Bảng 1.3. So sánh các công nghệ xử lý nướ c thải y tế
Chỉ tiêu so sánh | Công nghệ V69 | Công nghệ CN 2000 | Công nghệ lọc sinh học | Công nghệ AAO - đệm vi sinh lưu động | Công nghệ AAO + MBR |
Chất liệu và cấu tạo của thiết bị | Chủ yếu là các bể xi măng, bê tông, thiết bị thường bị ô xy hóa, ăn mòn | Chủ yếu là các bể xi măng, bê tông, thiết bị thường bị ô xy hóa, ăn mòn | Chủ yếu là các bể xi măng, bê tông, thiết bị thường bị ô xy hóa, ăn mòn | Chất liệu chủ yếu là hợp khối với những đặc tính ưu việt về kết cấu, có khả năng chịu kiềm và axit tốt, không bị ăn mòn | Chất liệu chủ yếu là hợp khối với những đặc tính ưu việt về kết cấu, có khả năng chịu kiềm và axit tốt, không bị ăn mòn |
Kính thước thiết bị | Cồng kềnh, chiếm không gian và diện tích | Cồng kềnh, chiếm không gian và diện tích | Cồng kềnh, chiếm không gian và diện tích | Được tính toán hợp lý, nhỏ gọn, có thể đặt chìm dưới đất | Nhỏ gọn, có thể đặt chìm dưới đất |
Thời gian thi công lắp đặt | Thi công xây dựng tương đối đơn giản, Thời gian thi công tương đối dài (6-8 tháng) | Thi công xây dựng tương đối đơn giản, Thời gian thi công tương đối dài (6-8 tháng) | Thi công xây dựng lắp đặt thiết bị đơn giản, thuận tiện, Thời gian thi công tương đối dài (6-8 tháng) | Việc thi công xây dựng lắp đặt thiết bị phải đúng quy cách, đòi hỏi phải có chuyên gia hỗ trợ, Thời gian thi công ngắn (2-3 tháng) | Việc thi công xây dựng lắp đặt thiết bị phải đúng quy cách, đòi hỏi phải có chuyên gia hỗ trợ, Thời gian thi công ngắn (2- 3 tháng) |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý nước thải bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển, Quảng Ninh - 1
- Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý nước thải bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển, Quảng Ninh - 2
- Nước Thải Bệnh Viện Và Hoạt Động Xử Lý Nước Thải Bệnh Viện Ở Quảng Ninh
- Động Lực Gây Ra Vấn Đề Ô Nhiễm Nước Thải Bệnh Viện Việt Nam – Thụy Điển
- Áp Lực Do Nước Thải Bệnh Viện Việt Nam – Thụy Điển
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
Chỉ tiêu so sánh | Công nghệ V69 | Công nghệ CN 2000 | Công nghệ lọc sinh học | Công nghệ AAO - đệm vi sinh lưu động | Công nghệ AAO + MBR |
Mặt bằng đặt thiết bị | - Chỉ đặt tập trung và lắp nổi nên đòi hỏi bệnh viện phải có mặt bằng, không gian đủ lớn để đặt thiết bị | - Chỉ đặt tập trung và lắp nổi nên đòi hỏi bệnh viện phải có mặt bằng, không gian đủ lớn để đặt thiết bị | - Chỉ đặt tập trung và lắp nổi nên đòi hỏi bệnh viện phải có mặt bằng, không gian đủ lớn để đặt thiết bị | - Có thể đặt tập trung hoặc phân tán; đặt chìm hoặc nổi; có thể đặt làm nhiều tầng phù hợp với mọi diện tích và không gian của bệnh viện | - Có thể đặt tập trung hoặc phân tán; đặt chìm hoặc nổi; có thể đặt làm nhiều tầng phù hợp với mọi diện tích và không gian của bệnh viện |
Độ bền và tính ổn định | Trung bình từ 5 đến 10 năm, hoạt động không ổn định | Trung bình từ 5 đến 10 năm, hoạt động không ổn định | Trung bình từ 5 đến 10 năm, hoạt động không ổn định | 25 - 30 năm, hoạt động ổn định | 25 - 30 năm, hoạt động ổn định |
Mở rộng quy mô | Không tái sử dụng được khi BV mở rộng quy mô hoặc di chuyển địa điểm | Không tái sử dụng được khi BV mở rộng quy mô hoặc di chuyển địa điểm | Không tái sử dụng được khi BV mở rộng quy mô hoặc di chuyển địa điểm | Có thể tái sử dụng khi BV mở rộng quy mô do việc lắp thêm các hợp khối, vận chuyển dễ dàng khi BV chuyển địa điểm | Có thể tái sử dụng khi BV mở rộng quy mô do việc lắp thêm các hợp khối, vận chuyển dễ dàng khi BV chuyển địa điểm |
Chỉ tiêu so sánh | Công nghệ V69 | Công nghệ CN 2000 | Công nghệ lọc sinh học | Công nghệ AAO - đệm vi sinh lưu động | Công nghệ AAO + MBR |
Xử lý mùi | Có thể làm kín nên giảm mùi thứ cấp nhưng đa số là bể hở nên gây mùi phải để cách xa khu làm việc và dân cư | Có thể làm kín nên giảm mùi thứ cấp nhưng đa số là bể hở nên gây mùi phải để cách xa khu làm việc và dân cư | Đa số là bể hở nên gây mùi phải để cách xa khu làm việc và dân cư | Quá trình xử lý khép kín không gây mùi, có thể đặt cạnh các khu làm việc và dân cư mà không gây ảnh hưởng | Quá trình xử lý khép kín không gây mùi, có thể đặt cạnh các khu làm việc và dân cư mà không gây ảnh hưởng |
Bùn thải | Không cần hồi lưu bùn, hạn chế được hiện tượng bùn khó lắng | Không cần hồi lưu bùn, hạn chế được hiện tượng bùn khó lắng | Bùn thải phát sinh trong quá trình xử lý sẽ được thu gom và đưa về bể phân hủy bùn dạng yếm khí | Không cần phải tuần hoàn bùn hoạt tính. Lượng bùn hoạt tính sinh ra thấp, độ ẩm thấp, thời gian hút bùn dài, chi phí hút bùn giảm | Lượng bùn hoạt tính sinh ra thấp, độ ẩm thấp, thời gian hút bùn dài, chi phí hút bùn giảm |
Hiệu quả xử lý | Xử lý tốt nước thải có BOD, COD và nitơ, amoni cao. Không khử được Tổng Nitơ | Xử lý tốt nước thải có BOD, COD và nitơ, amoni cao. Không khử được Tổng Nitơ | Chỉ xử lý được nước thải có nồng độ BOD,COD thấp | Xử lý tốt các chỉ tiêu BOD, COD, SS, T-N, T-P đạt tiêu chuẩn về nước thải | Xử lý tốt các chỉ tiêu BOD, COD, SS, T-N, T-P đạt tiêu chuẩn về nước thải |
Chỉ tiêu so sánh | Công nghệ V69 | Công nghệ CN 2000 | Công nghệ lọc sinh học | Công nghệ AAO - đệm vi sinh lưu động | Công nghệ AAO + MBR |
Hiệu suất xử lý | - Hiệu suất xử lý tương đối cao, chủ yếu đối với BOD, COD, N-NH4+ - Duy trì được nồng độ vi sinh trong hệ cao và chủng loại vi sinh phong phú 4,000-5,000gVSV /1m3 | - Hiệu suất xử lý tương đối cao, chủ yếu đối với BOD, COD, N-NH4+ - Duy trì được nồng độ vi sinh trong hệ cao và chủng loại vi sinh phong phú 5,000-6000gVSV /1m3 | - Hiệu suất xử lý trung bình, chủ yếu đối với BOD, COD, N-NH4+ có nồng độ ban đầu thấp - Nồng độ vi sinh trong hệ 1500-3,000gVSV /1m3 | - Hiệu suất xử lý rất cao do bề mặt của đệm vi sinh lớn, thường xuyên chuyển động trong nước thải - Nồng độ vi sinh và chủng loại vi sinh phong phú cao hơn các công nghệ cũ, 8,000-10000gVSV/1m3 | - Hiệu quả xử lý rất cao và ổn định bằng hệ thống khử trùng sử dụng màng vi lọc (Micro fitration MBR - MF), với kích thước 0,4 m, không phải qua khâu khử trùng - Nồng độ vi sinh và chủng loại vi sinh phong phú cao hơn các công nghệ khác, 18,000-20,000gVSV/1m3 |
Chỉ tiêu đầu ra của nước thải | Đảm bảo tiêu chuẩn QCVN 28:2010 mức B | Đảm bảo tiêu chuẩn QCVN 28:2010 mức B | Đảm bảo tiêu chuẩn QCVN 28:2010 mức B | Đảm bảo tiêu chuẩn QCVN 28:2010 mức A | Đảm bảo tiêu chuẩn QCVN 28:2010 mức A |
Cảnh quan kiến trúc | Lộ thiên, cồng kềnh nên có thể phá vỡ | Lộ thiên, cồng kềnh nên có thể | Cồng kềnh nên có thể phá vỡ cảnh quan | Nhỏ gọn, thiết bị đẹp không làm ảnh hưởng đến | Nhỏ gọn, thiết bị đẹp không làm ảnh hưởng đến cảnh |
Chỉ tiêu so sánh | Công nghệ V69 | Công nghệ CN 2000 | Công nghệ lọc sinh học | Công nghệ AAO - đệm vi sinh lưu động | Công nghệ AAO + MBR |
cảnh quan đối với các BV đã có quy hoạch tổng thể | phá vỡ cảnh quan đối với các BV đã có quy hoạch tổng thể | đối với các BV đã có quy hoạch tổng thể | cảnh quan BV, thậm chí còn tôn thêm vẻ đẹp cho BV, có thể sử dụng các chức năng khác ngay trên vị trí đặt hệ thống xử lý | quan BV, thậm chí còn tôn thêm vẻ đẹp cho BV, có thể sử dụng các chức năng khác ngay trên vị trí đặt hệ thống xử lý | |
Chi phí đầu tư | Tương đối cao do phải sử dụng thêm vật liệu lọc sinh học | Tương đối cao do phải sử dụng thêm vật liệu lọc sinh học | Thấp | Chi phí đầu tư ban đầu khá cao nhưng có thể bù đắp bằng chi phí vận hành tương đối thấp | Chi phí đầu tư ban đầu cao hơn AAO đệm vi sinh lưu động nhưng có thể bù đắp bằng chi phí vận hành tương đối thấp và chi phí hóa chất |
Chỉ tiêu so sánh | Công nghệ V69 | Công nghệ CN 2000 | Công nghệ lọc sinh học | Công nghệ AAO - đệm vi sinh lưu động | Công nghệ AAO + MBR |
Vận hành, bảo dưỡng | - Cần có thời gian vận hành thử để điều chỉnh cho phù hợp - Quy trình vận hành tương đối phức tạp. Cần có cán bộ chuyên trách về nước thải y tế vận hành | - Cần có thời gian vận hành thử để điều chỉnh cho phù hợp - Quy trình vận hành tương đối phức tạp. Cần có cán bộ chuyên trách về nước thải y tế | - Cần có thời gian vận hành thử để điều chỉnh cho phù hợp - Vận hành bảo dưỡng đơn giản phù hợp và thuận lợi cho những cơ sở không có cán bộ kỹ thuật chuyên trách về nước thải y tế, những nơi có nguồn điện không ổn định | - Lắp ráp xong có thể sử dụng ngay, không cần thời gian dài để điều chỉnh và vận hành thử - Yêu cầu trình độ cao, quy trình vận hành được thiết lập một cách khoa học, khả năng tự động hóa cao | - Lắp ráp xong có thể sử dụng ngay, không cần thời gian dài để điều chỉnh và vận hành thử - Yêu cầu trình độ cao, quy trình vận hành được thiết lập một cách khoa học, khả năng tự động hóa cao |
Chi phí vận hành | 1,200 - 1,500 đồng/m³nước thải | 1,200 - 1,500 đồng/m³nước thải | 1,200 -1,500 đồng/m³nước thải | 500-600 đồng/m³nước thải do công suất điện năng sử dụng rất thấp | 500-600 đồng/m³nước thải do công suất điện năng sử dụng rất thấp |
Chuyển giao công nghệ, | Thiết bị do Việt Nam sản xuất không đồng | Thiết bị do Việt Nam sản xuất | Thiết bị do Việt Nam sản xuất không | Toàn bộ thiết bị đi kèm được sản xuất đồng bộ, đạt | Toàn bộ thiết bị đi kèm được sản xuất đồng bộ, đạt |
Chỉ tiêu so sánh | Công nghệ V69 | Công nghệ CN 2000 | Công nghệ lọc sinh học | Công nghệ AAO - đệm vi sinh lưu động | Công nghệ AAO + MBR |
bảo hành và thay thế Thiết bị | bộ; | không đồng bộ; | đồng bộ; | các tiêu chuẩn Nhật Bản hiện hành, đảm bảo độ tin cậy cao | các tiêu chuẩn Nhật Bản hiện hành, đảm bảo độ tin cậy cao. Màng lọc phải bảo dưỡng 1 năm 1 lần và thay màng 10năm/1lần |
Tính phù hợp | Phù hợp với các bệnh viện tuyến huyện | Phù hợp với các bệnh viện tuyến huyện | Chỉ phù hợp với các cơ sở có mức ô nhiễm không cao, không phù hợp với các loại nước thải y tế giàu hữu cơ, ni tơ | Xử lý triệt để các thành phần gây ô nhiễm và phù hợp với tất cả các quy mô bệnh viện | Xử lý triệt để các thành phần gây ô nhiễm và phù hợp với tất cả các quy mô bệnh viện |
HỐ GA
HỐ GA
HỆ THỐNG XLNT TẬP TRUNG
HỐ GA
THẢI RA
MÔI TRƯỜNG
THẢI RA
MÔI TRƯỜNG
THẢI RA
MÔI TRƯỜNG
RÃ XẠ
BỂ THU GOM TẬP TRUNG
HỐ GA
NƯỚC THẢI KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN XẢ THẢI RA MÔI TRƯỜNG
NƯỚC THẢI ĐẠT QCVN 28:2010/BTNMT VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ
KHOA NHI |
KHOA DƯỢC |
KHOA GIẢI PHẪU BỆNH |
KHOA CHẤN THƯƠNG |
KHOA DA LIỄU |
KHOA TAI MŨI HỌNG |
KHOA CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
KHOA SẢN |
............................ |
KHOA X - QUANG |
Hình 1.1. Hoạt động XLNT bệnh viện ở Việt Nam
THẢI RA MÔI TRƯÒNG
16