IV. 越南盾
4.1.在海防旅行过程中,请问您是否想用使用一下的服务?
很想 | 想 | 不错 | 不想 | 讨厌 | |
1. 通过礼会与历史文化遗迹了解文化本色 ? | |||||
2. 参观专业村(Lat Duong - Tien Lang 蓐业村, Thuy Duong - Thuy Nguyen 粽子业村)? | |||||
3. 旅游形式(留考乡村率选旅行线)? | |||||
4. 渔村旅行(Cat Ba 的渔村)? |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển du lịch thành phố Hải Phòng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc - 22
- Phiếu Điều Tra Du Khách Đến Hải Phòng
- Quý Khách Vui Lòng Đánh Giá Về Chất Lượng Dịch Vụ Của Chuyến Du Lịch Đến Hải Phòng?
- Tiêu Chí Đánh Giá Tuyến Du Lịch
- Cơ Sở Lưu Trö Du Lịch Của Thành Phố Hải Phòng Giai Đoạn 2005 - 2015
- Một Số Nhà Hàng Và Dịch Vụ Bổ Sung Ở Hải Phòng
Xem toàn bộ 273 trang tài liệu này.
内容 | 答复 | 备注 | |
4.2 | 这次来旅游,除了海防请问您还想去东北区和红河近海其它地方旅 游吗啊? | 1.是 2. 不 | |
4.3 | 请选着您未来想参观的地方? | 广宁 □ 宁平 □ 河南 □ 河内 □ 泰平 □ 北宁 □ 永福 □ 南订 □ 海阳 □ 盛安 □ | - 可以多选 |
4.4 | 为什么您选那个地方? | 1.自然风景好 2. 文 化 丰 富 3. 价 格 合 理 4. 旅 行 质 量 好 | - 可 以 多 选 |
衷心的感谢配合!
PHỤ LỤC 2. CỠ MẪU
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
Cỡ của tổng thể | Cỡ mẫu (n) với sai số cho phép: | |||
±3% | ±5% | ±7% | ±10% | |
500 | * | 222 | 145 | 83 |
600 | * | 240 | 152 | 86 |
700 | * | 255 | 158 | 88 |
800 | * | 267 | 163 | 89 |
900 | * | 277 | 166 | 90 |
1,000 | * | 286 | 169 | 91 |
2,000 | 714 | 333 | 185 | 95 |
Cỡ của tổng thể | Cỡ mẫu (n) với sai số cho phép: | |||
±3% | ±5% | ±7% | ±10% | |
3,000 | 811 | 353 | 191 | 97 |
4,000 | 870 | 364 | 194 | 98 |
5,000 | 909 | 370 | 196 | 98 |
6,000 | 938 | 375 | 197 | 98 |
959 | 378 | 198 | 99 | |
8,000 | 976 | 381 | 199 | 99 |
9,000 | 989 | 383 | 200 | 99 |
Cỡ của tổng thể | Cỡ mẫu (n) với sai số cho phép : | |||
±3% | ±5% | ±7% | ±10% | |
10,000 | 1,000 | 385 | 200 | 99 |
15,000 | 1,034 | 390 | 201 | 99 |
20,000 | 1,053 | 392 | 204 | 100 |
50,000 | 1,087 | 397 | 204 | 100 |
100,000 | 1,099 | 398 | 204 | 100 |
>100,000 | 1,111 | 400 | 204 | 100 |
PHỤ LỤC 3. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM DU LỊCH
(Nguồn: Phân tích của tác giả và ý kiến chuyên gia)
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
1. Khả năng thu hút thị trường khách | Khả năng thu hút thị trường khách lớn hay không? | Rất lớn | Có 5 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt, di sản văn hóa thế giới hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, di sản thiên nhiên thế giới); có thể đáp ứng từ 5 loại hình du lịch trở lên. | 5 |
Lớn | Có 4 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển); có thể đáp ứng 4 loại hình du lịch trở lên. | 4 | ||
Trung bình | Có 3 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa độc đáo (trong đó có 1 loại được công nhận cấp quốc gia hoặc địa phương); có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở lên. | 3 | ||
Nhỏ | Có 2 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa (trong đó có 1 loại được công nhận cấp địa phương); có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở lên. | 2 | ||
Rất nhỏ | Có 1 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp địa phương; có thể đáp ứng 1 loại hình du lịch trở lên. | 1 | ||
2. Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung | Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung tâm, | Rất gần | Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung tâm <10 km, khoảng cách từ điểm du lịch đến đường quốc lộ <5 km. | 5 |
Gần | Khoảng cách từ điểm du lịch đến | 4 |
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
tâm, đường giao thông | đường giao thông gần hay không? | trung tâm từ 10 - <20 km, khoảng cách từ điểm du lịch đến đường quốc lộ từ 5 - <10 km. | ||
Trung bình | Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung tâm từ 20 - <30 km, khoảng cách từ điểm du lịch đến đường quốc lộ từ 10 - <20 km. | 3 | ||
Xa | Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung tâm từ 30 - <50 km, khoảng cách từ điểm du lịch đến đường quốc lộ từ 20 - <30 km. | 2 | ||
Rất xa | Khoảng cách từ điểm du lịch đến trung tâm từ 50 - <70 km, khoảng cách từ điểm du lịch đến đường quốc lộ từ >30 km. | 1 | ||
3. Sức chứa của điểm du lịch | Rất lớn | Điểm du lịch có số lượng khách trung bình >150 người/ngày. | 5 | |
Lớn | Điểm du lịch có số lượng khách trung bình 100 - 150 người/ngày. | 4 | ||
Trung bình | Điểm du lịch có số lượng khách trung bình 70 - <100 người/ngày. | 3 | ||
Nhỏ | Điểm du lịch có số lượng khách trung bình 30 - <70 người/ngày. | 2 | ||
Rất nhỏ | Điểm du lịch có số lượng khách trung bình <30 người/ngày. | 1 | ||
4. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch của điểm du lịch | Chất lượng cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch như thế nào? | Rất tốt | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 3 - 5 sao trong bán kính 5 km; có nhà hàng đạt tiêu chuẩn cao cấp phục vụ khách du lịch. | 5 |
Tốt | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 1 - 2 sao trong bán kính 5 km; có nhà hàng đạt tiêu chuẩn tốt phục vụ khách du lịch. | 4 | ||
Trung bình | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch chưa thực sự đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn đạt tiêu chuẩn trong bán kính 5 km; có nhà hàng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. | 3 | ||
Kém | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có | 2 |
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
chất lượng chưa tốt; chỉ có nhà nghỉ trong bán kính 5 km; có nhà hàng phục vụ khách du lịch. | ||||
Rất kém | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất lượng chưa tốt; chỉ có nhà có phòng cho thuê trong bán kính 5 km; có quán ăn bình dân phục vụ khách du lịch. | 1 | ||
5. Khả năng liên kết với các điểm, khu du lịch khác trong cùng một địa phương | Tính liên kết với các điểm, khu du lịch kháctrong cùng một địa phương? | Rất tốt | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch <70 km, thời gian đi lại không quá 1.5 giờ, có thể qua lại bằng 2 - 3 phương tiện. | 5 |
Tốt | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 70 km - <100 km, thời gian đi lại khoảng 1.5 - 2 giờ, có thể qua lại bằng 2 - 3 phương tiện. | 4 | ||
Bình thường | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 100 km - <150 km, thời gian đi lại khoảng 2 - 3 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 3 | ||
Kém | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 150 km - <200 km, thời gian đi lại khoảng 3 - 4 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 2 | ||
Rất kém | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 200 km trở lên, thời gian đi lại trên 5 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 1 |
PHỤ LỤC 4. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KHU DU LỊCH
(Nguồn: Phân tích của tác giả và ý kiến chuyên gia)
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
1. Khả năng thu hút thị trường khách | Khả năng thu hút thị trường khách lớn hay không? | Rất lớn | Có 5 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt, di sản văn hóa thế giới hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, di sản thiên nhiên thế giới); có thể đáp ứng từ 5 loại hình du lịch trở lên. | 5 |
Lớn | Có 4 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển); có thể đáp ứng 4 loại hình du lịch trở lên. | 4 | ||
Trung bình | Có 3 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa độc đáo (trong đó có 1 loại được công nhận cấp quốc gia hoặc địa phương); có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở lên. | 3 | ||
Nhỏ | Có 2 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa (trong đó có 1 loại được công nhận cấp địa phương); có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở lên. | 2 | ||
Rất nhỏ | Có 1 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp địa phương; có thể đáp ứng 1 loại hình du lịch trở lên. | 1 | ||
2. Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm, | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm, đường giao | Rất gần | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm <10 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ <5 km. | 5 |
Gần | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 10 - <20 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 5 - <10 km. | 4 | ||
Trung | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung | 3 |
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
đường giao thông | thông gần hay không? | bình | tâm từ 20 - <30 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 10 - <20 km. | |
Xa | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 30 - <50 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 20 - <30 km. | 2 | ||
Rất xa | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 50 - <70 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ >30 km. | 1 | ||
3. Sức chứa của khu du lịch | Rất lớn | Khu du lịch có số lượng khách trung bình trên 3000 người/ngày. | 5 | |
Lớn | Khu du lịch có số lượng khách trung bình từ >1400 - 3000 người/ngày. | 4 | ||
Trung bình | Khu du lịch có số lượng khách trung bình khoảng 1400 người/ngày. | 3 | ||
Nhỏ | Khu du lịch có số lượng khách trung bình từ 700 <1400 người/ngày. | 2 | ||
Rất nhỏ | Khu du lịch có số lượng khách trung bình <700 người/ngày. | 1 | ||
4. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch của khu du lịch | Chất lượng cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch như thế nào? | Rất tốt | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 3 - 5 sao; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn cao cấp phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ từ 3000 khach trở lên, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á. | 5 |
Tốt | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 1 - 2 sao; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn tốt phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ từ >500 - 3000 khách, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á. | 4 | ||
Trung bình | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn đạt tiêu chuẩn; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ khoảng 500 khách, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á. | 3 | ||
Kém | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất lượng chưa tốt; có khách sạn chưa được | 2 |