Số Liệu Thống Kê Thí Nghiệm Hiệu Lực Phòng Trừ Bệnh Loét Trên Cây Chanh Do Vi Khuẩn X. Axonopodis Của Cao Chiết Ethyl Acetate Từ Cây Giao Trong Nhà

PHỤ LỤC 5: SỐ LIỆU THỐNG KÊ THÍ NGHIỆM HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ BỆNH LOÉT TRÊN CÂY CHANH DO VI KHUẨN X. axonopodis CỦA CAO CHIẾT ETHYL ACETATE TỪ CÂY GIAO TRONG NHÀ LƯỚI

Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh khi xử lý với cao chiết EA (0,25%) ở các thời điểm theo dõi


EA (0,25%)

N Mean Std.


Std.

Descriptives


95% Confidence


Minimum Maximum

Deviation

Error

Interval for Mean



Lower

Bound

Upper

Bound


1.00

3

1.5333

.24664

.14240

.9206

2.1460

1.25

1.70

2.00

3

1.3133

.08963

.05175

1.0907

1.5360

1.21

1.37

3.00

3

1.4433

.03055

.01764

1.3674

1.5192

1.41

1.47

4.00

3

1.4167

.05686

.03283

1.2754

1.5579

1.37

1.48

5.00

3

1.2567

.04509

.02603

1.1447

1.3687

1.21

1.30

6.00

3

1.1067

.09504

.05487

.8706

1.3428

1.01

1.20

Total

18

1.3450

.17420

.04106

1.2584

1.4316

1.01

1.70

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Nghiên cứu khả năng ức chế vi khuẩn Xanthomonas sp. gây bệnh loét trên cây chanh của cao chiết phân đoạn từ cây Giao Euphorbia tirucalli L. - 26



EA (0,25%)

ANOVA


Sum of Squares df Mean Square F Sig.


Between .348

5

.070

4.961

.011

Within Groups .168

12

.014



Total .516

17




Groups


Duncan

NT N Subset for alpha = 0.05

1 2 3

6.00

3

1.1067



5.00

3

1.2567

1.2567

2.00

3

1.3133

1.3133

1.3133

4.00

3


1.4167

1.4167

3.00

3


1.4433

1.4433

1.00

3



1.5333

Sig.


.064

.098

.056

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh khi xử lý với cao chiết EA (0,5%) ở các thời điểm theo dõi




EA (0,5%)

N Mean Std. Deviati


Std. Error

Descriptives


95% Confidence

Interval for Mean


Minimum Maximum

on Lower

Bound

Upper Bound

1.00

3

1.7367

.08083

.04667

1.5359

1.9375

1.69

1.83

2.00

3

1.4833

.16653

.09615

1.0696

1.8970

1.35

1.67

3.00

3

1.4767

.05508

.03180

1.3399

1.6135

1.44

1.54

4.00

3

1.4067

.02517

.01453

1.3442

1.4692

1.38

1.43

5.00

3

1.2400

.22517

.13000

.6807

1.7993

1.11

1.50

6.00

3

1.0733

.04041

.02333

.9729

1.1737

1.03

1.11

Total

18

1.4028

.23713

.05589

1.2849

1.5207

1.03

1.83


ANOVA


EA (0,5%)



Sum of Squares df Mean Square

F

Sig.

Between Groups .775 5 .155

Within Groups .181 12 .015

Total .956 17

10.308

.001



Duncan

NT N Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4


6.00

3

1.0733



5.00

3

1.2400

1.2400

4.00

3


1.4067

1.4067


3.00

3



1.4767


2.00

3



1.4833


1.00

3




1.7367

Sig.


.122

.122

.481

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh khi xử lý với cao chiết EA (0,75%) ở các thời điểm theo dõi


Descriptives

EA (0,75%)

N Mean Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean

Minimum Maximum


Lower

Bound

Upper

Bound


1.00

3

1.6100

.09000

.05196

1.3864

1.8336

1.52

1.70

2.00

3

1.4733

.10017

.05783

1.2245

1.7222

1.36

1.55

3.00

3

1.2600

.02000

.01155

1.2103

1.3097

1.24

1.28

4.00

3

1.0967

.12014

.06936

.7982

1.3951

.98

1.22

5.00

3

.9767

.11590

.06692

.6887

1.2646

.87

1.10

6.00

3

.9500

.19079

.11015

.4761

1.4239

.77

1.15

Total

18

1.2278

.27226

.06417

1.0924

1.3632

.77

1.70


ANOVA


Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.095 5 .219 15.86

2


.000

Within Groups .166 12 .014

Total 1.260 17


Duncan

NT N Subset for alpha = 0.05

1 2 3

6.00

3

.9500



5.00

3

.9767


4.00

3

1.0967

1.0967

3.00

3


1.2600

2.00

3



1.4733

1.00

3



1.6100

Sig.


.171

.114

.180

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh khi xử lý với cao chiết EA (1,0%) ở các thời điểm theo dõi


EA (1,0%)

N Mean Std.

Deviation

Descriptives


Std. Error 95% Confidence

Interval for Mean


Minimum Maximum

Lower Upper

Bound Bound

1.00

3

1.6067

.21221

.12252

1.0795

2.1338

1.46

1.85

2.00

3

1.3333

.14154

.08172

.9817

1.6849

1.17

1.42

3.00

3

1.1433

.06658

.03844

.9779

1.3087

1.07

1.20

4.00

3

1.0767

.07767

.04485

.8837

1.2696

.99

1.14

5.00

3

.9500

.10000

.05774

.7016

1.1984

.85

1.05

6.00

3

.9100

.14731

.08505

.5441

1.2759

.75

1.04

Total

18

1.1700

.27038

.06373

1.0355

1.3045

.75

1.85



ANOVA


EA (1,0%)




Sum of Squares df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups 1.028 5

.206

11.508

.000

Within Groups .214 12

Total 1.243 17

.018







Duncan




NT N Subset for alpha = 0.05






1

2

3

6.00

3

.9100



5.00

3

.9500



4.00

3

1.0767



3.00

3

1.1433

1.1433


2.00

3


1.3333


1.00

3



1.6067

Sig.


.070

.107

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh khi xử lý với Copper (1,0%) ở các thời điểm theo dõi


Descriptives

Copper oxychloride (1,0%)

N Mean Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum


Lower

Bound

Upper

Bound


1.00

3

1.8467

.20033

.11566

1.3490

2.3443

1.62

2.00

2.00

3

1.3333

.07234

.04177

1.1536

1.5130

1.25

1.38

3.00

3

1.2167

.09292

.05364

.9859

1.4475

1.14

1.32

4.00

3

1.0533

.07234

.04177

.8736

1.2330

.97

1.10

5.00

3

.9967

.13577

.07839

.6594

1.3339

.84

1.08

6.00

3

.8933

.13204

.07623

.5653

1.2213

.75

1.01

Total

18

1.2233

.33953

.08003

1.0545

1.3922

.75

2.00


ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.770 5

.354

22.329

.000

Within Groups .190 12

.016



Total 1.960 17






Duncan

NT N Subset for alpha = 0.05



1

2

3

4

6.00

3

.8933




5.00

3

.9967

.9967



4.00

3

1.0533

1.0533



3.00

3


1.2167

1.2167


2.00

3



1.3333


1.00

3




1.8467

Sig.


.164

.064

.279

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh khi xử lý với Streptomycin sulfate (1,0%) ở các thời điểm theo dõi


Descriptives

Streptomycin sulfate (1,0%)

N Mean Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum


Lower

Bound

Upper

Bound


1.00

3

1.7367

.08505

.04910

1.5254

1.9479

1.64

1.80

2.00

3

1.3733

.01155

.00667

1.3446

1.4020

1.36

1.38

3.00

3

1.1933

.10066

.05812

.9433

1.4434

1.10

1.30

4.00

3

1.0800

.08888

.05132

.8592

1.3008

.98

1.15

5.00

3

.9500

.02646

.01528

.8843

1.0157

.92

.97

6.00

3

.8800

.05000

.02887

.7558

1.0042

.83

.93

Total

18

1.2022

.30189

.07116

1.0521

1.3523

.83

1.80



ANOVA

Sum of Squares df Mean Square

F

Sig.

Between Groups 1.492 5 .298

Within Groups .057 12 .005

Total 1.549 17

62.606

.000



Duncan

NT N Subset for alpha = 0.05



1

2

3

4

6.00

3

.8800




5.00

3

.9500




4.00

3


1.0800



3.00

3


1.1933



2.00

3



1.3733


1.00

3




1.7367

Sig.


.238

.067

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh mẫu đối chứng ở các thời điểm theo dõi


Descriptives

KTVBDC

N Mean Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean

Minimum Maximum

Lower Upper

Bound Bound

1.00

3

1.4400

.15620

.09018

1.0520

1.8280

1.34

1.62

2.00

3

1.5333

.14434

.08333

1.1748

1.8919

1.45

1.70

3.00

3

1.6533

.14572

.08413

1.2914

2.0153

1.55

1.82

4.00

3

1.6867

.14224

.08212

1.3333

2.0400

1.59

1.85

5.00

3

1.7267

.12503

.07219

1.4161

2.0373

1.64

1.87

6.00

3

1.8700

.14107

.08145

1.5196

2.2204

1.72

2.00

Total

18

1.6517

.18542

.04370

1.5595

1.7439

1.34

2.00



ANOVA


Sum of Squares df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups .340 5

.068

3.338

.040

Within Groups .244 12

Total .584 17

.020





Duncan

NT N Subset for alpha = 0.05

1 2 3

1.00

3

1.4400



2.00

3

1.5333

1.5333

3.00

3

1.6533

1.6533

1.6533

4.00

3

1.6867

1.6867

1.6867

5.00

3


1.7267

1.7267

6.00

3



1.8700

Sig.


.073

.150

.110

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Hiệu lực phòng trừ bệnh loét trong nhà lưới 7 Ngày sau phun lần 1: ANOVA - LSD - DUCAN

Summary statistics for hieu luc phong tru benh loet 7 NSP lan 1


Nghiem thuc

Count

Average

Standar deviation

Minimum

Maximum

1

3

3.7400

1.64848

2.69

5.64

2

3

9.7067

3.11731

6.97

13.1

3

3

14.7800

4.21014

10.97

19.3

4

3

15.3867

7.68740

10.74

24.26

5

3

18.0200

4.753006

13.63

23.07

6

3

17.2400

5.17663

11.99

22.34

Total

18

13.1456

6.52076

2.69

24.26

ANOVA Table for hieu luc phong tru benh loet 7 NSP lan 1


Source Sum of Squares

Df Mean Square F-Ratio P-Value

Between Groups

445.527

5

89.105

3.856

0.026

Within Groups

277.318

12

23.11



Total

722.846

17




DUNCAN Table for hieu luc phong tru benh loet 7 NSP lan 1


Subset for alpha = 0.05

N 1 2

Duncana

1

3

3.7400



2

3

9.7067

9.7067


3

3


14.7800


4

3


15.3867


6

3


17.2400


5

3


18.0200


Sig.


.148

.076

Summary statistics for hieu luc phong tru benh loet 7 NSP lan 2


Nghiem thuc

Count

Average

Standar deviation

Minimum

Maximum

1

3

6.1667

2.38003

3.54

8.18

2

3

13.5733

5.23059

9.31

19.41

3

3

16.0933

7.41082

10.13

24.39

4

3

18.0867

6.91151

13.12

25.98

5

3

24.5067

3.65287

21.0

28.29

6

3

19.7833

3.96516

16.83

24.29

Total

18

16.3683

7.30827

3.54

28.29

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/02/2023