Nghiên cứu về OFDM và ứng dụng vào truyền số mặt đất DVB-T - 1

Sau hơn một tháng nghiên cứu em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp của mình. Tập đồ án này là kết quả ba năm học tập tại trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt- Hàn – Khoa Tin Học Ứng Dụng – Chuyên Ngành Tin Học Viễn Thông và em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất của em đến tất cả các thầy cô giáo trong khoa, những người đã tận tâm, nhiệt tình giảng dạy tất cả các môn học để em có kiến thức để thực hiện tốt đề tài này.

Qua đây, em cũng xin gửi lời cảm ơn đến thầy Dương Hữu Ái, người đã tận tình hướng dẫn em trong suốt thời gian qua.

Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn của mình đến gia đình, những người đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong việc học tập và động viên giúp đỡ em cố gắng làm tốt đề tài tốt nghiệp.

Sau cùng, là lời cảm ơn đến tất cả các bạn bè, các anh chị trong suốt quá trình học tập tại trường.


Đà Nẵng, ngày 21 tháng 05 năm 2013 Sinh viên

MỤC LỤC i

CÁC TỪ VIẾT TẮT v

DANH MỤC HÌNH vi

DANH MỤC BẢNG viii

LỜI MỞ ĐẦU 1

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ OFDM 2

1.1 Giới thiệu chương 2

1.2 Sơ lược về OFDM 2

1.3 Các khái niệm liên quan đến OFDM 2

1.3.1 Hệ thống đa sóng mang 2

1.3.2 Ghép kênh phân chia theo tần số FDM 3

1.4 Biểu diễn toán học của tín hiệu OFDM 3

1.4.1 Trực giao 3

1.4.2 Tạo sóng mang con sử dụng IFFT 4

1.5 Khoảng thời gian bảo vệ và mở rộng chu kỳ 6

1.6 Điều chế trong OFDM 9

1.6.1 Điều chế QPSK 9

1.6.2 Điều chế QAM 10

1.7 Hệ thống OFDM băng gốc 11

1.7.1 Sơ đồ hệ thống OFDM băng gốc 11

1.7.2 Biểu diễn tín hiệu 12

1.8 Đánh giá về kỹ thuật OFDM 13

1.8.1 Ưu điểm 13

1.8.2 Nhược điểm 14

1.9 Kết luận chương 14

Chương 2: ƯỚC LƯỢNG KÊNH TRONG OFDM 15

2.1 Giới thiệu chương 15

2.2 Tổng quan về kênh vô tuyến 15

2.2.1 Suy hao 15

2.2.2 Bóng mờ và Fading chậm 15

2.2.3 Ảnh hưởng đa đường và Fading nhanh 16

2.2.4 Độ trải trễ 16

2.2.5 Độ dịch Doppler 17

2.2.6 Fading lựa chọn tần số và Fading phẳng 17

2.3 Mô hình kênh và ước lượng kênh 18

2.3.1 Mô hình kênh 18

2.3.2 Ước lượng kênh 18

2.4 Các phương pháp ước lượng kênh 19

2.4.1 Phương pháp ước lượng kênh dùng pilot 19

2.4.1.1 Ước lượng kênh dựa trên sự sắp xếp pilot theo kiểu khối 20

2.4.1.2 Ước lượng kênh dựa trên sự sắp xếp pilot theo kiểu răng lược 22

2.4.2 Ước lượng Wiener 23

2.4.2.1 Lỗi ước lượng 25

2.5 Kết luận chương 25

Chương 3: ĐỒNG BỘ TRONG OFDM 26

3.1 Giới thiệu chương 26

3.2 Tổng quan về đồng bộ trong hệ thống OFDM 26

3.2.1 Nhận biết khung 26

3.2.2 Ước lượng khoảng dịch tần số 27

3.2.2.1 Ước lượng phần thập phân 27

3.2.2.2 Ước lượng phần nguyên 28

3.2.3 Bám đuổi lỗi thặng dư FOE 29

3.3 Đồng bộ thời gian 30

3.3.1 Thuật toán đồng bộ thô 33

3.3.2 Thuật toán đồng bộ tinh 34

3.4 Đồng bộ tần số 35

3.4.1 Đồng bộ tần số sóng mang 37

3.4.1.1 Ước lượng khoảng dịch tần số sóng mang sử dụng CP: 37

3.4.1.2 Ước lượng khoảng dịch tần số sóng mang dựa trên chính dữ liệu 38

3.5 Kết luận chương 38

Chương 4: ỨNG DỤNG OFDM TRONG DVB-T 39

4.1 Giới thiệu chương 39

4.2 Tổng quan về DVB-T 39

4.3 Số lượng, vị trí và nhiệm vụ của các sóng mang 40

4.4 Chèn khoảng thời gian bảo vệ 42

4.5 Tổng vận tốc dòng dữ liệu của máy phát số DVB-T 43

4.6 Điều chế tín hiệu 44

4.6 Kết luận chương 44

Chương 5: CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG HỆ THỐNG OFDM 46

5.1 Giới thiệu chương 46

5.2 Mô phỏng hệ thống OFDM bằng simulink 46

5.3 Một số lưu đồ thuật toán của chương trình 48

5.3.1 Lưu đồ mô phỏng kênh truyền 48

5.3.2 Lưu đồ mô phỏng thu phát tín hiệu QPSK 49

5.3.3 Lưu đồ mô phỏng thu phát tín hiệu QAM 50

5.3.4 Lưu đồ mô phỏng thuật toán tính BER 52

5.4 Kết quả chương trình mô phỏng 53

5.4.1 So sánh tín hiệu QAM và QPSK 53

5.5 Kết luận chương 54

KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI 55

NHÂN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN xxii


Từ Viết Tắt

Tiếng Anh

Tiếng Việt

DAB

Digital Audio Broadcasting

Phát thanh số quảng bá

DVB

Digital Video Broadcasting

Truyền hình số quảng bá

DVB-T

Digital Video Broadcasting – Terrestrial

Truyền hình số quảng bá mặt

đất

ETSI

European Telecommunications Standards Institute

Viện tiêu chuẩn viễn thông

Châu Âu

DFT

Discrete Fourier transform

Biến đổi Furrier rời rạc

IDFT

Inverse Discrete Fourier Transform

Biến đổi Furrier rời rạc

ngược

IFFT

Inverse Fast Fourier Transform

Biến đổi Furrier ngược

nhanh

MC

Multi Carrier

Đa sóng mang

SC

Single Carrier

Đơn sóng mang

AM

Amplitude Modulation

Điều chế biên độ

FM

Frequency Modulation

Điều chế tần số

FDM

Frequency Division Multiplexing

Ghép kênh phân chia theo

tần số

OFDM

Orthogonal Frequency-Division Multiplexing

Ghép kênh phân chia tần số

trực giao

COFDM

Code Orthogonal Frequency-Division Multiplexing

Ghép kênh phân chia tần số

trực giao có mã sửa sai

DSP

Digital Signal Processing

Xử lý tín hiệu số

PCM

Pulse Code Modulator

Điều chế xung mã

PSK

Phase Shift Keying

Dịch khoá pha

QAM

Quadrature Amplitude Modulation

Điều chế biên độ cầu

phương

ICI

Interchannel Interference

Nhiễu xuyên kênh

ISI

Inter Aymbol Interference

Nhiễu xuyên ký tự

BER

Bit Error Rate

Tỷ lệ lỗi bit

PAPR

Peak to Average Power Ratio

Tỷ số công suất đỉnh trên

công suất trung bình

RF

Radio Frequency

Tần số vô tuyến

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.

Nghiên cứu về OFDM và ứng dụng vào truyền số mặt đất DVB-T - 1


Số hiệu hình

Tên hình

Trang

Hình 1.1[7]

Cấu trúc hệ thống đa sóng mang

3

Hình 1.2[7]

Ghép kênh phân chia theo tần số

3

Hình 1.3[7]

Tín hiệu OFDM có 4 sóng mang con

4

Hình 1.4 [7]

Phổ tín hiệu OFDM với 4 sóng mang con

4

Hình 1.5[20]

Bộ điều chế OFDM

5

Hình 1.6[22]

Chèn khoảng thời gian bảo vệ vào tín hiệu OFDM

6

Bảng 1.1[2]

Thông số của điều chế QPSK

10

Hình 1.8[2]

Biểu đồ không gian tín hiệu QPSK.

10

Hình 1.9[2]

Chùm tín hiệu M-QAM

11

Hình 1.10

Sơ đồ hệ thống OFDM

11

Hình 2.1[10]

Đáp ứng xung thu được khi truyền một xung RF

16

Hình 2.3[12]

Minh họa fading lựa chọn tần số

18

Hình 2.6[4]

Mô hình hệ thống ước lượng kênh dùng pilot

20

Hình 2.7[4]

Pilot sắp xếp theo kiểu khối

20

Hình 2.8[4]

Pilot sắp xếp theo kiểu răng lược

20

Hình 2.9[18]

Sơ đồ bộ ước lượng kênh theo thuật toán LMS

23

Hình 2.10

Minh họa cho nguyên lý tính trực giao

24

Hình 3.1

Quá trình đồng bộ trong OFDM

26

Hình 3.2[8]

Những phần giống nhau của ký tự OFDM

31

Hình 3.3[8]

Ngõ ra của bộ tương quan

31

Hình 3.4[8]

Ngõ ra bộ tương quan được lấy trung bình trên 20 ký tự

OFDM

32

Hình 3.5

Đồ thị thời gian của M1 () M 2 ()

34

Hình 3.6[15]

Đồ thị thời gian của [M1 () M2 ()]

34

Hình 3.7[5]

Lỗi đồng bộ gây ra nhiễu ICI

35

Hình 3.8

CP trong kí tự OFDM

37

Hinh 4.1

Sơ đồ khối máy phát DVB-T

39

Sơ đồ khối bộ điều chế số của DVB-T

40

Hình 4.3[6]

Phân bố sóng mang của DVB-T (chưa chèn khoảng bảo

vệ)

41

Hình 4.4[6]

Phân bố pilot của DVB-T

41

Hình 4.5[6]

Phân bố các pilot của DVB-T trên biểu đồ chòm sao

42

Hình 4.6[6]

Phân bố sóng mang khi chèn thêm khoảng thời gian bảo vệ

42

Hình 4.7[6]

Các tia sóng đến trong khoảng thời gian bảo vệ

42

Hình 5.1

Sơ đồ khối bộ phát và thu tín hiệu OFDM

46

Hình 5.4

Dạng sóng tín hiệu OFDM truyền

47

Hình 5.5

Dạng sóng tín hiệu OFDM nhận

47

Hình 5.7

Chòm sao QPSK sau CE

47

Hình 5.6

Chòm sao QPSK trước CE

47

Hình 5.8

Lưu đồ mô phỏng kênh truyền

48

Hình 5.10

Lưu đồ mô phỏng thu ký tự QPSK

49

Hình 5.9

Lưu đồ mô phỏng phát ký tự QPSK

49

Hình 5.12

Lưu đồ mô phỏng thu tín hiệu QAM

51

Hình 5.13

Lưu đồ mô phỏng thuật toán tính BER

52

Hình 5.14

Tín hiệu QAM và QPSK phát ở miền tần số

53

Hinh 5.15

Tín hiệu QAM và QPSK thu ở miền tần số

53

Hình 5.16

So sánh tín hiệu âm thanh được điều chế bằng phương thức

QAM và QPSK

54

Hình 4.2

DANH MỤC BẢNG


Bảng 2.1[10]

Hệ số suy hao đường truyền trong các môi trường khác nhau

16

Bảng 4.1[22]

Các đặc điểm của tiêu chuẩn DVB-T

40

Bảng 4.3

Tổng vận tốc dòng dữ liệu

43

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/02/2023