mừng lúa mới | truyền thống | nar Rơ ngao , Gia Rai | dân trong các xã trên địa bàn huyện. | Bình, Chư Hreng, Ngọc Bay, Lê Lợi, Thắng Lợi, Đoàn Kết | ||||
4 | Lễ hội ăn trâu mừng nhà rông mới | Lễ hội truyền thống | Bah nar Rơ Ngao, Gia Rai | Người dân trong các xã trên địa bàn TP Kon Tum | Xã Hòa Bình, Chư Hreng, Ngọc Bay, Lê Lợi, Thắng Lợi, Đoàn Kết | Mai một | ||
5 | Lễ thổi tai | Tập tục truyền thống | Gia Rai, Bah nar | Người dân trong các xã trên địa bàn các xã, phường. | Kroong, Chư Hreng, Ngọc Bay, Lê Lợi, Thắng Lợi | Duy trì nhưng không còn nguyên vẹn. |
Có thể bạn quan tâm!
- Ông (Bà) Đánh Giá Như Thế Nào Về Hiện Trạng Các Di Sản Của Thành Phố Kon Tum Hiện Nay?
- Kết Quả Xử Lý Phiếu Điều Tra Dành Cho Cộng Đồng Địa Phương Tổng: 20 Phiếu
- Danh Mục Di Tích Xếp Hạng Cấp Tỉnh Của Tỉnh Kon Tum
- Danh Mục Một Số Khách Sạn Tiêu Biểu Tại Thành Phố Kon Tum
- Nghiên cứu phát triển du lịch gắn với bảo tồn các di sản ở thành phố Kontum - 22
- Nghiên cứu phát triển du lịch gắn với bảo tồn các di sản ở thành phố Kontum - 23
Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.
Cưới truyền thống | Tập quán xã hội | Bah nar | Người dân trong các xã trên địa bàn các xã, phường | Kroong, Chư Hreng, Ngọc Bay, Lê Lợi, Thắng Lợi | Duy trì nhưng không còn nguyên vẹn | |||
7 | Nghề dệt | Ngành nghề thủ công truyền thống | Người dân trong các xã trên địa bàn huyện. | Kroong, Ngọc Bay, Chư Hreng, Ia Chim, Hòa Bình, Đăk Rơ Wa, Đăk Năng, Đăk Bla, Vinh Quang, Đoàn Kết, Quang Trung, | Duy trì |
Thắng Lợi, Lê Lợi, Trường Chinh, Thống Nhất | ||||||||
8 | Đan lát | Ngành nghề thủ công truyền thống | Bah nar, Gia Rai | Người dân trong các xã trên địa bàn thành phố | Kroong, Ngọc Bay, Chư Hreng, Ia Chim, Hòa Bình, Đăk Rơ Wa, Đăk Năng, Đăk Bla, Vinh Quang, Đoàn Kết, Quang Trung, Thắng | Duy trì nhưng không thường xuyên |
Lợi, Lê Lợi, Trường Chinh, Thống Nhất | ||||||||
9 | Đàn ting ning | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Bah nar, Gia Rai | Người dân trong các xã trên địa bàn thành phố | Kroong, Ngọc Bay, Chư Hreng, Ia Chim, Hòa Bình, Đăk Rơ Wa, Đăk Năng, Đăk Bla, Vinh Quang, Đoàn Kết, Quang Trung, Thắng Lợi, Lê | Duy trì nhưng không thường xuyên |
Lợi, Trường Chinh, Thống Nhất | ||||||||
10 | Đàn Tơ Rưng | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Bah nar, Gia Rai | Người dân trong các xã trên địa bàn thành phố | Kroong, Ngọc Bay, Chư Hreng, Ia Chim, Hòa Bình, Đăk Rơ Wa, Đăk Năng, Đăk Bla, Vinh Quang, Đoàn Kết, Quang Trung, Thắng Lợi, Lê Lợi, | Duy trì nhưng không thường xuyên |
Trường Chinh, Thống Nhất | ||||||||
11 | Múa xoang | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Bah nar, Gia Rai | Người dân trong các xã trên địa bàn thành phố | Kroong, Ngọc Bay, Chư Hreng, Ia Chim, Hòa Bình, Đăk Rơ Wa, Đăk Năng, Đăk Bla, Vinh Quang, Đoàn Kết, Quang Trung, Thắng Lợi, Lê Lợi, Trường | Duy trì |
Chinh, Thống Nhất | ||||||||
12 | Cồng chiêng | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Bah nar, Gia Rai | Người dân trong các xã trên địa bàn thành phố | Kroong, Ngọc Bay, Chư Hreng, Ia Chim, Hòa Bình, Đăk Rơ Wa, Đăk Năng, Đăk Bla, Vinh Quang, Đoàn Kết, Quang Trung, Thắng Lợi, Lê Lợi, Trường Chinh, | Duy trì |
Thống Nhất | ||||||||
13 | Làn điệu dân ca, Truyện cổ, câu đố | Ngữ văn dân gian | Bah nar, Gia Rai | Người dân trong các xã trên địa bàn thành phố | Kroong, Ngọc Bay, Chư Hreng, Ia Chim, Hòa Bình, Đăk Rơ Wa, Đăk Năng, Đăk Bla, Vinh Quang, Đoàn Kết, Quang Trung, Thắng Lợi, Lê Lợi, Trường Chinh, Thống | Duy trì nhưng không thường xuyên |