TQ SC1
TQ SC2
TQ SC3
Hình 6. Bình đồ thân quặng SC1, SC2, SC3
“Nguồn: Lê Văn Hải và nnk 2010” [5]
TQ MB1
TQ MB2
Hình 7. Bình đồ thân quặng MB1, MB2 “Nguồn: Lê Văn Hải và nnk 2010” [5]
154
Phụ lục bảng 1: Kết quả tính tài nguyên quặng Au gốc vùng Phước Sơn theo phương pháp tính thẳng theo thông
số quặng hoá
Kích thước đới (m) | Thể tích (nghìn m3) | Chiều dày quặng (m) | Hệ số chứa quặng (Kq) | Hàm lượng Au (g/T) | Thể trọng đá chứa quặng (T/m3) | Tài nguyên dự báo 334b(kg) | |||
Dài | Rộng | Chiều sâu H | |||||||
Bãi chuối | 300 | 20 | 75 | 450 | 3,0 | 0,15 | 0,5 | 2,8 | 630 |
Bãi Gió | 200 | 10 | 50 | 100 | 4,0 | 0,4 | 0,5 | 2,8 | 140 |
K7 | 400 | 20 | 100 | 800 | 1,5 | 0,075 | 3 | 2,8 | 6.720 |
Trà Long - Suối Cây | 1.500 | 20 | 60 | 1.800 | 1,0 | 0,05 | 3 | 2,8 | 15.120 |
Vàng Nhẹ | 400 | 5 | 100 | 200 | 1,0 | 0,2 | 3,27 | 2,8 | 1.831 |
Bãi Bướm | 200 | 5 | 45 | 45 | 1,0 | 0,2 | 1 | 2,8 | 126 |
Cộng | 3.395 | 24.567 |
Có thể bạn quan tâm!