Phát huy nhân tố con người trong phát triển kinh tế du lịch ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 24


Phụ lục 7

Số thương hiệu du lịch tại nước CHDCND Lào từ năm 2015 đến năm 2020


TT

Tỉnh

2015

2016

2017

2018

2019

2020

1

Attapeu

0

0

0

0

0

0

2

Bokeo

3

1

1

1

1

1

3

Bolikhamsay

0

0

0

0

0

0

4

Champasak

10

7

7

7

7

7

5

Huaphanh

0

0

0

0

0

0

6

Khammouane

1

2

2

1

1

0

7

Luangnamtha

1

1

1

1

1

1

8

Luangprabang

24

23

20

17

16

16

9

Oudomxay

0

0

0

0

0

0

10

Phongsaly

1

1

1

0

0

0

11

Sravanh

0

0

0

0

0

0

12

Savannakhet

0

0

0

0

0

0

13

Sekong

0

0

0

0

0

0

14

Vientiane

Capital

9

9

8

3

5

4

15

Vientiane

Province

2

2

2

3

3

3

16

Xaisomboun

0

0

0

0

0

0

17

Xayabouli

0

0

0

0

0

0

18

Xiengkhouang

4

5

3

3

2

2

Tổng

55

51

45

36

36

34

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.

Phát huy nhân tố con người trong phát triển kinh tế du lịch ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 24


Nguồn: [71, tr.32].


Phụ lục 8

Số địa điểm du lịch tính đến năm 2020 tại nước CHDCND Lào



TT

Tỉnh

TN

VH

LS

Tổng

ĐK

ĐPT

1

Attapeu

33

18

12

63

19

11

7

2

Bokeo

53

14

10

77

18

40

41

3

Bolikhamsay

100

12

3

115

30

47

7

4

Champasak

127

55

35

217

217

13

16

5

Huaphanh

43

28

62

133

15

83

4

6

Khammouane

143

33

31

207

28

157

120

7

Luangnamtha

55

47

7

109

62

68

15

8

Luangprabang

114

77

33

224

24

90

25

9

Oudomxay

54

40

12

106

30

58

46

10

Phongsaly

27

74

4

105

80

69

7

11

Sravanh

50

38

6

94

33

90

16

12

Savannakhet

74

32

11

117

112

24

60

13

Sekong

19

6

9

34

5

17

14

14

Vientiane

Capital

45

24

15

84

19

11

21

15

Vientiane

Province

171

25

4

200

44

168

165

16

Xaisomboun

57

5

10

72

4

35

8

17

Xayabouli

70

19

7

96

49

5

13

18

Xiengkhouang

79

44

23

146

20

54

2


Tổng

1314

591

294

2199

809

1040

587


Nguồn: [71, tr.32].


Phụ lục 9

Doanh thu từ du lịch và các ngành xuất khẩu từ năm 2015 đến năm 2020


TT

Ngành

2020

2019

2018

2017

2016

2015

DT

Hạng

DT

Hạng

DT

Hạng

DT

Hạng

DT

Hạng

DT

Hạng

1

Du lịch

213.3

5

9.347

4

8.110

4

6.480

4

7.241

4

7.253

3

2

May mặc

192.5

6

2.135

6

1.939

6

1.832

6

8.88

6

1.993

6

3

Điện lực

1976.4

1

1.3268

3

1.4084

3

1.2803

3

9.407

3

4.955

4

4

Gỗ

27.2

8

589

8

1.845

7

486

8

390

7

1.446

7

5

Càfe

90.7

7

694

7

1.026

8

1.051

7

599

8

547

8

6

Nông

nghiệp

1186.2

4

9.210

5

5.864

5

5.825

5

5.842

5

3.198

5

7

Khoáng sản

1314.4

3

1.4380

2

1.4394

2

1.3905

1

1.3140

1

1.2924

1

8

Thủ công

4.6

9

543

9

180

9

32

9

097

9

21

9

9

Các ngành

khác

1375.7

2

1.7817

1

1.4769

1

1.2950

2

1.3121

2

9.172

2

Nguồn: [71, tr.33].


Phụ lục 10

Số khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng, khu vui chơi nhằm đáp ứng sự phát triển KTDL ở nước CHDCND Lào từ năm 2011 đến năm 2020

TT

Năm

Loại hình

Tổng

Khách sạn

Nhà nghỉ

Nhà hàng

Khu vui chơi

1

2011

435

1491

1380

283

3589

2

2012

468

1562

1276

220

3526

3

2013

491

1868

1744

168

4271

4

2014

515

1911

1269

164

3859

5

2015

542

1907

1664

164

4277

6

2016

545

2452

2969

365

6331

7

2017

569

2165

2360

249

5343

8

2018

670

2432

2646

305

6053

9

2019

637

2283

2679

246

5845

10

2020

695

2542

2515

256

6008

Nguồn: [71, tr.28].


Phụ lục 11

Số trường, số sinh viên và giáo viên tại các trường

trung cấp nghề tại nước CHDCND Lào từ năm 2011 đến năm 2019




2019

2018

2017

2016

2015

2014

2013

2012

2011


Trường

45


45


45


45


45


47


47


48


39

Sinh viên

20131


19849


19936


18414


22214


19118


16481


15867


18859

Giáo viên

1204


1121


500


368


551


374


285


482


884

Nguồn: [144].


Phụ lục 12

Bồi dưỡng nguồn nhân lực trong các lĩnh vực

tại nước CHDCND Lào từ năm 2011 đến năm 2019


Năm

Du lịch - Dịch vụ

Công nghiệp

Nông nghiệp

2011

Tổng

16118

16993

11879

Nữ

10913

11545

9273

2012

Tổng

18370

18774

13342

Nữ

8843

10621

7483

2013

Tổng

15000

14000

10000

Nữ

7000

8000

4000

2014

Tổng

17000

8000

13000

Nữ

8000

3000

4000

2015

Tổng

20395

9381

14536

Nữ

10818

3421

7545

2016

Tổng

22167

9799

16465

Nữ

11886

3872

8685

2017

Tổng

44326

18910

20582

Nữ

24330

5562

7824

2018

Tổng

45082

27649

32820

Nữ

26989

6897

11812

2019

Tổng

37374

19332

19063

Nữ

20791

4609

8309

Nguồn: [143].


Phụ lục 13

Dự án quy hoạch xây dựng tổ chức kỹ thuật trong các cơ sở giáo dục thuộc Bộ Thông tin, Văn hóa và Du lịch từ năm 2016-2020



TT


Năm

Viện NTQG

Cao

đẳng LPB

Trường

Vichitsin Savannakhet

Trường

Vichitsin Viêng Chăn

Trường

Vichitsin Viêng Chăn

1

2016

Tổng

70

60

40

40

100

TC

0

40

40

40

100

20

20

0

0

0

ĐH

50

0

0

0

0

2

2017

Tổng

70

70

40

40

100


TC

0

40

40

40

100


20

30

0

0

0


ĐH

50

0

0

0

0

3

2018

Tổng

70

70

40

40

100


TC

0

40

40

40

100


20

30

0

0

0


ĐH

50

0

0

0

0

4

2019

Tổng

70

70

40

40

150


TC

0

40

40

40

100


20

30

0

0

0


ĐH

50

0

0

0

50

5

2020

Tổng

70

70

40

40

150


TC

0

40

40

40

100


20

30

0

0

0


ĐH

50

0

0

0

50

Nguồn: [124, tr.133].


Phụ lục 14

Nội dung công tác bồi dưỡng nhân sự ngành du lịch

của Bộ thông tin, văn hóa và du lịch giai đoạn 2016-2020



TT

ND Bồi dưỡng

Tổng

2016

2017

2018

2019

2020

L

N

L

N

L

N

L

N

L

N

L

N

1

Truyền thông du

lịch

10

500

2

100

2

100

2

100

2

100

2

100

2

Kinh tế du lịch

10

500

2

100

2

100

2

100

2

100

2

100

3

Đào tạo nhân sự

85

4250

17

850

17

850

17

850

17

850

17

850

4

Tiếng Anh

10

300

2

60

2

60

2

60

2

60

2

60

5

Tiếp thị du lịch

15

300

3

60

3

60

3

60

3

60

3

60

6

Dịch vụ và an

toàn thực phẩm

50

1000

10

200

10

200

10

200

10

200

10

200

7

Nhân cách và kỹ

năng giao tiếp

10

300

2

60

2

60

2

60

2

60

2

60

8

Nghi thức và

trang trí

10

300

2

60

2

60

2

60

2

60

2

60

9

Hội thảo trong

và ngoài nước

10

500

2

100

2

100

2

100

2

100

2

100

Nguồn: [124, tr.139].


Phụ lục 15

Nội dung công tác bồi dưỡng cán bộ quản lý du lịch

của Bộ thông tin, văn hóa và du lịch giai đoạn 2016-2020


TT

Chủ đề đào

tạo

Tổng

2016

2017

2018

2019

2020

L

N

L

N

L

N

L

N

L

N

L

N

1

Chính trị -

Hành chính

25

1125

5

225

5

225

5

225

5

225

5

225

2

Báo chí

20

900

4

180

4

180

4

180

4

180

4

180

3

Truyền thông

20

900

4

180

4

180

4

180

4

180

4

180

4

Quản lý văn

hóa

20

900

4

180

4

180

4

180

4

180

4

180

5

Quản lý du

lịch

20

900

4

180

4

180

4

180

4

180

4

180

Nguồn: [124, tr.139].


Phụ lục 16

Kế hoạch dự báo phát triển nhân lực ngành Thông tin, Văn hóa và Du lịch giai đoạn 2016-2020

TT

Trình độ

Trong nước

Ngoài nước

Tổng

So với 4.508 CB, CC

hiện tại

1

Tiến sĩ

0

33

33

0.73

2

Thạc sĩ

68

61

129

2.86

3

Đại học

135

20

155

3.43

4

Cao đẳng

10

0

10

0.22

5

Tổng

213

114

327

7.25

Nguồn: [124, tr.135].

Xem tất cả 193 trang.

Ngày đăng: 22/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí