518 |
Nghệ thuật | 1,319 | 5,473 | 1,016 | 4,511 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Phát Triển Dệt May Xuất Khẩu Của Việt Nam Vào Thị Trường Mỹ
- Tăng Cường Biện Pháp Liên Kết Chuỗi Giữa Các Doanh Nghiệp Dệt May Việt Nam
- Phát triển xuất nhập khẩu may của Việt Nam vào thị trường Mỹ hậu WTO - 12
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
3,015 | 4,438 | 3,610 | 3,986 | |
Bột ngũ cốc | 1,200 | 1,609 | 1,199 | 1,471 |
Hoá chất, mỹ phẩm | 4,868 | 3,260 | 4,485 | 2,867 |
Thuốc nhuộm | 3,778 | 2,482 | 3,322 | 2,418 |
Phân bón | 2,107 | 1,527 | 2,710 | 1,366 |
Phân hữu cơ | 4,902 | 5,566 | 4,219 | 4,674 |
Dược phẩm | 11,763 | 13,505 | 10,289 | 12,231 |
Hoá chất khác | 11,260 | 5,231 | 10,167 | 4,633 |
Hoá hữu cơ | 16,601 | 26,373 | 13,941 | 20,235 |
Nhựa | 18,048 | 9,837 | 15,336 | 8,455 |
Thuốc lá | 3,052 | 240 | 2,987 | 134 |
Quần áo | 7,621 | 59,848 | 7,443 | 52,028 |
Than | 2,024 | 746 | 2,104 | 613 |
Cà phê | 9 | 2,228 | 8 | 2,304 |
Đồng | 1,338 | 4,051 | 974 | 3,150 |
Gỗ | 3,999 | 7,725 | 3,908 | 8,231 |
Ngô | 433 | 159 | 4,715 | 151 |
Bông | 1,735 | 27 | 779 | 145 |
Phân sơ chế | 1,579 | 1,288 | 1,397 | 1,168 |
Dầu thô | 425 | 82,135 | 659 | 45,216 |
82,247 | 99,907 | 68,411 | 80,429 | |
Hải sản | 2,622 | 9,044 | 2,585 | 8,054 |
Giầy dép | 609 | 13,774 | 640 | 12,943 |
Đồ gỗ | 4,393 | 17,394 | 4,007 | 14,782 |
Đá quý | 1,163 | 11,311 | 267 | 9,125 |
Máy Công nghiệp | 30,220 | 32,095 | 27,306 | 28,814 |
Thuỷ tinh | 2,285 | 2,076 | 1,953 | 1,876 |
Đồ thuỷ tinh | 789 | 1,783 | 662 | 1,666 |
Vàng | 5,288 | 2,449 | 4,449 | 2,800 |
Da, lông thú | 1,352 | 100 | 927 | 92 |
Sắt thép | 5,285 | 14,772 | 4,670 | 12,184 |
Trang sức | 1,439 | 5,942 | 972 | 5,200 |
Đèn thắp sáng | 1,288 | 4,763 | 1,191 | 4,009 |
Khí đốt | 581 | 1,250 | 263 | 742 |
Súc vật sống | 763 | 1,651 | 584 | 1,416 |
Thịt | 6,707 | 3,528 | 5,897 | 2,971 |
Đồ kim loai | 12,307 | 15,207 | 10,248 | 13,205 |
Quặng kim loai | 3,937 | 3,611 | 3,154 | 3,306 |
Máy chế biến kim loai | 5,626 | 7,077 | 4,779 | 6,169 |
Khoáng sản | 2,964 | 2,064 | 2,380 | 1,146 |
377 | 8,601 | 195 | 6,058 | |
Ni ken | 367 | 1,314 | 196 | 771 |
Dầu thực vật | 731 | 1,101 | 1,059 | 1,094 |
Quang học | 2,984 | 3,671 | 2,036 | 2,083 |
Giấy | 9,958 | 14,070 | 9,024 | 12,282 |
Sản phẩm dầu mỏ | 5,260 | 22,911 | 2,931 | 12,877 |
Thiết bị ảnh | 3,928 | 6,383 | 3,277 | 5,503 |
Hàng nhựa | 7,017 | 7,429 | 5,788 | 6,416 |
Bạch kim | 828 | 5,119 | 453 | 3,109 |
Sành sứ | 106 | 1,679 | 99 | 1,548 |
Máy phát điện | 29,825 | 31,259 | 28,033 | 28,881 |
Máy in | 4,399 | 3,430 | 4,192 | 3,046 |
Bột giấy | 4,209 | 3,109 | 3,154 | 2,332 |
Băng ghi âm | 4,932 | 4,800 | 5,266 | 4,259 |
Gạo | 761 | 162 | 858 | 170 |
Cao su | 1,517 | 1,814 | 1,280 | 1,641 |
Xăm lốp cao su | 2,230 | 4,459 | 2,210 | 4,245 |
Thiết bị nghiên cứu khoa học | 27,893 | 20,101 | 23,303 | 16,011 |
Tàu thuyền | 978 | 1,084 | 1,560 | 1,051 |
Bạch kim | 584 | 210 | 725 | 201 |
4,706 | 32 | 4,011 | 28 | |
Vũ trụ | 158 | 217 | 640 | 245 |
Máy chuyên dụng | 28,235 | 20,839 | 22,657 | 19,818 |
Đường | 3 | 436 | 4 | 512 |
TV Video | 6,099 | 64,387 | 21,880 | 4 |
Vải sợi | 12,455 | 9,718 | 14,061 | 8,535 |
Thuốc lá | 660 | 1,083 | 502 | 1,235 |
Đồ chơi | 17,706 | 3,334 | 18,455 | 3,026 |
Hàng du lịch | 328 | 4,123 | 304 | 3,829 |
Rau quả | 8,434 | 6,848 | 8,435 | 6,532 |
Xe cộ | 132,303 | 52,413 | 148,902 | 49,875 |
Đồng hồ | 3,002 | 323 | 3,226 | 303 |
Lúa mỳ | 257 | 3,055 | 208 | 3,289 |
Đồ gỗ | 1,719 | 6,737 | 1,583 | 6,579 |
Tái xuất khẩu | 62,412 | X | 45,988 | X |
Nông sản | 1,551 | X | 1,200 | X |
Hàng công nghiệp | 59,997 | X | 44,224 | X |
Ma zút | 201 | X | 115 |