Nghiên cứu mối liên quan giữa kiểu gen và kiểu hình đặc trưng trong bảo tồn chó Phú Quốc - 19


Phụ lục 5 Các hóa chất dùng điện di


Tên

Mã hàng hoá

Hãng sản xuất

Agarose

110830BB013

Bio Basic Inc. –

Canada

Đệm TBE 1X (Tris – Borate – EDTA)

111031BB024

Bio Basic Inc – Canada

Đệm nạp mẫu DNA: loading buffer

APOD007102

GenOn – Đức

Ethidium Bromide

612-278-00-6

Merck KGaA – Đức

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

Nghiên cứu mối liên quan giữa kiểu gen và kiểu hình đặc trưng trong bảo tồn chó Phú Quốc - 19


Phụ lục 6 Một số dụng cụ được sử dụng trong đề tài


Đầu tip

đầu tip trắng (10 µl), đầu tip vàng (100

µl) và đầu tip xanh (1000 µl)

Eppendorf

2 ml; 1,5 ml; 0,5 ml và 0,2 ml

Micropipette

100 – 1000 µl, 20 – 200 µl, 10 – 100

µl, 2 – 20 µl và 0,5 – 10 µl.


Phụ lục 7 Một số thiết bị được sử dụng trong đề tài


Tên

Hãng sản xuất

Tủ đông lạnh -20ºC

KW Apparecchi Scientifici (Italia)

Tủ mát 4ºC

Sharp (Nhật Bản)

Máy ly tâm

Eppendorf (Đức)

Bể ổn nhiệt

Jinan Labtek Biological (Trung Quốc)

Nồi hấp vô trùng

Tomy Seiko (Nhật Bản)

Máy đo pH

Hanna (Bồ Đào Nha)

Máy PCR Esco Swift Minipro

Esco Micro Pte Ltd (Singapore)

Bộ điện di và nguồn điện

Hoefer (Mỹ)

Lò vi sóng nấu gel

Sanyo (Nhật Bản)

Tủ an toàn sinh học

Esco Micro Pte Ltd (Singapore)

Máy khuấy từ gia nhiệt

IKA (Đức)

pH kế

Mettler Toledo (Thụy Sĩ)

Tủ sấy

Binder (Đức)


Mẫu phiếu điều tra

Phụ lục 8. Phiếu điều tra giống chó Phú Quốc


Số phiếu:…….…………………………………………………………………… Người điều tra:……..……………………………………………………………. Đơn vị công tác:…………..……………………………………………………...

A. Thông tin chó

1. Ngày thu mẫu:

4. Số ảnh chó:

2. Số thứ tự:

5. Tên chủ hộ:

3. Địa chỉ thu mẫu:

6. Tên chó:

7. Phả hệ chó (nếu có): Là ………………….. của chó…………………số phiếu (nếu có):…………………..

B. Các tính trạng định lượng:

1. Tuổi (tháng):

6. Vòng ngực (cm):

2. Cân nặng (kg):

7. Vòng hông (cm):

3. Giới tính: a. Đực b. Cái

8. Chiều dài tai (cm):

4. Chiều dài thân (cm):

9. Chiều dài đuôi (cm):

5. Chiều cao thân đến vai (cm):

10. Chiều dài mõm (cm):

11. Các dạng xoáy lưng; 12. Màu lông và kiểu lông; 13. Hình dạng đuôi; 14. Màu mắt; 15. Hình dạng tai; 16. Màu sắc mõm; 17. Đốm lưỡi; 18. Móng đeo;

19. Màng bơi.


Cán bộ điều tra


Phụ lục 9 Phiếu điều tra cơ sở nuôi và nhân giống chó


(Mỗi phiếu dùng cho một hộ) Nhóm:……………..Xã:…………………Ấp:………………………………….. Ngày:…………………………...............................................................................

Tên chủ hộ: ………………………………………….............................................

Địachỉ:………………………………………………………………………….... Số chó nuôi: (đực, cái, tháng, tuổi):

1. Hình thức chăn nuôi: (nhốt, cột, thả, khác):..................................................

2. Chăm sóc, vệ sinh: (tắm, chải lông, hốt phân, bắt KST)

3. Cách cho ăn: (máng, nồi, tô, đồ dưới đất). Số lần/ ngày: …………………

Số lượng/ lần: ……………………………

4. Thức ăn:

• Thức ăn thừa của người: cơm, cá , thịt, rau, xương, ....…………………...

• Cho ăn thêm: cá, cua, thịt, khô, sữa, ……………………………………...

• Không cho ăn: chỉ tự tìm thức ăn. Săn mồi để ăn hàng ngày, thỉnh thoảng, mồi gì……………

• Những vật lạ chó thường ăn: phân người, dây thun, bọc nilong, ………….

5. Sinh hoạt khác: dẫn đi dạo, huấn luyện, ngủ (trong nhà, trên giường, trên

kệ, dưới đất, ngoài sân, …………….)

6. Mục đích nuôi: giữ nhà, săn, làm cảnh, bán, làm bạn, không mục đích.

7. Tiêm ngừa dại, xổ lãi, cách phòng bệnh khác

8. Xử lý khi chó bệnh: cho uống thuốc nam, thuốc tây, chích, đem đi thú y sỹ, y tế, cho ăn một loại thức ăn đặc biệt để trị bệnh, không can thiệp gì.

9. Ưu điểm: khôn trong giữ nhà, săn, cứu người, tự giữ vệ sinh, …………..

10. Nhược điểm: ỉa, cái bậy, hay cắn cười vô cớ, cắn gia súc, ăn bậy, cắn phá đồ dùng.

Cán bộ điều tra

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/06/2023