Phụ lục 5 Các hóa chất dùng điện di
Mã hàng hoá | Hãng sản xuất | |
Agarose | 110830BB013 | Bio Basic Inc. – Canada |
Đệm TBE 1X (Tris – Borate – EDTA) | 111031BB024 | Bio Basic Inc – Canada |
Đệm nạp mẫu DNA: loading buffer | APOD007102 | GenOn – Đức |
Ethidium Bromide | 612-278-00-6 | Merck KGaA – Đức |
Có thể bạn quan tâm!
- Nature "single-Nucleotide Polymorphism / Snp | Learn Science At Scitable", Www.nature.com. Retrieved 2015-11-13.
- Số Đo Kiểu Hình Mẫu Quan Sát 1 (N=175)
- Nghiên cứu mối liên quan giữa kiểu gen và kiểu hình đặc trưng trong bảo tồn chó Phú Quốc - 18
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
Phụ lục 6 Một số dụng cụ được sử dụng trong đề tài
đầu tip trắng (10 µl), đầu tip vàng (100 µl) và đầu tip xanh (1000 µl) | |
Eppendorf | 2 ml; 1,5 ml; 0,5 ml và 0,2 ml |
Micropipette | 100 – 1000 µl, 20 – 200 µl, 10 – 100 µl, 2 – 20 µl và 0,5 – 10 µl. |
Phụ lục 7 Một số thiết bị được sử dụng trong đề tài
Hãng sản xuất | |
Tủ đông lạnh -20ºC | KW Apparecchi Scientifici (Italia) |
Tủ mát 4ºC | Sharp (Nhật Bản) |
Máy ly tâm | Eppendorf (Đức) |
Bể ổn nhiệt | Jinan Labtek Biological (Trung Quốc) |
Nồi hấp vô trùng | Tomy Seiko (Nhật Bản) |
Máy đo pH | Hanna (Bồ Đào Nha) |
Máy PCR Esco Swift Minipro | Esco Micro Pte Ltd (Singapore) |
Bộ điện di và nguồn điện | Hoefer (Mỹ) |
Lò vi sóng nấu gel | Sanyo (Nhật Bản) |
Tủ an toàn sinh học | Esco Micro Pte Ltd (Singapore) |
Máy khuấy từ gia nhiệt | IKA (Đức) |
pH kế | Mettler Toledo (Thụy Sĩ) |
Tủ sấy | Binder (Đức) |
Mẫu phiếu điều tra
Phụ lục 8. Phiếu điều tra giống chó Phú Quốc
1. Ngày thu mẫu: | 4. Số ảnh chó: |
2. Số thứ tự: | 5. Tên chủ hộ: |
3. Địa chỉ thu mẫu: | 6. Tên chó: |
7. Phả hệ chó (nếu có): Là ………………….. của chó…………………số phiếu (nếu có):………………….. | |
B. Các tính trạng định lượng: | |
1. Tuổi (tháng): | 6. Vòng ngực (cm): |
2. Cân nặng (kg): | 7. Vòng hông (cm): |
3. Giới tính: a. Đực b. Cái | 8. Chiều dài tai (cm): |
4. Chiều dài thân (cm): | 9. Chiều dài đuôi (cm): |
5. Chiều cao thân đến vai (cm): | 10. Chiều dài mõm (cm): |
11. Các dạng xoáy lưng; 12. Màu lông và kiểu lông; 13. Hình dạng đuôi; 14. Màu mắt; 15. Hình dạng tai; 16. Màu sắc mõm; 17. Đốm lưỡi; 18. Móng đeo; 19. Màng bơi. Cán bộ điều tra |
Phụ lục 9 Phiếu điều tra cơ sở nuôi và nhân giống chó
1. Hình thức chăn nuôi: (nhốt, cột, thả, khác):.................................................. |
2. Chăm sóc, vệ sinh: (tắm, chải lông, hốt phân, bắt KST) |
3. Cách cho ăn: (máng, nồi, tô, đồ dưới đất). Số lần/ ngày: ………………… Số lượng/ lần: …………………………… |
4. Thức ăn: • Thức ăn thừa của người: cơm, cá , thịt, rau, xương, ....…………………... • Cho ăn thêm: cá, cua, thịt, khô, sữa, ……………………………………... • Không cho ăn: chỉ tự tìm thức ăn. Săn mồi để ăn hàng ngày, thỉnh thoảng, mồi gì…………… • Những vật lạ chó thường ăn: phân người, dây thun, bọc nilong, …………. |
5. Sinh hoạt khác: dẫn đi dạo, huấn luyện, ngủ (trong nhà, trên giường, trên kệ, dưới đất, ngoài sân, …………….) |
6. Mục đích nuôi: giữ nhà, săn, làm cảnh, bán, làm bạn, không mục đích. |
7. Tiêm ngừa dại, xổ lãi, cách phòng bệnh khác |
8. Xử lý khi chó bệnh: cho uống thuốc nam, thuốc tây, chích, đem đi thú y sỹ, y tế, cho ăn một loại thức ăn đặc biệt để trị bệnh, không can thiệp gì. |
9. Ưu điểm: khôn trong giữ nhà, săn, cứu người, tự giữ vệ sinh, ………….. |
10. Nhược điểm: ỉa, cái bậy, hay cắn cười vô cớ, cắn gia súc, ăn bậy, cắn phá đồ dùng. Cán bộ điều tra |