Các Tham S Ố Tính Toán Thi Ế T K Ế M Ạ Ng Vô Tuy Ế N


Thuê bao 3G dự báo sẽ phát triển từ 2009-2012 như sau:


Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

1 triệu TB

3 triệu TB

6 triệu TB

10 triệu TB

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.

Nghiên cứu công nghệ WCDMA ứng dụng cho nâng cấp mạng GSM của Viettel lên 3G - 10

Các dịch vụ cung cấp:

- Video telephony (Mobile to Mobile)

- Mobile telephony, AMR 12.2 Voice

- Mobile TV

- PSTN alternative

- Mobile broadband, data 7.2Mbps

- Fixed Wireless Broadband

4.4.4.2 Quan đim vvùng phsóng

Viettel định cỡ mạng cho 4 năm từ 2009 đến 2012:

- Phase 1 - Năm thứ 2009: phủ sóng 29 tỉnh/thành phố và một số đường quốc cao tốc.

- Phase 2 - Năm thứ 2010: phủ sóng 40 tỉnh/thành phố, vùng nông thôn và

đường quốc lộ.

- Phase 3 - Năm thứ 2011: phủ sóng 64 tỉnh/thành phố.

- Phase 4 - Năm thứ 2012: mở rộng vùng phủ và tăng dung lượng.

Vùng ph: Vùng dân cư bao gồm vùng thành phố, ngoại thành, nông thôn, vùng công nghiệp.

Tổng diện tích có vùng dân cư là 133.427,5 km2



Vùng phsóng

(km²)

% vùng phsóng

Năm 2009

32,285

24%

Năm 2010

79,623

60%


Năm 2011

100,351

75%

Năm 2012

106,742

80%

Phân bổ thuê bao các tỉnh thành trong cả nước:


No.

City

Thuê bao

Phase 1

Phase 2

Phase 3

Phase 4

1

Hà Nội

132,000

450,000

606,000

1,000,000

3

Hải Phòng

88,000

237,000

450,000

760,000

2

Hà Tây

44,000

200,000

264,000

440,000

4

Hải Dương

22,000

132,000

132,000

220,000

5

Thanh Hoá

22,000

37,000

132,000

220,000

6

Nghệ An

22,000

26,400

52,800

88,000

7

Nam Định

22,000

26,400

105,600

176,000

8

Bắc Giang

22,000

26,400

52,800

88,000

9

Quảng Ninh

22,000

26,400

52,800

88,000

10

Thái Nguyên

17,600

26,400

52,800

88,000

11

Bắc Ninh

13,200

26,400

52,800

88,000

12

Hưng Yên

13,200

26,400

52,800

88,000

13

Phú Thọ

-

26,400

52,800

88,000

14

Thái Bình

-

26,400

52,800

88,000

15

Ninh Bình

-

26,400

52,800

88,000

16

Hà Nam

-

-

52,800

88,000

17

Tuyên Quang

-

-

52,800

88,000

18

Hà Tĩnh

-

-

52,800

88,000

19

Hoà Bình

-

-

52,800

88,000

20

Vĩnh Phúc

-

-

26,400

44,000

21

Sơn La

-

-

26,400

44,000

22

Lạng Sơn

-

-

26,400

44,000

23

Lào Cai

-

-

26,400

44,000

24

Yên Bái

-

-

26,400

44,000

25

Hà Giang

-

-

26,400

44,000


26

Cao Bằng

-

-

26,400

44,000

27

Điện Biên

-

-

26,400

44,000

28

Lai Châu

-

-

26,400

44,000

29

Bắc Kạn

-

-

26,400

44,000

30

Đà Nẵng

64,000

192,000

228,000

320,000


31

Thừa Thiên -

Huế


48,000


144,000


192,000


320,000

32

Quảng Nam

16,000

48,000

150,000

320,000

33

Khánh Hoà

16,000

38,400

48,000

80,000

34

Đắk Lắk

-

9,600

48,000

80,000

35

Quảng Ngãi

8,000

9,600

48,000

80,000

36

Phú Yên

8,000

9,600

30,000

48,000

37

Bình Định

-

9,600

48,000

80,000

38

Gia Lai

-

9,600

48,000

80,000

39

Đắk Nông

-

9,600

30,000

48,000

40

Quảng Bình

-

-

30,000

48,000

41

Quảng Trị

-

-

30,000

48,000

42

Kon Tum

-

-

30,000

48,000


43

TP. Hồ Chí

Minh


160,000


480,000


686,000


1,000,000

44

Cần Thơ

80,000

240,000

480,000

800,000

45

Đồng Nai

40,000

192,000

288,000

480,000

46

Bình Dương

20,000

24,000

360,000

600,000


47

Bà Rịa-Vũng

Tàu


20,000


24,000


48,000


80,000

48

An Giang

12,000

24,000

48,000

80,000

49

Đồng Tháp

20,000

24,000

48,000

80,000

50

Tiền Giang

12,000

24,000

48,000

80,000

51

Kiên Giang

12,000

24,000

48,000

80,000

52

Long An

12,000

24,000

48,000

80,000

53

Cà Mau

12,000

24,000

48,000

80,000


54

Bến Tre

-

24,000

46,000

80,000

55

Sóc Trăng

-

24,000

40,000

80,000

56

Tây Ninh

-

24,000

40,000

80,000

57

Lâm Đồng

-

24,000

24,000

40,000

58

Bình Thuận

-

-

20,000

40,000

59

Vĩnh Long

-

-

20,000

40,000

60

Trà Vinh

-

-

15,000

40,000

61

Bình Phước

-

-

15,000

40,000

62

Bạc Liêu

-

-

10,000

40,000

63

Hậu Giang

-

-

10,000

40,000

64

Ninh Thuận

-

-

10,000

40,000

Tổng

1,000,000

3,000,000

6,000,000

10,000,000


4.4.1.3. Viettel sdng di tn

Mạng WCDMA triển khai sử dụng độ rộng băng 15MHz trong dải tần lên 1920- 1980, và dải tần xuống 2110-2170.


4.4.2 Các tham stính toán thiết kế mng vô tuyến

4.4.2.1. Các tham stính toán

- Công suất phát hiệu dụng của trạm gốc Pb=38dBm

- Độ lợi và chiều cao an ten (Antenna gain & height) Độ lợi an ten RBS là 18dBi.

- Suy hao cáp phụ thuộc vào kiểu cáp và chiều dài cáp sử dụng.

- Tạp âm máy thu cell nhỏ PCS Fb= 5dB

- Sai số yêu cầu Eb/Nt =7dB ( với anten phân tập ở trạm gốc)

- Tạp âm nền trạm gốc No=-174dBm/Hz

- Sai số shadowing loga = 10,2 dB


- Suy hao định hướng =2dB

- Tần số làm việc fc=1900 MHz

- Độ rộng đường phố W=18m

- Độ cao mái trung bình của toà nhà hr =30m

- Độ cao anten mobile hm=2m

- Độ cao trung bình anten trạm gốc 36m

- Góc tạo với đường phố =900

- Phương sai điều khiển công suất =2,5

- Hệ số tích cực thoại =0,4

- BCHA mỗi thuê bao 1,4

- Thời gian trung bình mỗi cuộc gọi là 90s

- Suy hao do tòa nhà (Building Penetration Loss)


Vùng

(dB)

Thành phố Dense Urban

18

Thành phố Urban

16

Ngoại thành Suburban

10

Nông thôn Rural

6

- Suy hao người (Body Losses) Suy hao người xác định bằng 3dB

- Thiết bị người sử dụng (User Equipment) UE có công suất ra lớn nhất là 21dBm được sử dụng dịch vụ thoại và dữ liệu.

4.4.2. Tính toán và kết quthiết kế mng vô tuyến

4.4.2.1 Tính strm RBS

Từ đó ta xác định được kích thước của một cell:

- cho vùng thành phố urban: 960m

- cho vùng ngoại thành suburban: 1420m


- cho vùng nông thôn rural: 1850m

- cho vùng khác open: 2500m

Dung lượng trung bình của một cell WCDMA (Erl): 20, phục vụ cho khoảng 800 thuê bao.

Tính số cell 3G:

Tính số cell tại Hà Nội phase 1

Dung lượng cn = (BCHA/thuê bao)x(sthuê bao)x(thi gian cuc gi/3600)x hschuyn giao.

o BCHA/thuê bao = 2

o Thời gian trung bình cuộc gọi 60s

o Hệ số chuyển giao mềm 1,4 Dung lượng :

D1 = 2 x 132.000 x


Số secter cần:

60 x 1,4 = 6160 Erlang

3600


S1 =

D1 20,42


301 sector

Vì Phase 1 số lượng thuê bao ít, tập trung vùng phủ, dung lượng trạm 1 cell bằng 1 sector (một sóng mang). Mỗi trạm RBS có 3 cell vì vậy số RBS cần là:

#RBS =

301 = 100 trạm

3

Tương tự như vậy, tính số trạm RBS tại Hà Nội đến phase 4: Dung lượng:


Số secter cần:

D1 = 2 x 1.000.000 x

60 x 1,4 = 46.666 Erlang

3600


S1 =

D1 20,42

2285 sector

Vì Phase 4 số lượng thuê bao lớn, lúc này tập trung dung lượng trạm, 1 cell bằng

2.4 sector (2.4 sóng mang). Mỗi trạm RBS có 3 cell vì vậy số RBS cần là:


#RBS =

2285 = 324 trạm

3 * 2.4

Tương tự như vậy ta tính số trạm RBS 3G cho tất cả các Tỉnh còn lại ở 4 phase, và kết quả như sau:


TT


Tnh/TP

RBS

Phase

1

Phase

2

Phase

3

Phase

4

1

Hà Nội

100

220

260

324

2

Hải Phòng

48

170

250

270

3

Hà Tây

37

100

128

166

4

Hải Dương

26

60

70

81

5

Thanh Hoá

28

50

70

86

6

Nghệ An

20

30

35

40

7

Nam Định

28

40

50

55

8

Thái Bình


25

30

34

9

Bắc Giang

21

30

32

35

10

Quảng Ninh

38

50

60

65

11

12

Thái Nguyên

14

20

30

33

Bắc Ninh

14

20

23

31

13

Hưng Yên

14

20

22

31

14

15

Phú Thọ


25

30

35

Ninh Bình


20

22

31

16

Hà Nam


-

22

31

17

Tuyên Quang


-

15

30


18

Hà Tĩnh


-

27

34

19

Hoà Bình


-

22

38

20

Vĩnh Phúc


-

15

15

21

Sơn La


-

35

35

22

Lạng Sơn


-

30

30

23

Lào Cai


-

20

33

24

Yên Bái


-

10

25

25

Hà Giang


-

32

32

26

Cao Bằng


-

30

30

27

Điện Biên


-

20

20

28

Lai Châu


-

25

25

29

Bắc Kạn


-

25

25

30

Đà Nẵng

33

100

110

112

31

Thừa Thiên - Huế

30

70

80

110

32

Quảng Nam

27

60

80

100

33

Khánh Hoà

25

32

50

55

34

Đắk Lắk


10

13

26

35

Bình Định


22

26

33

36

Quảng Ngãi

20

25

26

34

37

Gia Lai


23

27

35

38

Phú Yên

13

15

15

20

39

Đắk Nông


-

13

29

40

Quảng Bình


12

20

20

41

Quảng Trị


-

19

21

42

Kon Tum


-

14

19

43

TP. Hồ Chí Minh

174

250

265

362

44

45

Cần Thơ

50

160

170

260

Đồng Nai

52

130

140

168

Xem tất cả 105 trang.

Ngày đăng: 15/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí