Tiêu Chí Đánh Giá Điểm Du Lịch


IV. 越南盾

4.1.在海防旅行过程中,请问您是否想用使用一下的服务?


标记打分

很想

不错

不想

讨厌

1. 通过礼会与历史文化遗迹了解文化本色 ?






2. 参观专业村(Lat Duong - Tien Lang 蓐业村, Thuy Duong

- Thuy Nguyen 粽子业村)?






3. 旅游形式(留考乡村率选旅行线)?






4. 渔村旅行(Cat Ba 的渔村)?






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 273 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch thành phố Hải Phòng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc - 25


列号

内容

答复

备注


4.2

这次来旅游,除了海防请问您还想去东北区和红河近海其它地方旅

游吗啊?

1.

2.



4.3


请选着您未来想参观的地方?

广宁 宁平 河南

河内 泰平 北宁

永福 南订 海阳

盛安


- 可以多选


4.4


为什么您选那个地方?

1.自然风景好

2. 文 化 丰 富

3. 价 格 合 理

4. 旅 行 质 量 好


- 可 以 多 选


衷心的感谢配合!


PHỤ LỤC 2. CỠ MẪU

(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)


Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và ±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5.

Cỡ của tổng thể

Cỡ mẫu (n) với sai số cho phép:

±3%

±5%

±7%

±10%

500

*

222

145

83

600

*

240

152

86

700

*

255

158

88

800

*

267

163

89

900

*

277

166

90

1,000

*

286

169

91

2,000

714

333

185

95


Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và ±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5.

Cỡ của tổng thể

Cỡ mẫu (n) với sai số cho phép:

±3%

±5%

±7%

±10%

3,000

811

353

191

97

4,000

870

364

194

98

5,000

909

370

196

98

6,000

938

375

197

98


7,000

959

378

198

99

8,000

976

381

199

99

9,000

989

383

200

99


Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và ±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5.

Cỡ của tổng thể

Cỡ mẫu (n) với sai số cho phép :

±3%

±5%

±7%

±10%

10,000

1,000

385

200

99

15,000

1,034

390

201

99

20,000

1,053

392

204

100

50,000

1,087

397

204

100

100,000

1,099

398

204

100

>100,000

1,111

400

204

100


PHỤ LỤC 3. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM DU LỊCH

(Nguồn: Phân tích của tác giả và ý kiến chuyên gia)


Các tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Mức độ đánh giá


Yêu cầu

Điểm đánh giá

1. Khả năng thu hút thị

trường khách

Khả năng thu hút thị trường khách lớn hay không?

Rất lớn

Có 5 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt, di sản văn hóa thế giới hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, di sản thiên nhiên thế giới); có thể đáp ứng

từ 5 loại hình du lịch trở lên.

5

Lớn

Có 4 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển); có thể đáp ứng 4 loại hình du

lịch trở lên.

4

Trung bình

Có 3 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa độc đáo (trong đó có 1 loại được công nhận cấp quốc gia hoặc địa phương);

có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở lên.

3

Nhỏ

Có 2 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa (trong đó có 1 loại được công nhận cấp địa

phương); có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở lên.

2

Rất nhỏ

Có 1 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp địa phương; có thể

đáp ứng 1 loại hình du lịch trở lên.

1

2. Khoảng cách từ điểm du

lịch đến trung

Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung tâm,

Rất gần

Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung tâm <10 km, khoảng cách từ

điểm du lịch đến đường quốc lộ <5 km.

5

Gần

Khoảng cách từ điểm du lịch đến

4


Các tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Mức độ đánh

giá


Yêu cầu

Điểm đánh giá

tâm, đường giao thông

đường giao thông gần hay không?


trung tâm từ 10 - <20 km, khoảng cách từ điểm du lịch đến đường quốc

lộ từ 5 - <10 km.


Trung bình

Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung tâm từ 20 - <30 km, khoảng

cách từ điểm du lịch đến đường quốc lộ từ 10 - <20 km.

3

Xa

Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung tâm từ 30 - <50 km, khoảng cách từ điểm du lịch đến đường quốc

lộ từ 20 - <30 km.

2

Rất xa

Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung tâm từ 50 - <70 km, khoảng

cách từ điểm du lịch đến đường quốc lộ từ >30 km.

1

3. Sức

chứa của điểm du lịch


Rất lớn

Điểm du lịch có số lượng khách

trung bình >150 người/ngày.

5

Lớn

Điểm du lịch có số lượng khách

trung bình 100 - 150 người/ngày.

4

Trung

bình

Điểm du lịch có số lượng khách

trung bình 70 - <100 người/ngày.

3

Nhỏ

Điểm du lịch có số lượng khách

trung bình 30 - <70 người/ngày.

2

Rất nhỏ

Điểm du lịch có số lượng khách

trung bình <30 người/ngày.

1

4. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch

của điểm du lịch

Chất lượng cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch như thế nào?

Rất tốt

Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 3 - 5 sao trong bán kính 5 km; có nhà hàng đạt

tiêu chuẩn cao cấp phục vụ khách du lịch.

5

Tốt

Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 1 - 2 sao trong bán kính 5 km; có nhà hàng đạt

tiêu chuẩn tốt phục vụ khách du lịch.

4

Trung bình

Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch chưa thực sự đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn đạt tiêu chuẩn trong bán kính 5 km; có nhà hàng đạt tiêu chuẩn phục

vụ khách du lịch.

3

Kém

Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có

2


Các tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Mức độ đánh

giá


Yêu cầu

Điểm đánh giá




chất lượng chưa tốt; chỉ có nhà nghỉ trong bán kính 5 km; có nhà hàng

phục vụ khách du lịch.


Rất kém

Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất lượng chưa tốt; chỉ có nhà có phòng cho thuê trong bán kính 5 km; có quán ăn bình dân phục vụ khách du lịch.

1

5. Khả năng liên kết với

các điểm, khu du

lịch khác trong

cùng một địa phương

Tính liên kết với các điểm, khu du lịch kháctrong cùng một địa phương?

Rất tốt

Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch <70 km, thời gian đi lại không quá 1.5 giờ, có thể qua lại bằng 2 - 3

phương tiện.

5

Tốt

Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 70 km - <100 km, thời gian đi

lại khoảng 1.5 - 2 giờ, có thể qua lại bằng 2 - 3 phương tiện.

4

Bình thường

Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 100 km - <150 km, thời gian đi lại khoảng 2 - 3 giờ, có thể qua lại

bằng 1 - 2 phương tiện.

3

Kém

Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 150 km - <200 km, thời gian đi lại khoảng 3 - 4 giờ, có thể qua lại

bằng 1 - 2 phương tiện.

2

Rất kém

Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 200 km trở lên, thời gian đi lại trên 5 giờ, có thể qua lại bằng 1 -

2 phương tiện.

1


PHỤ LỤC 4. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KHU DU LỊCH

(Nguồn: Phân tích của tác giả và ý kiến chuyên gia)


Các tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Mức độ đánh giá


Yêu cầu

Điểm đánh giá

1. Khả năng thu hút thị

trường khách

Khả năng thu hút thị trường khách lớn hay không?

Rất lớn

Có 5 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt, di sản văn hóa thế giới hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, di sản

thiên nhiên thế giới); có thể đáp ứng từ 5 loại hình du lịch trở lên.

5

Lớn

Có 4 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ

sinh quyển); có thể đáp ứng 4 loại hình du lịch trở lên.

4

Trung bình

Có 3 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa độc đáo (trong đó có 1 loại được công nhận cấp quốc gia hoặc địa phương); có thể đáp ứng 2

loại hình du lịch trở lên.

3

Nhỏ

Có 2 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa (trong đó có 1 loại được công nhận cấp địa phương); có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở

lên.

2

Rất nhỏ

Có 1 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp địa phương; có thể đáp ứng 1 loại

hình du lịch trở lên.

1

2.

Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm,

Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm, đường giao

Rất gần

Khoảng cách từ khu du lịch đến trung

tâm <10 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ <5 km.

5

Gần

Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 10 - <20 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 5 - <10

km.

4

Trung

Khoảng cách từ khu du lịch đến trung

3


Các tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Mức độ đánh

giá


Yêu cầu

Điểm đánh

giá

đường giao thông

thông gần hay không?

bình

tâm từ 20 - <30 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 10 - <20

km.


Xa

Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 30 - <50 km, khoảng cách từ khu

du lịch đến đường quốc lộ từ 20 - <30 km.

2

Rất xa

Khoảng cách từ khu du lịch đến trung

tâm từ 50 - <70 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ >30 km.

1

3. Sức chứa của

khu du lịch


Rất lớn

Khu du lịch có số lượng khách trung

bình trên 3000 người/ngày.

5

Lớn

Khu du lịch có số lượng khách trung

bình từ >1400 - 3000 người/ngày.

4

Trung

bình

Khu du lịch có số lượng khách trung

bình khoảng 1400 người/ngày.

3

Nhỏ

Khu du lịch có số lượng khách trung

bình từ 700 <1400 người/ngày.

2

Rất nhỏ

Khu du lịch có số lượng khách trung

bình <700 người/ngày.

1

4. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch của khu du lịch

Chất lượng cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch như thế nào?

Rất tốt

Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 3 - 5 sao; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn cao cấp phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ từ 3000 khach trở lên, được phân loại

thành nhà hàng Âu, Á.

5

Tốt

Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 1 - 2 sao; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn tốt phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ từ

>500 - 3000 khách, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á.

4

Trung bình

Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn đạt tiêu chuẩn; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ

khoảng 500 khách, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á.

3

Kém

Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất

lượng chưa tốt; có khách sạn chưa được

2

Xem tất cả 273 trang.

Ngày đăng: 24/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí