Patrick Mc Guire & Nikola Tarashev (2005), The International Banking Market


67. Lê Thanh Tâm (2008), Phát triển các tổ chức tài chính nông thôn ở Việt Nam, Luận án tiến sỹ, Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.

68. Đoàn Văn Thắng (2003), Giải pháp hoàn thiện hoạt động của NHNo&PTNT Việt Nam phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn, Luận án tiến sỹ, Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.

69. Nguyễn Văn Tiến (2003), Đánh giá và Phòng ngừa trong rủi ro kinh doanh Ngân hàng, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

70. Phạm Minh Tú (2009), Chiến lược phát triển Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.

71. Âu Văn Trường (1999), Vận dụng công nghệ quản lý ngân hàng hiện đại vào hoạt động kinh doanh của ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn trong giai đoạn hiện nay, Luận án tiến sỹ, Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.

72. Tjeerd Deelstra (2001), Dự án chỉ số bền vững của Châu Âu, Viện nghiên cứu chiến lược và chính sách khoa học và công nghệ.

73. Thaddeus. C. Trzyna (2001), Thế giới bền vững định nghĩa và trắc lượng phát triển bền vững, Viện nghiên cứu chiến lược và chính sách khoa học và công nghệ.

Tiếng Anh

74. Carl-Johan Lindgren & Gillian Garcia & Matthew I Saal (1996), Bank Soundness and Macroeconomic policy

75. Dictionary of banking terms (1999), Barron's Edutional, Inc, 1997.

76. IFC (2000), Banking on sustainability report

77. Hempel G.H., Simonson D.G (1999), Bank Management Text and Cases, Johnwiley & Son, Inc, Australia.

78. Patrick Mc Guire & Nikola Tarashev (2005), The international banking market

79. SAS (2010), Sustainable banking report

80. Vinacapital (2005), Banking report

81. University of South Carolina (1995), Bank management, The Dryden


82. www.sbv.gov.vn

83. www.agribank.com.vn

84. www.mof.gov.vn

85. www.bot.gov.tl

86. . Một số trang WEB khác của các NHTM

87. http://www.ifc.org/ifcext/enviro.nsf/AttachmentsByTitle/p_Bankingon Sustainability/$FILE/FINAL_IFC_BankingOnSustainability_web.pdf.

88. www.sas.com/resources/whitepaper/wp_24356.pdf


PHỤ LỤC CỦA LUẬN ÁN

PHỤ LỤC 01: DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN GIAI ĐOẠN 2001 -2010 CỦA NGÂN HÀNG NNo&PTNT VIỆT NAM

Đơn vị: tỷ đồng, %


Chỉ tiêu

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng nguồn vốn

67,385

92,848

130,161

158,692

190,626

233,900

295,000

363,001

453,950

474,941

Tốc độ tăng trưởng

34%

38%

40%

22%

20%

23%

26%

23%

25%

4,6%

Tỷ lệ so với Đề án

> 9%

> 13%

> 15%

< 3%

<5%

>1%

>4%

>1%

>3%

<2%

Nguồn tiền gửi khách hàng

58,797

82,629

120,335

148,391

181,388

225,481

269,945

336,850

366,995

427,372

Tỷ lệ tăng trưởng (%)

36%

41%

46%

23%

22%

24%

20%

25%

9%

16,5%

Tỷ lệ so với Tổng nguồn vốn

87%

89%

92%

94%

95%

96%

92%

93%

81%

90%

Tiền gửi KHH

23,111

27,576

38,528

43,940

51,469

58,709

76,405

82,401

88,491

90,921

Tỷ lệ tăng trưởng (%)

32%

19%

40%

14%

17%

14%

30%

8%

8%

2,75%

Tỷ trọng tiền gửi

KHH/TgKH

39%

33%

32%

30%

28%

26%

28%

24%

24%

21,3%

Tiền gửi có kỳ hạn

35,686

55,053

81,807

104,451

129,919

166,772

193,540

254,449

278,504

336,451

Tỷ lệ tăng trưởng (%)

42%

54%

49%

28%

24%

28%

16%

31%

9%

20,8

Tỷ trọng tiền gửi

CKH/TgKH

61%

67%

68%

70%

72%

74%

72%

76%

76%

79%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.

Phát triển bền vững Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - 25

Nguồn: - Định hướng chiến lược kinh doanh 2010-2020 của ngân hàng NNo&PTNT Việt Nam

- Tổng hợp của tác giả


PHỤ LỤC 02: TỶ TRỌNG NGUỒN VỐN THEO THÀNH KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2001 -2010 CỦA


NGÂN HÀNG NNo&PTNT VIỆT NAM

Đơn vị: tỷ đồng, %


Chỉ tiêu

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng nguồn vốn

67.385

92,848

130,161

158,692

190,626

233,900

295,000

363,001

453,950

474,941

Tiền gửi dân cư

24,259

34,354

49,461

60,271

78,243

107,996

139,560

173,218

200,211

251,296

Tỷ lệ tăng trưởng %

37%

42%

44%

22%

30%

38%

29%

24%

16%

25,5%

Tỷ trọng tiền gửi DC/TNV

36%

37%

38%

38%

41%

46%

47%

48%

44%

53%

Tiền gửi TCKT

27,621

40,335

60,026

84,629

98,738

106,782

130,337

163,632

186,408

162,320

Tỷ lệ tăng trưởng (%)

9%

46%

49%

41%

17%

8%

22%

10,2%

14%

9%

Tỷ trọng tiền gửi TCKT/TNV

41%

43%

46%

41%

52%

46%

44%

40%

41%

34,2%

Tiền gửi của các TCTD

651

710

289

3,491

4,376

10,703

13,920

15,526

49,853

16,970

Tỷ lệ tăng trưởng (%)

31%

9%

-59%

1108%

25%

145%

30%

12%

221%

-66%

Tỷ trọng tiền gửi TCTD/TNV

1%

1%

0%

2%

2%

5%

5%

4%

11%

3,5%

Nguồn vốn vay NHNN

4,743

5,617

3,526

3,618

2,642

1,234

1,784

25

8,013

20,830

Tỷ lệ tăng trưởng (%)

16%

18%

-37%

3%

-27%

-53%

46%

-99%

31.952%

160%

Tỷ trọng NV vay NHNN/TNV

7%

6%

3%

2%

1%

0%

1%

0%

2%

4,4%

Nguồn vốn ủy thác đầu tư

10,111

11,832

16,859

6,620

6,645

7,185

9,399

10,600

9,465

23,520

Tỷ lệ tăng trưởng (%)

260%

17%

42%

-61%

0%

8%

31%

13%

-11%

148,5%

Tỷ trọng NVUTDT/TNV

15%

13%

13%

4%

4%

3%

3%

3%

2%

5%

Ngun: - Định hướng chiến lược kinh doanh 2010-2020 của ngân hàng NNo&PTNT Việt Nam

- Tổng hợp của tác giả


PHỤ LỤC 03: NGUỒN VỐN PHÂN THEO CÁC VÙNG, MIỀN GIAI ĐOẠN 2001 -2009 CỦA NGÂN HÀNG NNo&PTNT VIỆT NAM

Đơn vị: tỷ đồng, %


TT

Chỉ tiêu

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

1

Vùng trung du và Miền núi

phía Bắc

7.852

10.029

12.371

14.604

15.028

17.735

21.932

27.716

30.677


Tỷ trọng/TNV

12%

15%

18%

22%

22%

26%

33%

41%

46%

2

Vùng Đồng bằng Bắc bộ

29.870

42.158

59.443

70.327

82.309

102.007

122.659

142.033

189.098


Tỷ trọng/TNV

44%

63%

88%

104%

122%

151%

182%

211%

281%

3

Vùng khu 4 cũ

4.284

5.286

6.664

8.041

10.113

12.186

15.202

19.592

21.752


Tỷ trọng/TNV

6%

8%

10%

12%

15%

18%

23%

29%

31%

4

Vùng Duyên hải Miền

Trung

5.750

7.207

8.874

10.540

11.860

12.920

15.965

18.751

20.950


Tỷ trọng/TNV

9%

11%

13%

16%

18%

19%

24%

28%

31%

5

Vùng Tây Nguyên

2.332

3.038

3.841

4.643

5.817

7.037

8.692

9.412

10.083


Tỷ trọng/TNV

3%

5%

6%

7%

9%

10%

13%

14%

15%

6

Vùng Đông Nam Bộ

11.583

17.754

29.980

40.005

51.800

65.978

89.119

117.557

130.844


Tỷ trọng/TNV

17%

265

44%

59%

77%

98%

132%

174%

194%

7

Vùng Đổng bằng sông Cửu

Long

5.714

7.376

9.044

10.469

13.730

16.037

21.479

27.940

30.927


Tỷ trọng/TNV

8%

11%

13%

16%

20%

24%

32%

41%

46%












*

Nguồn vốn Đồng bằng và

Đô thị

47.167

67.288

98.467

120.801

147.839

184.022

233.257

287.530

350.869


Tỷ trọng/TNV

70%

72%

76%

76%

78%

79%

79%

79%

81%


Tổng nguồn vốn

67.385

92.848

130.161

158.629

190.657

233.900

295.048

363.001

434.331

Nguồn: - Định hướng chiến lược kinh doanh 2010-2020 của ngân hàng NNo&PTNT Việt Nam


PHỤ LỤC 04: NGUỒN VỐN GIAI ĐOẠN 2001 -2009 PHÂN THEO ĐÔ THỊ LOẠI 1, LOẠI 2 CỦA NGÂN HÀNG NNo&PTNT VIỆT NAM

Đơn vị: tỷ đồng


TT

Chỉ tiêu

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009


Tổng nguồn vốn

67,385

92,848

130,161

158,692

190,626

233,900

295,000

363,001

453,950

a

Khu vực đô thị loại 1

23,338

37,749

57,550

76,545

89,000

117,540

156,621

250,078

205,559


Tỷ lệ tăng trưởng (%)

-

62%

52%

33%

16%

32%

33%

31%

0,2%


Tỷ trọng NV ĐTL1/TNV

35%

41%

44%

48%

47%

50%

53%

56%

45%

b

Khu vực đô thị loại 2

-

-

7,998

9,201

11,045

15,309

18,273

20,767

22,862


Tỷ lệ tăng trưởng (%)

-

-


15%

20%

39%

19%

14%

10%


Tỷ trọng NV ĐTL2/TNV

-

-

6%

6%

6%

7%

6%

6%

5%

Nguồn: - Định hướng chiến lược kinh doanh 2010-2020 của ngân hàng NNo&PTNT Việt Nam


PHỤ LỤC 05: THỊ PHẦN NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG TỪ DÂN CƯ VÀ CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ CỦA NGÂN HÀNG NNo&PTNT VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2008 -2010



TT


Ngân hàng

2008

2009

So sánh 2009/2008

2010

So sánh 2010/2009

Nguồn vốn huy động

Thị phần

Nguồn vốn huy động

Thị phần

Tăng (%)


Thị phần

Nguồn vốn


huy động

Thị phần

Tăng


(%)


Thị phần


Tổng nguồn vốn huy động từ TCKT và dân cư


1.385.281



1.799.221





1.969.600





a

Ngân hàng NNo&PTNT VN


308.378


22%


341.016


19%


11%


-3%


413.616


21%


21,3%


3%

b

Vietinbank

121.634

9%

161.930

9%

29%

0%

215.969

11%

33,4%

2%

c

VCB

159.989

12%

166.517

9%

4%

-2%

273.744

14%

64,4%

6%

d

BIDV

166.291

12%

215.907

12%

27%

0%

280.231

14%

29,8%

2%

e

Các TCTD khác

628.989

45%

912.937

51%

47%

6%

786.040

40%

-14%

-11%

Nguồn: Tổng hợp của tác giả


PHỤ LỤC 06: DƯ NỢ CỦA NGÂN HÀNG NNo&PTNT VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2001-2010


Đơn vị: Tỷ VND, %


Dư nợ

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Doanh nghiệp Nhà nước

13.051

15.241

20.241

23.692

17.904

20.790

19.282

22.317

26.632

22.406

Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh

2.211

9.016

20.011

30.015

47.005

59.077

87.849

87.849

142.945

179.704

Hợp tác xã

92

177

336

619

500

512

672

672

1.063

1.009

Cá nhân và hộ gia đình

40.300

54.760

71.494

87.968

95.697

105.951

134.377

134.377

183.472

211.636

Khác

4.376

1.993

1.812








Tổng cộng

60.036

81.357

113.894

142.294

161.106

186.330

242.180

284.617

354.112

414.755

Ngắn hạn

34.370

46.519

63.796

79.516

90.847

106.274

145.995

175.865

213.416

253.585

Trung hạn

25.660

34.838

50.098

62.778

70.259

80.056

96.185

108.752

140.696

161.170

Tổng cộng

60.036

81.357

113.894

142.294

161.106

186.330

242.180

284.617

354.112

414.755

Mức tăng trưởng


21.339

32.537

28.400

18.812

25.224

55.850

42.437

69.495

60.643

Tốc độ tăng trưởng


36%

40%

25%

13,2%

16%

30%

18%

24%

17%

Nguồn: - Định hướng chiến lược kinh doanh 2010-2020 của ngân hàng NNo&PTNT Việt Nam

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/01/2023