PHỤ LỤC 11. SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN DU LỊCH CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hải Phòng)
Đơn vị tính | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
1. Tàu biển | Tàu | 4 | 4 | 16 | 8 | 8 | 13 | 8 | 5 | 3 | 7 | |
Khách du lịch tàu biển | Người | 958 | 901 | 3,339 | 1,013 | 1,702 | 3,221 | 1,826 | 991 | 826 | 892 | |
2. Tàu vận chuyển khách du lịch | Tàu | 69 | 79 | 83 | 83 | 77 | ||||||
Trong đó: Tại Cát Bà (Vịnh Lan Hạ) | “ | 63 | 68 | 71 | 71 | 65 | ||||||
Tại Đồ Sơn (Bến Nghiêng) | “ | 6 | 11 | 12 | 12 | 12 | ||||||
3. Vận chuyển khách du lịch bằng ô tô | Đơn vị | 152 | 152 | 152 | 152 | 152 | ||||||
Trong đó: xe ô tô từ 8-47 chỗ ngồi | Xe | 224 | 224 | 224 | 224 | 224 | ||||||
4. Tàu vận chuyển khách tuyến cố định (Hải Phòng - Cát Bà và ngược lại) trong đó: | Tàu | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | ||||||
Tàu chạy tuyến Bến Bính - Cát Bà và ngược lại | Tàu | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | ||||||
Tàu chạy tuyến Bến Bính - Cái Viềng và ngược lại | Tàu | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||
Tàu chạy tuyến Đình Vũ - Cái Viềng và ngược lại | Tàu | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiêu Chí Đánh Giá Tuyến Du Lịch
- Cơ Sở Lưu Trö Du Lịch Của Thành Phố Hải Phòng Giai Đoạn 2005 - 2015
- Một Số Nhà Hàng Và Dịch Vụ Bổ Sung Ở Hải Phòng
- Phát triển du lịch thành phố Hải Phòng trong liên kết vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc - 30
- Phương Tiện Di Chuyển Chủ Yếu Của Du Khách Tại Hải Phòng
- Người Đồng Hành Trong Chuyến Du Lịch Đến Hải Phòng Của Du Khách
Xem toàn bộ 273 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 12. ĐÁNH GIÁ VỀ HOẠT ĐỘNG DU LỊCH CỦA KHU DU LỊCH ĐỒ SƠN VÀ CÁT BÀ
(Nguồn: Xử lý từ kết quả điều tra của tác giả)
KHU DU LỊCH ĐỒ SƠN
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
1. Khả năng thu hút thị trường khách | Khả năng thu hút thị trường khách lớn hay không? | Rất lớn | Có 5 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt, di sản văn hóa thế giới hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, di sản thiên nhiên thế giới); có thể đáp ứng từ 5 loại hình du lịch trở lên. | 5 |
Lớn | Có 4 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển); có thể đáp ứng 4 loại hình du lịch trở lên. | 4 | ||
Trung bình | Có 3 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa độc đáo (trong đó có 1 loại được công nhận cấp quốc gia hoặc địa phương); có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở lên. | 3 | ||
Nhỏ | Có 2 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa (trong đó có 1 loại được công nhận cấp địa phương); có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở lên. | 2 | ||
Rất nhỏ | Có 1 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp địa phương; có thể đáp ứng 1 loại hình du lịch trở lên. | 1 | ||
2. | Khoảng | Rất gần | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung | 5 |
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm, đường giao thông | cách từ khu du lịch đến trung tâm, đường giao thông gần hay không? | tâm <10 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ <5 km. | ||
Gần | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 10 - <20 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 5 - <10 km. | 4 | ||
Trung bình | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 20 - <30 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 10 - <20 km. | 3 | ||
Xa | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 30 - <50 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 20 - <30 km. | 2 | ||
Rất xa | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 50 - <70 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ >30 km. | 1 | ||
3. Sức chứa của khu du lịch | Rất lớn | Khu du lịch có số lượng khách trung bình trên 3000 người/ngày. | 5 | |
Lớn | Khu du lịch có số lượng khách trung bình từ >1400 - 3000 người/ngày. | 4 | ||
Trung bình | Khu du lịch có số lượng khách trung bình khoảng 1400 người/ngày. | 3 | ||
Nhỏ | Khu du lịch có số lượng khách trung bình từ 700 <1400 người/ngày. | 2 | ||
Rất nhỏ | Khu du lịch có số lượng khách trung bình <700 người/ngày. | 1 | ||
4. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch của khu du lịch | Chất lượng cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch như thế nào? | Rất tốt | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 3 - 5 sao; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn cao cấp phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ từ 3000 khach trở lên, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á. | 5 |
Tốt | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 1 - 2 sao; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn tốt phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ từ >500 - 3000 khách, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á. | 4 |
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
Trung bình | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn đạt tiêu chuẩn; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ khoảng 500 khách, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á. | 3 | ||
Kém | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất lượng chưa tốt; có khách sạn chưa được xếp hạng và các nhà hàng phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ khoảng từ 200 - <500 khách. | 2 | ||
Rất kém | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất lượng chưa tốt; có nhà nghỉ và các nhà hàng phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ khoảng từ <200 khách. | 1 | ||
5. Khả năng liên kết với các điểm, khu du lịch khác trong cùng một địa phương | Tính liên kết với các điểm, khu du lịch kháctrong cùng một địa phương? | Rất tốt | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch <70 km, thời gian đi lại không quá 1.5 giờ, có thể qua lại bằng 2 - 3 phương tiện. | 5 |
Tốt | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 70 km - <100 km, thời gian đi lại khoảng 1.5 - 2 giờ, có thể qua lại bằng 2 - 3 phương tiện. | 4 | ||
Trung bình | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 100 km - <150 km, thời gian đi lại khoảng 2 - 3 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 3 | ||
Kém | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 150 km - <200 km, thời gian đi lại khoảng 3 - 4 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 2 | ||
Rất kém | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 200 km trở lên, thời gian đi lại trên 5 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 1 | ||
Tổng điểm | 23 |
KHU DU LỊCH CÁT BÀ
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
1. Khả năng thu hút thị trường khách | Khả năng thu hút thị trường khách lớn hay không? | Rất lớn | Có 5 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt, di sản văn hóa thế giới hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, di sản thiên nhiên thế giới); có thể đáp ứng từ 5 loại hình du lịch trở lên. | 5 |
Lớn | Có 4 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích đặc biệt (trong đó có di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp quốc gia đặc biệt hoặc thắng cảnh quốc gia, khu bảo tồn, Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển); có thể đáp ứng 4 loại hình du lịch trở lên. | 4 | ||
Trung bình | Có 3 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa độc đáo được công nhận cấp địa phương; có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở lên. | 3 | ||
Nhỏ | Có 2 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp địa phương; có thể đáp ứng 2 loại hình du lịch trở lên. | 2 | ||
Rất nhỏ | Có 1 phong cảnh đẹp hoặc hiện tượng, di tích lịch sử - văn hóa được công nhận cấp địa phương; có thể đáp ứng 1 loại hình du lịch trở lên. | 1 | ||
2. Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm, đường giao thông | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm, đường giao thông gần hay không? | Rất gần | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm <10 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ <5 km. | 5 |
Gần | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 10 - <20 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 5 - <10 km. | 4 | ||
Trung bình | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 20 - <30 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 10 - <20 km. | 3 | ||
Xa | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 30 - <50 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ 20 - <30 km. | 2 | ||
Rất xa | Khoảng cách từ khu du lịch đến trung tâm từ 50 - <70 km, khoảng cách từ khu du lịch đến đường quốc lộ từ >30 km. | 1 |
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
3. Sức chứa của khu du lịch | Rất lớn | Khu du lịch có số lượng khách trung bình trên 3000 người/ngày. | 5 | |
Lớn | Khu du lịch có số lượng khách trung bình từ >1400 - 3000 người/ngày. | 4 | ||
Trung bình | Khu du lịch có số lượng khách trung bình khoảng 1400 người/ngày. | 3 | ||
Nhỏ | Khu du lịch có số lượng khách trung bình từ 700 <1400 người/ngày. | 2 | ||
Rất nhỏ | Khu du lịch có số lượng khách trung bình <700 người/ngày. | 1 | ||
4. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch của khu du lịch | Chất lượng cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch như thế nào? | Rất tốt | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 3 - 5 sao; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn cao cấp phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ từ 3000 khach trở lên, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á. | 5 |
Tốt | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn 1 - 2 sao; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn tốt phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ từ >500 - 3000 khách, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á. | 4 | ||
Trung bình | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, tiện nghi; có khách sạn đạt tiêu chuẩn; có các nhà hàng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ khoảng 500 khách, được phân loại thành nhà hàng Âu, Á. | 3 | ||
Kém | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất lượng chưa tốt; có khách sạn chưa được xếp hạng và các nhà hàng phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ khoảng từ 200 - <500 khách. | 2 | ||
Rất kém | Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch có chất lượng chưa tốt; có nhà nghỉ và các nhà hàng phục vụ khách du lịch, có khả năng phục vụ khoảng từ <200 khách. | 1 | ||
5. Khả năng liên kết với các điểm, khu du lịch khác trong cùng một địa | Tính liên kết với các điểm, khu du lịch kháctrong cùng một địa phương? | Rất tốt | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch <70 km, thời gian đi lại không quá 1.5 giờ, có thể qua lại bằng 2 - 3 phương tiện. | 5 |
Tốt | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 70 km - <100 km, thời gian đi lại khoảng 1.5 - 2 giờ, có thể qua lại bằng 2 - 3 phương tiện. | 4 | ||
Trung bình | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 100 km - <150 km, thời gian đi lại khoảng 2 - 3 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 3 | ||
Kém | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 150 km - <200 km, thời gian đi lại khoảng 3 - | 2 |
Nội dung tiêu chí | Mức độ đánh giá | Yêu cầu | Điểm đánh giá | |
phương | 4 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | |||
Rất kém | Khoảng cách giữa các điểm, khu du lịch từ 200 km trở lên, thời gian đi lại trên 5 giờ, có thể qua lại bằng 1 - 2 phương tiện. | 1 | ||
Tổng điểm | 21 |
PHỤ LỤC 13.
Danh sách phỏng vấn các chuyên gia Sở Du lịch
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
Họ và Tên | Chức danh | Đơn vịcông tác | |
1 | Ông Vũ Huy Thưởng | Phó Giám đốc | Sở Du lịch Hải Ph ng |
2 | Ông Trần Đức Hải | Giám đốc | Sở Du lịch Hà Nội |
3 | Ông Trịnh Đăng Thanh | Phó Giám đốc | Sở Du lịch Quảng Ninh |
4 | Hoàng Thanh Phong | Phó Giám đốc | Sở Du lịch Ninh Bình |