Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CRISPR/Cas9 trong tạo đột biến gen GmGOLS03, GmGOLS19 trên cây đậu tương Glycine max L. Merrill nhằm giảm lượng đường họ Raffinose trong hạt - 15


98. B. Minkenberg, M. Wheatley et al. CRISPR/Cas9-Enabled Multiplex Genome Editing and Its Application, Progress in Molecular Biology and Translational Science, 2017, 149, 111–132.

99. J. S. Curtin, Y. Xiong et al., CRISPR/Cas9 and TALENs generate heritable mutations for genes involved in small RNA processing of Glycine max and Medicago truncatula, Plant Biotechnology, 2018, 16, 6, 1125–1137.

100. O. L. Ralph, Z. D. Angela et al., Imbibitional chilling sensitivity and soluble carbohydrate composition of low raffinose, low stachyose soybean seed, Crop Science, 2008, 48, 6, 2396-2403.

101. D. Bruce, G. Sunitha et al., Expression of a galactinol synthase gene in tomato seeds is up-regulated before maturation desiccation and again after imbibition whenever radicle protrusion is prevented, Plant Physiology, 2003, 131, 1347– 1359.

102. Z. Ellen Zuther, B. Kerstin et al., The role of raffinose in the cold acclimation response of Arabidopsis thaliana, FEBS Lett, 2004, 576, 169–173.

103. D. C. Emily, B. D. Kristin et al., Raffinose and stachyose metabolism are not required for efficient soybean seed germination, Plant Physiology, 2009, 166, 12, 1329-1335.

104. S.P Kerr, A. S. Sebastian, Soybean products with improved carbohydrate composition and soybean plants, United States, 2000,6147193.

105. J. T. Panikulangara, G. S. Eggers et al., Galactinol synthase1. Anovel heat shock factor target gene responsible for heat-induced synthesis of raffinose family oligosaccharides in arabidopsis., Plant Physiology, 2004, 136(2), 3148– 3158.

106. T. Yamada, K. Takagi et al., Recent advances in soybean transformation and their application to molecular breeding and genomic analysis, 2012, Breeding Science, 61, 5, 480–494.

107. S. Li, y. Y. Cong Y, et al., Optimization of Agrobacterium -Mediated Transformation in Soybean, Frontier Plant Science, 2017, 249-254.


DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ


1. Huy Le, Nhung Hong Nguyen, Dong Thị Ta, Thao Nhu Thi Le, Thao Phuong Bui, Ngoc Thu Le, Cuong Xuan Nguyen, Hardy Rolletschek, Gary Stacey, Minviluz G Stacey, Ngoc Bich Pham, Phat Tien Do, Ha Hoang Chu. “CRISPR/Cas9-mediated knockout of galactinol synthase-encoding genes resulted in low raffinose family oligosaccharides in soybean seeds”. Frontiers in Plant Science, 2020 Dec 17. Doi:10.3389/fpls.2020.612942.

2. Lê Thị Như Thảo, Nguyễn Hồng Nhung, Lê Quang Huy, Bùi Phương Thảo, Lê Thu Ngọc, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Đỗ Tiến Phát. “Phát triển hệ thống cảm ứng tạo rễ tơ in vitro trên một số giống đậu tương phục vụ nghiên cứu biểu hiện gen và chỉnh sửa hệ gen”. Tạp chí Công nghệ sinh học, 2021, 19 (3), trang 459-470.

3. Lê Thị Như Thảo, Nguyễn Hồng Nhung, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Đỗ Tiến Phát. “Xây dựng các chỉ thị phân tử trong phân tích sự di truyền các đột biến tạo được bằng hệ thống CRISPR/Cas9”. Hội Nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2021, trang 776-781. Đại học Thái Nguyên.

4. Duy Dinh Trinh, Ngoc Thu Le , Thao Phuong Bui, Thao Nhu Thi Le , Cuong Xuan Nguyen , Ha Hoang Chu, Phat Tien Doa. “A sequential transformation method for validating soybean genome editing by CRISPR/Cas9 system”. Đã gửi đăng (4/2022) trên tạp chí Saudi Journal of Biological Sciences


PHỤ LỤC


Bảng phụ lục 1. Trình tự các oligonucleotide và mồi sử dụng trong nghiên cứu


Oligonucleotide

Trình tự 5’-3’

Mô tả

sgRNA1

GAGTCACACCCCTCAGTACA

Gắn với nhau để tạo thành gRNA hướng đích 1.

sgRNA1c

TGTACTGAGGGGTGTGACTC

sgRNA2

GCACCTTCTCCGGGCATTGC

Gắn với nhau để tạo thành gRNA hướng đích 2.

sgRNA2c

GCAATGCCCGGAGAAGGTGC

pcoCas9 F

TGAGGAGACCATCACCCCTT

Cặp mồi đặc hiệu cho gen

pcoCas9.

pcoCas9 R

AAGTCTACCCCATCCGGTGT

Bar-F

TACCATGAGCCCAGAACGACGCCC


Cặp mồi đặc hiệu cho gen bar

Bar-R

TACCATGAGCCCAGAACGACGCCC

35S:pFGC F

TGTGCGTCATCCCTTACGTC

Cặp mồi đặc hiệu cho promoter 35SPPDK để kiểm tra gen chuyển.

35S:pFGC R

GAAGGCGGGAAACGACAATC

G03 F

TGACGGAAATGGCCATGCTCCTG

Cặp mồi đặc hiệu để khuếch đại vùng gen đích GmGOLS03

G03 R

CCCCGTATATCTCCATGGCTTGG

G19 F

TCTTGATTGAGTAAGGTGTGAG

Cặp mồi đặc hiệu để khuếch đại vùng gen đích GmGOLS19

G19 R

GCGCCAGAGCATGGCAAGGAC

G07 F

ATGTACAAACCAGACTGCTGTT

Cặp mồi đặc hiệu để khuếch đại vị trí off-target có thể xảy ra trên chromosom 07

G07 R

GTACATGGCAGGTGACAACCT

G09 F

GCTTGGATCTGGCACTCAGTT

Cặp mồi đặc hiệu để khuếch đại vị trí off-target có thể xảy ra trên chromosom 09

G09 R

GCTTGAAATTCAGGCCTTGCTA

GOLS-seg F

TGGAGTCACACCCCTCAGTA

Cặp mồi đặc hiệu để nhận biết

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CRISPR/Cas9 trong tạo đột biến gen GmGOLS03, GmGOLS19 trên cây đậu tương Glycine max L. Merrill nhằm giảm lượng đường họ Raffinose trong hạt - 15



G03 R


CCCCGTATATCTCCATGGCTTGG

alen WT (alen không đột biến) và alen đột biến mất 22 bp (Δ-

22 bp) trên vùng gen đích

GmGOLS03

GOLS-seg F

TGGAGTCACACCCCTCAGTA

Cặp mồi đặc hiệu để nhận biết alen WT (alen không đột biến) và alen đột biến mất 22 bp (Δ-

22 bp) trên vùng gen đích

GmGOLS19


G19 R


GCGCCAGAGCATGGCAAGGAC

GOLS-seg F1

AGACATGGAGTCACACCCCG

Cặp mồi đặc hiệu để nhận biết alen mang đột biến Δ-33 bp trên vùng gen đích GmGOLS03

G03 R

CCCCGTATATCTCCATGGCTTGG

GOLS-seg F1

AGACATGGAGTCACACCCCG

Cặp mồi đặc hiệu để nhận biết alen mang đột biến Δ-33 bp trên vùng gen đích GmGOLS19

G19 R

GCGCCAGAGCATGGCAAGGAC

GOLS-seg F3

AGACATGGAGTCACACATGC

Cặp mồi đặc hiệu để nhận biết alen mang đột biến Δ-30 bp trên vùng gen đích GmGOLS03

G03 R

CCCCGTATATCTCCATGGCTTGG

GOLS-seg F3

AGACATGGAGTCACACATGC

Cặp mồi đặc hiệu để nhận biết alen mang đột biến Δ-30 bp trên vùng gen đích GmGOLS19

G19 R

GCGCCAGAGCATGGCAAGGAC


Bảng phụ lục 2. Kết quả sàng lọc sự có mặt của gen chuyển trong các dòng đột biến. Các dòng được ký hiệu màu theo màu của cây T0



Thế hệ


Dòng

Kết quả phết lá


Cas9


35S:pFGC


T0

DT1.1

R

+

+

M3.1

R

+

+

M4.1

R

+

+


T1

DT1.1-1

R

+

+

DT1.1-2

R

+

+

DT1.1-3

R

+

+

DT1.1-4

R

+

+

DT1.1-5

R

+

+

DT1.1-6

R

+

+

DT1.1-7

R

+

+

DT1.1-8

R

+

+

DT1.1-9

R

+

+

DT1.1-10

R

+

+

DT1.1-11

R

+

+

DT1.1-12

R

+

+

DT1.1-13

R

+

+

DT1.1-14

R

+

+

DT1.1-15

R

+

+

DT1.1-16

R

+

+

DT1.1-17

R

+

+

DT1.1-18

R

+

+

DT1.1-19

R

+

+

DT1.1-20

R

+

+

DT1.1-21

R

+

+



Thế hệ


Dòng

Kết quả phết lá


Cas9


35S:pFGC


T1

DT1.1-22

R

+

+

DT1.1-23

R

+

+

DT1.1-24

R

+

+

DT1.1-25

R

+

+

DT1.1-26

R

+

+

DT1.1-27

R

+

+

DT1.1-28

R

+

+

DT1.1-29

R

+

+

M3.1-2

R

+

+

M3.1-5

S

-

-

M3.1-6

R

+

+

M3.1-9

S

-

-

M4.1-1

R

+

+

M4.1-2

S

-

-

M4.1-4

S

-

-

M4.1-5

R

+

+


T2

DT1.1-4-3

R

+

+

DT1.1-5-4

R

+

+

DT1.1-7-1

S

-

-

DT1.1-7-2

S

-

-

DT1.1-13-1

R

+

+

DT1.1-13-3

S

-

-

DT1.1-14-1

R

+

+

DT1.1-14-3

R

+

+

Ghi chú: “R” thể hiện sự kháng thuốc trừ cỏ; “S” thể hiện sự không kháng thuốc trừ cỏ; “+” thể hiện sự có mặt của gen chuyển trong cây thông qua PCR; “-” thể hiện sự không có mặt của gen chuyển trong cây thông qua PCR

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/02/2023