Hình 4.11. Phổ 1H-NMR của hợp chất 4 (3,3’,4’-tri-O-methylellagic acid) trong DMSO
Hình 4.12. Phổ 13C-NMR của hợp chất 4 (3,3’,4’-tri-O-methylellagic acid) trong DMSO
4.5. Kết quả định lượng acid gallic, scopoletin, acid piperic trong cao chiết cây giao ở Bình Thuận
Chuẩn gallic acid, scopoletin và piperic acid
Ret time [min] | Sig | LV1 | Amount [ppm] | Area | Amt/Area | |
Gallic | 4.406 | 2 | 1 | 1.66100 | 113.77848 | 1.48985e-2 |
acid | 2 | 4.14400 | 299.77206 | 1.38238e-2 | ||
3 | 9.09700 | 687.88269 | 1.32246e-2 | |||
4 | 14.31200 | 1195.90000 | 1.19751e-2 | |||
5 | 21.23900 | 1794.10000 | 1.18382e-2 | |||
6 | 30.34200 | 2590.84790 | 1.17112e-2 | |||
Scopoletin | 16.837 | 1 | 1 | 2.25637 | 97.42265 | 2.31606e-2 |
2 | 5.62902 | 237.18163 | 2.37330e-2 | |||
3 | 12.35542 | 516.00989 | 2.39442e-2 | |||
4 | 19.45117 | 804.96405 | 2.41640e-2 | |||
5 | 28.84680 | 1159.52380 | 2.48781e-2 | |||
6 | 41.21030 | 1583.00208 | 2.60330e02 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Đăng Ký Trình Tự Vùng 16S Rdna Trên Genebank Của 9 Mpl Xanthomonas Sp.
- Kết Quả Thí Nghiệm Đánh Giá Khả Năng Ức Chế Vi Khuẩn Xanthomonas Axonopodis Của Các Cao Chiết Phân Đoạn Từ Cây Giao (Bình Thuận, Đắk Nông, Tp. Hcm) Trong
- Kết Quả Phân Lập Hợp Chất Trong Cao Chiết Ethyl Acetate (Ea) Từ Cây Giao Bình Thuận Và Đắk Nông
- Số Liệu Thống Kê Thí Nghiệm Hiệu Lực Phòng Trừ Bệnh Loét Trên Cây Chanh Do Vi Khuẩn X. Axonopodis Của Cao Chiết Ethyl Acetate Từ Cây Giao Trong Nhà
- Số Liệu Thống Kê Thí Nghiệm Hiệu Lực Phòng Trừ Bệnh Loét Trên Cây Chanh Của Cao Chiết Ea Từ Cây Giao Ngoài Đồng
- Nghiên cứu khả năng ức chế vi khuẩn Xanthomonas sp. gây bệnh loét trên cây chanh của cao chiết phân đoạn từ cây Giao Euphorbia tirucalli L. - 28
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
35.626 | 1 | 1 | 10.10646 | 939.04803 | 1.07625e-2 | |
acid | 2 | 25.21289 | 2314.82446 | 1.08919e-2 | ||
3 | 55.34101 | 5007.56201 | 1.10515e-2 | |||
4 | 87.12352 | 7717.98975 | 1.12884e-2 | |||
5 | 129.20740 | 1.09148e-4 | 1.18378e-2 |
Piperic
Area
2500
6
2000
Y=87,16329-60,14350 R2=0,99967
1500
5
4
1000
3
500
2
1
0
0
20
Amount[ppm]
Hình 4.12. Đường chuẩn gallic acid
Area
1600
1400
1200
1000
800
600
Y=38,34536-31,62261 R2=0,99916
6
5
4
3
400
200
0
2
1
0
20
Amount[ppm]
40
Hình 4.13. Đường chuẩn scopoletin
Area
10000
Y=84,05625-217,93638 R2=0,99928
5
8000
4
6000
3
4000
2
2000
1
0
0
50 100
Amount[ppm]
Hình 4.14. Đường chuẩn piperic acid
Hình 4.16. Đồ thị biểu diễn mối tương quan giữa nồng độ acid gallic và diện tích pic
Hình 4.17. Sắc ký đồ của chất chuẩn acid gallic trong pha động HCOOH (0,05%) và MeOH
Hình 4.18. Đồ thị biểu diễn mối tương quan giữa nồng độ scopoletin và diện tích pic
Hình 4.19. Đồ thị biểu diễn mối tương quan giữa nồng độ acid piperic và diện tích pic
Hình 4.20. Sắc ký đồ của chất chuẩn scopoletin và acid piperic trong pha động HCOOH (0,05%) và MeOH
Hình 4.21. Sắc ký đồ gallic acid trong cao cây giao ở Bình Thuận
Hình 4.22. Sắc ký đồ scopoletin và piperic acid trong cao cây giao ở Bình Thuận