III.Tình hình chi phí nuôi tôm năm 2018
Vụ 1 | Vụ 2 | |||||
Số lượng | Đơn giá (1000đ) | Thành tiền (1000đ) | Số lượng | Đơn giá (1000đ) | Thành tiền (1000đ) | |
1. Cải tạo, tu bổ ao (cái) | ||||||
2. Giống (1000 con) | ||||||
3. Thức ăn (kg) | ||||||
Thức ăn tươi (kg) | ||||||
Thức ăn công nghiệp (kg) | ||||||
Thức ăn khác (kg)…………… | ||||||
4. Điện (Kwh) | ||||||
5. Vôi xử lý (kg) | ||||||
6. Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | ||||||
7. Xăng dầu (lít) | ||||||
8. Lao động chăm sóc | ||||||
-Lao động nhà (người/tháng) | ||||||
-Lao động thuê (người/tháng) Lương/người/tháng | ||||||
9. Chi phí thuê lao động thu hoạch | ||||||
Cộng chi phí |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Mô Và Kết Cấu Chi Phí Của Các Hộ Nuôi Tôm Biển
- Biện Pháp Phòng Ngừa Rủi Ro Đối Với Hộ Nuôi Ttcttc
- Phân tích biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu và hiệu quả nuôi tôm biển nông hộ tại tỉnh Bến Tre - 30
Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.
IV. Tình hình thu hoạch và giá tôm năm 2018
Hình thức nuôi | Vụ 1 | Vụ 2 | |||||||
DT thu hoạch (m2) | SL (kg) | Giá bán (1000 đ/kg) | Thành tiền (trđ) | DT thu hoạch (m2) | SL (kg) | Giá bán (1000 đ/kg) | Thành tiền (trđ) | ||
1 | □ Tôm sú quảng cải tiến | ||||||||
2 | □ Tôm thẻ chân trắng thâm canh | ||||||||
3 | Khác:……….. |
D. NHẬN THỨC NGƯỜI NUÔI TÔM VỀ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
1. Ông (bà) có biết đến thông tin về “Biến đổi khí hậu” hay không?
О (1)Có О (2)Không О (3)Có biết nhưng không rõ lắm Nếu có, thì thông qua nguồn nào?
(1)Tivi (2)Sáchbáo (3)Internet (4) Điện thoại (SMS)
(5)Chương trình tập huấn khuyến nông của địa phương và các công ty vật tư
nông nghiệp
(6)Tuyên truyền từ cán bộ (7)Họp dân
(8)Người quen, hàng xóm (9)Nguồn khác:...........................
2. Theo ông (bà) những nguyên nhân nào sau đây gây ra hiện tượng BĐKH?
(1) Do xuất hiện nhiều nhà máy, khu công nghiệp
(2) Do gia tăng dân số
(3) Do quản lý tài nguyên (rừng, đất, nước….) không tốt
(4) Do diện tích thành phố, thị trấn mở rộng
Khác (ghi rõ):………………………………………..
3. Ông bà nhận thấy sự thay đổi thời tiết thất thường bắt đầu từ năm nào………..
4. Đánh giá chung của ông (bà) về thời tiết tại địa phương trong khoảng 10 năm qua?
(1)Biến đổi thất thường (nóng, lạnh hơn; nước biển dâng; bão,mưa nhiều hơn...)
(2) Biến đổi ít (khí hậu, thời tiết không thay đổi nhiều trong các năm)
(3) Không biến đổi.
Nếu ông/bà chọn (1), xin ông/bà vui lòng cho biết xu hướng của các hiện tượng BĐKH
trong những năm gần đây so với cách đây 10 năm:
Hiện tượng | Tăng | Giảm | Thất thường | Bình thường | |
1 | Nhiệt độ | ||||
2 | Lượng mưa | ||||
3 | Mưa trái mùa | ||||
4 | Mực nước nói chung | ||||
5 | Độ mặn | ||||
6 | Hạn hán | ||||
7 | Bão | ||||
8 | Sạt lở |
5. Theo ông/bà, các hiện tượng BĐKH trên có ảnh hưởng đến hoạt động nuôi tôm của ông bà hay không? ОCó ОKhông
6. Bây giờ, Ông/bà đánh giá mức độ ảnh hưởng của các hiện tượng BĐKH sau đây đến hoạt động nuôi tôm của ông/bà trong những năm qua? Vui lòng chọn một trong các số từ 1 (Ảnh hưởng không đáng kể) đến 5 (Ảnh hưởng rất nghiêm trọng)
Hiện tượng biến đổi khí hậu | Ảnh hưởng không đáng kể | Ảnh hưởng ít | Ảnh hưởng vừa phải | Ảnh hưởng nghiêm trọng | Ảnh hưởng rất nghiêm trọng | |
1 | Nhiệt độ thay đổi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Lượng mưa thay đổi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Mưa trái mùa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Mực nước thay đổi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Độ mặn thay đổi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Hạn hán kéo dài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Bão | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Sạt lở | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Cụ thể hơn, ông/bà đánh giá xu hướng của các chỉ tiêu sau đâydo biến đổi khí hậu gây ra cho nuôi tôm trong những năm qua như thế nào?
Tăng | Giảm | Không thay đổi | Không biết | |
Diện tích đất dành cho nuôi tôm | ||||
Năng suất | ||||
Dịch bệnh | ||||
Tôm chết | ||||
Thu nhập nuôi tôm |
8. Ông (bà) cho biết tổng số tiền thiệt hại do các hiện tượng BĐKHgây ra cho nuôi tôm trong 10 năm qua: ………………………………..(triệu đồng)
9. Ông (bà) có nhận được bất kỳ lời khuyên/đề nghị từ những người cùng nuôi tôm trong khu vực của mình về giảm nhẹ tác hại của BĐKHhay không? ОCó ОKhông
Nếu có, khoảng mấy người:………..
E. THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CỦA HỘ NUÔI TÔM
1. Ông (bà) có tham gia các lớp tập huấn, đào tạo phòng chống thiên tai, thích ứng với
BĐKH do nhà nước hay các tổ chức khác thực hiện trong năm qua hay không?
ОCó ОKhông
Nếu có, đã tham gia mấy lần:………..
2. Ông bà cho biết mức độ được chia sẻ thông tin về thích ứng với BĐKH của các cá nhân, tổ chức trong nuôi tôm
О(1) Thường xuyên О(2)Thỉnh thoảng О(3) Hiếm khi
3. Tiếp theo, chúng tôi sẽ nói về việc thích ứng. Ông/bà có thể biết hầu hết các hoạt động sau đây. Tuy nhiên, chúng tôi muốn phân biệt rõ những biện pháp mà ông/bà đã làm để thích ứng với biến đổi khí hậu với những cái đã làm là do nguyên nhân khác. Chúng tôi lần lượt đọc tên từng biện pháp, xin vui lòng cho biết ông (bà) đã có từng sử dụng biện pháp nào sau đây để thích ứng với các hiện tượng biến đổi khí hậu như thời tiết không dự báo được, nhiệt độ thay đổi, mưa trái mùa, thời gian mùa vụ bất thường, hạn hán kéo dài, bão……
3.1 Điều chỉnh thời điểm thả giống
Có Chưa
Nếu có, điều chỉnh như thế nào……………………………………………………………
3.2 Điều chỉnh thời điểm thu hoạch
Có Chưa
Nếu có, điều chỉnh như thế nào……………………………………………………………
3.3 Thay đổi giống nuôi (như con giống/ nơi cung cấp)
Có Chưa
Nếu có, thay đổi giống gì, nơi cung cấp ở đâu………………………………………………
3.4 Thay đổi mật độ nuôi
Có Chưa
Nếu có, tăng hay giảm mật độ nuôi …………………………………………………………
3.5 Điều chỉnh tần suất thay nước
Có Chưa
Nếu có, thay đổi như thế nào ………………………………………………………………
3.6 Xây dựng ao lắng lọc
Có Chưa
Nếu có, số ao-diện tích bao nhiêu …………………………………………………………
3.7 Thay đổi cách cho ăn (lượng thức ăn, thời gian cho ăn)
Có Chưa
Nếu có, thay đổi như thế nào………………………………………………………………
3.8 Sử dụng thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vôi
Có Chưa
Nếu có, sử dụng như thế nào………………………………………………………………
3.9. Tăng cường sử dụng máy móc thiết bị
Có Chưa
Nếu có, tăng cường như thế nào……………………………………………………………
3.10 Nuôi tôm kết hợp cây/con khác
Có Chưa
Nếu có, kết hợp với loại gì…………………………………………………………………
3.11 Chuyển một hay một vài ao nuôi tôm sang nuôi loại thủy sản khác/làm muối/trồng cây
Có Chưa
Nếu có, chuyển sang làm gì…………………………………………………………………
3.12 Củng cố, đảm bảo an toàn tài sản cho ao tôm (như gia cố đê bao, bao lưới, che
lưới…)
Có Chưa
Nếu có, làm gì………………………………………………………………………………
3.13 Làm thêm nghề phi nông nghiệp (như buôn bán, làm thuê ……)
Có Chưa
Nếu có, làm nghề gì………………………………………………………………………
3.14 Tăng cường theo dõi các tin tức dự báo về thiên tai
Có Chưa
Nếu có, theo dõi từ đâu………………………………………………………………………
3.15 Mua bảo hiểm nuôi tôm
Có Chưa
Nếu có, mua từ đâu…………………………………………………………………………
3.16 Biện pháp khác
Có Chưa
Cụ thể, biện pháp gì ………………………………………………………………………
4. Ông/bà cho biết cường độ, hiệu quả và chi phí sử dụng các biện pháp thích ứng trên
bằng cách đánh dấu X ô tương ứng
Biện pháp thích ứng | Cường độ sử dụng | Mức hiệu quả | |||||
Cao | TB | Thấp | Cao | TB | Thấp | ||
1 | Điều chỉnh thời điểm thả giống | ||||||
2 | Điều chỉnh thời điểm thu hoạch | ||||||
3 | Thay đổi giống nuôi (con giống, nơi cung cấp giống) | ||||||
4 | Thay đổi mật độ nuôi | ||||||
5 | Điều chỉnh tần suất thay nước | ||||||
6 | Xây dựng ao lắng lọc | ||||||
7 | Thay đổi cách cho ăn (lượng thức ăn, thời gian cho ăn) | ||||||
8 | Sử dụng thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vôi | ||||||
9 | Tăng cường sử dụng máy móc thiết bị | ||||||
10 | Nuôi tôm kết hợp với loại cây/con khác | ||||||
11 | Chuyển một hay một vài ao nuôi tôm sang nuôi loại thủy sản khác/làm muối/trồng cây/bỏ trống | ||||||
12 | Củng cố, đảm bảo an toàn tài sản cho ao tôm | ||||||
13 | Làm thêm nghề phi nông nghiệp | ||||||
14 | Tăng cường theo dõi các tin tức dự báo về thiên tai | ||||||
15 | Mua bảo hiểm nuôi tôm | ||||||
16 | Khác……………………… |
Ghi chú: TB: Trung bình
4. Bây giờ, Ông (bà) vui lòng cho biết gặp những trở ngại/rào cản nào sau đây trong việcthực hiện các biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu? Nếu có, cho biết trở ngại/rào cản đó ở mức độ nào?
Những trở ngại/rào cản trong việc thích ứng BĐKH trong nuôi tôm | Có | Khôn g | Mức trở ngại | |||
Cao | Vừa phải | Thấ p | ||||
1 | Trình độ văn hóa | |||||
2 | Lực lượng lao động trong đình | |||||
3 | Thói quen, tập quán trong sản xuất | |||||
4 | Kiến thức kỹ thuật về các biện pháp thích ứng với BĐKH | |||||
5 | Tiếp cận với các nguồn thông tin về BĐKH | |||||
6 | Nhận thức về tầm quan trọng của BĐKH | |||||
7 | Nguồn thu nhập của gia đình | |||||
8 | Tiếp cận với các tổ chức tín dụng | |||||
9 | Mối quan hệ xã hội của gia đình (bà con, hàng xóm, tổ chức . . .) | |||||
10 | Diện tích đất đai | |||||
11 | Thị trường đầu ra | |||||
12 | Tiếp cận với dịch vụ chăm sóc sức khỏe | |||||
13 | Tham gia nghề phi nông nghiệp | |||||
14 | Khoảng cách từ nhà đến ao nuôi tôm | |||||
15 | Khác (ghi rõ) |
5. Theo Ông (bà) dự đoán khí hậu trong thời gian tới sẽ như thế nào?
О (1) Bình thường О (2)Biến đổi ít О (3)Biến đổi nhiều
6. Ông (bà) dự định dùng những biện pháp gì để ứng phó với các hiện tượng BĐKHnhằmgiúp việc nuôi tôm đạt hiệu quả cao hơntrong thời gian tới
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
7. Giả sử có một chương trình bảo hiểm tránh rủi ro BĐKH đối với người nuôi tôm thì gia
đình Ông bà có đồng ý tham gia hay không?
ОCó ОKhông
Nếu có, cho biết mức tối đa mà Ông/bà sẵn lòng trả cho chương trình bảo hiểm này để
tránh rủi ro BĐKH là bao nhiêu?....................................đồng/năm.
F. CÁC BIỆN PHÁP THÍCH ỨNG CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1.Ông bà vui lòng cho biết các biện pháp thích ứng sau đây đã được nhà nước và chính quyền địa phương thực hiện hay chưa? Nếu đã thực hiện, xin vui lòng cho chúng tôi biết lợi ích của các biện pháp này ở mức độ nào?
Các biện pháp thích ứng của chính quyền địa phương | Có | Chưa | Có lợi ích | |||
Lớn | Vừa phải | Thấp | ||||
1 | Tuyên truyền trên báo đài cảnh báo về thiên tai | |||||
2 | Tập huấn phòng chống thiên tai, bão lụt và cứu hộ cứu nạn | |||||
3 | Lập kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm | |||||
4 | Xây dựng và gia cố bờ kè, đê bao, cống đập vững chắc | |||||
5 | Xây dựng các công trình thủy lợi, trạm bơm, trạm điện, nạo vét kênh mương | |||||
6 | Đưa giống tôm mới về địa phương và khuyến khích nông dân sử dụng cho phù hợp với điều kiện thời tiết | |||||
7 | Xây dựng cụm, tuyến dân cư tránh bão | |||||
8 | Xây dựng và phổ biến cho nông dân lịch thời vụ phù hợp | |||||
9 | Trồng rừng ngập mặn | |||||
10 | Biện pháp khác (ghi rõ) . . . |
2. Trong thời gian qua, gia đình ông/bà có nhận được sự hỗ trợ nào trong việc giảm nhẹcác tác hại do BĐKH gây rahay không? ОCó ОKhông
Nếu có, xin Ông bà cho biết cụ thể là những hỗ trợ nào?
(1) Vốn (2) Giống, vật tư (3) Kỹ thuật nuôi
(4) Thị trường tiêu thụ (5) Phòng chữa bệnh (6) Vệ sinh môi trường
(7) Khác: …………………. Ai hỗ trợ:…………………………………… Sau khi nhận được sự hỗ trợ thì công việc nuôi tôm của ông (bà) trở nên
(1) Tốt hơn (2) Bình thường (3) Không biết
Xin chân thành cảm ơn Ông (Bà)! Chúc Ông (Bà) sức khỏe và thành công!