Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
xếp hạng và các nhà hàng phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ khoảng từ 200 - <500 khách. | ||||
Rất kém | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất lượng chưa tốt; có nhà nghỉ và các nhà hàng phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ khoảng từ <200 khách. | 1 | ||
5. Khả năng liên kết với các điểm, khu du lịch khác trong cùng một địa phương | Tính liên kết với các điểm, khu du lịch kháctrong cùng một địa phương? | Rất tốt | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch <70 km, thời gian đi lại không quá 1.5 giờ, có thể qua lại bằng 2 - 3 phương tiện. | 5 |
Tốt | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 70 km - <100 km, thời gian đi lại khoảng 1.5 - 2 giờ, có thể qua lại bằng 2 - 3 phương tiện. | 4 | ||
Trung bình | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 100 km - <150 km, thời gian đi lại khoảng 2 - 3 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 3 | ||
Kém | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 150 km - <200 km, thời gian đi lại khoảng 3 - 4 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 2 | ||
Rất kém | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 200 km trở lên, thời gian đi lại trên 5 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Điều Tra Du Khách Đến Hải Phòng
- Quý Khách Vui Lòng Đánh Giá Về Chất Lượng Dịch Vụ Của Chuyến Du Lịch Đến Hải Phòng?
- Tiêu Chí Đánh Giá Điểm Du Lịch
- Cơ Sở Lưu Trö Du Lịch Của Thành Phố Hải Phòng Giai Đoạn 2005 - 2015
- Một Số Nhà Hàng Và Dịch Vụ Bổ Sung Ở Hải Phòng
- Số Lượng Phương Tiện Vận Chuyển Du Lịch Của Thành Phố Hải Phòng
Xem toàn bộ 273 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 5. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TUYẾN DU LỊCH
(Nguồn: Phân tích của tác giả và ý kiến chuyên gia)
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
1. Khả năng thu hút thị trường khách | Khả năng thu hút thị trường khách lớn hay không? | Rất lớn | Gồm khoảng 6 - 8 điểm du lịch và khu du lịch hấp dẫn, tạo nên trên 8 loại hình du lịch (phân chia theo các cách khác nhau) | 5 |
Lớn | Gồm khoảng 6 - 8 điểm du lịch và khu du lịch hấp dẫn, tạo nên dưới 8 loại hình du lịch. | 4 | ||
Trung bình | Gồm khoảng 3 - 5 điểm du lịch và khu du lịch hấp dẫn, tạo nên trên 5 loại hình du lịch. | 3 | ||
Nhỏ | Gồm khoảng 3 - 5 điểm du lịch và khu du lịch hấp dẫn, tạo nên dưới 6 loại hình du lịch. | 2 | ||
Rất nhỏ | Gồm dưới 3 điểm du lịch và khu du lịch hấp dẫn, tạo nên khoảng 3 loại hình du lịch. | 1 | ||
2. Khả năng liên kết với các tuyến du lịch khác | Tính liên kết với các tuyến du lịch khác ở mức độ nào? | Rất tốt | Làm đa dạng các chương trình du lịch và loại hình du lịch, kết hợp được 5 chương trình du lịch. | 5 |
Tốt | Làm đa dạng các chương trình du lịch và loại hình du lịch, kết hợp được 4 chương trình du lịch. | 4 | ||
Bình thường | Làm đa dạng các chương trình du lịch và loại hình du lịch, kết hợp được 3 chương trình du lịch. | 3 | ||
Kém | Kết hợp được 2 chương trình du lịch. | 2 | ||
Rất kém | Kết hợp được 1 chương trình du lịch. | 1 | ||
3. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch | Chất lượng cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch như thế | Rất tốt | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 3 - 5 sao; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn cao cấp phục vụ khách du | 5 |
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
của tuyến du lịch | nào? | lịch. | ||
Tốt | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 1 - 2 sao; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn tốt phục vụ khách du lịch. | 4 | ||
Bình thường | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn đạt tiêu chuẩn; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. | 3 | ||
Kém | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất lượng chưa tốt; có khách sạn chưa được xếp hạng và các nhà hàng phục vụ khách du lịch. | 2 | ||
Rất kém | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất lượng chưa tốt; có nhà nghỉ và các nhà hàng phục vụ khách du lịch. | 1 | ||
4. Các tuyến giao thông | Chất lượng các tuyến giao thông gắn với tuyến du lịch như thế nào? | Rất tốt | Hệ thống đường sá có chất lượng tốt; lưu thông từ 2 tuyến đường (đường bộ, đường sắt, đường hàng không hoặc đường thủy) trở lên; có 2 đường quốc lộ chạy qua (đối với tuyến du lịch quốc gia). | 5 |
Tốt | Hệ thống đường sá có chất lượng tốt; lưu thông từ 2 tuyến đường (đường bộ, đường sắt, đường hàng không hoặc đường thủy) trở lên; có 1 đường quốc lộ chạy qua (đối với tuyến du lịch quốc gia). | 4 | ||
Trung bình | Hệ thống đường sá có chất lượng trung bình; lưu thông 2 tuyến đường (đường bộ, đường sắt, đường hàng không hoặc đường thủy). | 3 | ||
Kém | Hệ thống đường sá có chất lượng chưa tốt; lưu thông 1 tuyến đường (đường bộ, đường sắt, đường hàng | 2 |
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
không hoặc đường thủy). | ||||
Rất kém | Hệ thống đường sá có chất lượng kém; lưu thông 1 tuyến đường (đường bộ, đường sắt, đường hàng không hoặc đường thủy). | 1 | ||
5. Biện pháp bảo vệ cảnh quan, môi trường | Biện pháp bảo vệ cảnh quan, môi trường ở mức độ nào? | Rất tốt | - Có sự liên kết chặt chẽ giữa các địa phương trong việc bảo vệ cảnh quan, môi trường; - Không có nhà máy xả thải; - Môi trường trong lành, có nhiều cây xanh. | 5 |
Tốt | - Có sự liên kết giữa các địa phương trong việc bảo vệ cảnh quan, môi trường; - Không có nhà máy xả thải; - Môi trường trong lành. | 4 | ||
Trung bình | - Sự liên kết giữa các địa phương trong việc bảo vệ cảnh quan, môi trường không thực sự rõ ràng; - Vẫn có nhà máy xả thải; - Môi trường bị ảnh hưởng. | 3 | ||
Kém | - Không có sự liên kết giữa các địa phương trong việc bảo vệ cảnh quan, môi trường; - Vẫn có nhà máy xả thải; - Môi trường bị ô nhiễm. | 2 | ||
Rất kém | - Không có sự liên kết giữa các địa phương trong việc bảo vệ cảnh quan, môi trường; - Vẫn có nhà máy xả thải; - Môi trường bị ô nhiễm nặng. | 1 |
PHỤ LỤC 6. DANH MỤC DI TÍCH - DANH THẮNG XẾP HẠNG
CẤP QUỐC GIA TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hải Phòng)
TÊN DI TÍCH | SỐ QĐ: NGÀY THÁNG, NĂM QĐ | ĐỊA ĐIỂM | |
1 | Cụm di tích Tràng Kênh | 311 VH/QĐ 28/4/1962 | Thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên |
2 | Núi Voi Xuân Sơn | 311 VH/QĐ 28/4/1962 | Xã Trường Thành, An Tiến, An Tiên, huyện An Lão |
3 | Đình Hàng Kênh | 311 VH/QĐ 28/4/1962 | Phường Hàng Kênh, quận Lê Chân |
4 | Đền Nghè | 09 VH/QĐ 21/02/1975` | Phường Mê Linh (An Biên), quận Lê Chân |
5 | Từ Lương Xâm | 235 VH/QĐ 12/12/1986 | Lương Xâm, phường Nam Hải, quận Hải An |
6 | Chùa Dư Hàng | 235 VH/QĐ 12/12/1986 | Phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân |
7 | Cơ sở liên lạc của Đảng (1929-1930) | 235 VH/QĐ 12/12/1986 | Số 1/42 Mê Linh, quận Lê Chân |
8 | Cơ sở Đảng (1929-1931) | 235 VH/QĐ 12/12/1986 | Số 11-61 ngõ Gạo, phố Lý Thường Kiệt, quận Hồng Bàng |
9 | Đình Kiền Bái | 235 VH/QĐ 12/12/1986 | Xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên |
10 | Đình Kim Sơn | 235 VH/QĐ 12/12/1986 | Thôn Kim Sơn, xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy |
11 | Đền Phú Xá | 1288/QĐ 16/11/1988 | Phú Xá, phường Đông Hải, quận Hải An |
12 | Cơ sở Đảng (1936-1939) | 1288/QĐ 16/11/1988 | Phú Xá, phường Đông Hải, quận Hải An |
13 | Miếu Nam | 34 VH/QĐ 09/01/1990 | Xã Bắc Sơn, huyện An Dương |
14 | Đền An Lư | 1539 VH/QĐ 27/12/1990 | Xã An Lư, huyện Thủy Nguyên |
15 | Đình Vĩnh Khê | 152 VH/QĐ 25/01/1991 | Thôn Vĩnh Khê, xã An Đồng, huyện An Dương |
16 | Nhu Thượng | 1057 VH/QĐ 14/06/1991 | Thôn Nhu Thượng, xã Quốc Tuân, huyện An Dương |
TÊN DI TÍCH | SỐ QĐ: NGÀY THÁNG, NĂM QĐ | ĐỊA ĐIỂM | |
17 | Đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1057 VH/QĐ 14/06/1991 | Xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo |
18 | Đình Đồng Dụ | 2307 VH/QĐ 30/12/1991 | Thôn Đồng Dụ, xã Đặng Cương, huyện An Dương |
19 | Đền Trinh Hưởng | 2307 VH/QĐ 30/12/1991 | Thôn Trịnh hưởng, xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên |
20 | Miếu Thủy Tú | 2307 VH/QĐ 30/12/1991 | Thôn Thủy Tú, xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên |
21 | Đền, chùa Mõ | 2307 VH/QĐ 30/12/1991 | Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy |
22 | Đình Cựu Đôi | 2307 VH/QĐ 30/12/1991 | Thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng |
23 | Đình Tri Yếu | 2307 VH/QĐ 30/12/1991 | Thôn Thi Yếu, xã Đặng Cương, huyện An Dương |
24 | Đình Từ Lâm | 2307 VH/QĐ 30/12/1991 | Thôn Từ Lâm, xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo |
25 | Miếu Bảo Hà | 2307 VH/QĐ 30/12/1991 | Thôn Bảo Hà, xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo |
26 | Đình An Quý | 2307 VH/QĐ 30/12/1991 | Thôn An Quý, xã Cộng Hiền, huyện Vĩnh Bảo |
27 | Đền Quảng Cư | 230 VH/QĐ | Thôn Quảng Cư, xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên |
28 | Chùa, miếu Trung Hành | 57 VH/QĐ 18/01/1992 | Trung Hành, phường Đằng Lâm, quận Hải An |
29 | Miếu Phương Mỹ | 97 VH/QĐ 21/01/1992 | Thôn Phương Mỹ, xã Mỹ Đồng, huyện Thủy Nguyên |
30 | Đền, chùa Trịnh Xá | 97 VH/QĐ 21/01/1992 | Thôn Trịnh Xá, xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên |
31 | Chùa Nhân Lý | 983 VH/QĐ 04 - 08- 1992 | Thôn Nhân Lý, xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên |
32 | Đình Dư Hàng | 983 VH - QĐ 04 - 08- 1992 | Phường Dư Hàng, quận Lê Chân |
33 | Đình Quỳnh Hoàng | 983 VH - QĐ 04 - 08- 1992 | Thôn Quỳnh Hoàng, xã Nam Sơn, huyện An Dương |
34 | Đền Hà Đới | 983 VH - QĐ 04 - 08- 1992 | Thôn Hà Đới, xã Tiên Thanh, huyện Tiên Lãng |
35 | Đền Gắm | 983 VH - QĐ 04 - 08- 1992 | Thôi Cầm Khê, xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng |
TÊN DI TÍCH | SỐ QĐ: NGÀY THÁNG, NĂM QĐ | ĐỊA ĐIỂM | |
36 | Đình Đốc Hậu | 983 VH - QĐ 04 - 08- 1992 | Thôn Đốc Hậu, xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng |
37 | Chùa Đồng Quang | 983 VH - QĐ 04 - 08- 1992 | Thôn Đồng Quan, xã Dũng Tiến, huyện Vĩnh Bảo |
38 | Đình Quán Khái | 983 VH - QĐ 04 - 08- 1992 | Thôn Quán Khái, xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Bảo |
39 | Đền Kha Lâm | 983 VH - QĐ 04 - 08- 1992 | Kha Lam, phường Nam Sơn, quận Kiến An |
40 | Đền, chùa Hoàng Pha | 983 VH - QĐ 04 - 08- 1992 | Thôn Hoàng Pha, xã Hoàn Động, huyện Thủy Nguyên |
41 | Đền Tây Sơn | 983 VH - QĐ 04 - 08- 1992 | Phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An |
42 | Lăng mộ, từ đường Trạng nguyên Lê Ích Mộc | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn Thanh Lãng, xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên |
43 | Đình Thanh Lãng | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn Thanh Lãng, xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên |
44 | Chùa Câu Từ Nội | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn Câu Từ Nội, xã Hợp Thành, huyện Thủy Nguyên |
45 | Chùa Câu Từ Ngoại | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn Câu Từ Ngoại, xã Hợp Thành, huyện Thủy Nguyên |
46 | Đình Đại Trà | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn Đại Trà, xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy |
47 | Chùa Đại Trà | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn Đại Trà, xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy |
48 | Chùa Lạng Côn | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy |
49 | Miếu Lác | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn Điềm Niêm, xã Tân Hưng, huyện Vĩnh Bảo |
50 | Đình và chùa Điềm Niêm | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn Điềm Niêm, xã Tân Hưng, huyện Vĩnh Bảo |
51 | Miếu Bến | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn Hà Phương, xã Thắng Thủy, huyện Vĩnh Bảo |
52 | Đền, chùa H a Liễu | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn H a Liễu, xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy |
53 | Đình Đồng Lý | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn Đồng Lý, xã Mỹ Đồng, huyện Thủy Nguyên |
54 | Đền An Tràng | 57 VH/QĐ 18/01/1993 | Thôn An Tràng, xã Trường Sơn, huyện An Lão |
TÊN DI TÍCH | SỐ QĐ: NGÀY THÁNG, NĂM QĐ | ĐỊA ĐIỂM | |
55 | Miếu, chùa Hạ Đoạn | 97 VH/QĐ 21/01/1993 | Hạ Đoạn, phường Đông Hải, quận Hải An |
56 | Miếu Hạ Lũng | 97 VH/QĐ 21/01/1993 | Hạ Lũng, phường Đằng Hải, quận Hải An |
57 | Phủ Thượng Đoạn | 97 VH/QĐ 21/01/1993 | Thượng Đoạn, phường Đông Hải, quận Hải An |
58 | Đình Tân Dương | 152 VH/QĐ 25/01/1994 | Xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên |
59 | Chùa Vẽ | 152 VH/QĐ 25/01/1994 | Đoạn Xá, phường Đông Hải, quận Hải An |
60 | Đền, chùa Vân Tra | 152 VH/QĐ 25/01/1994 | Thôn Vân Tra, xã An Đồng, huyện An Dương |
61 | Đình Hà Đỗ | 152 VH/QĐ 25/01/1994 | Thôn Hà Đỗ, xã Hồng Phong, huyện An Dương |
62 | Đình Dụ Nghĩa | 152 VH/QĐ 25/01/1994 | Thôn Dụ Nghĩa, xã Lê Thiện, huyện An Dương |
63 | Miếu Đoài Du Lễ | 152 VH/QĐ 25/01/1994 | Thôn Dũ Lê, xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy |
64 | Miều Đông Du Lễ | 152 VH/QĐ 25/01/1994 | Thôn Dũ Lê, xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy |
65 | Đình Chung Mỹ | 2754 VH/QĐ 15-10-1994 | Thôn Chung Mỹ, xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên |
66 | Đình Tràng Duệ | 2754 VH/QĐ 15-10-1994 | Thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi, huyện An Dương |
67 | Đền, chùa Bách Phương | 3211 QĐ/BT 12-12-1994 | Thôn Bách Phương, xã An Thắng, huyện An Lão |
68 | Đền, chùa Thái | 3211 QĐ/BT 12-12-1994 | Xã Trấn Dương, huyện Vĩnh Bảo |
69 | Đĩnh Lễ Hợp | 3211 QĐ/BT 12-12-1994 | Thôn Lễ Hợp, xã Tam Đa, huyện Vĩnh Bảo |
70 | Đình, chùa Nhân Mục | 3211 QĐ/BT 12-12-1994 | Thôn Nhân Mục, xã Nhân H a, huyện Vĩnh Bảo |
71 | Miếu, chùa Cựu Điện | 3211 QĐ/BT 12-12-1994 | Thôn Cựu Điện, xã Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo |
72 | Miếu Ngà | 3211 QĐ/BT 12-12-1994 | Thôn Liễu Kinh, xã Việt Tiến, huyện Vĩnh Bảo |
73 | Đình, chùa Phụng Tháp | 2754 VH/QĐ 15-10-1994 | Phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền |