PHỤ LỤC 4:
QUESTIONNAIRE
STUDYING FACTORS AFFECTING THE SATISFACTION OF TRAVELER ON THE QUALITY SERVICES OF COMMUNITY TOURISM IN CAN THO CITY
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH (TIẾNG ANH)
Hi! I’m ……………………………………………In fulfillment of my dissertation, I am required to research the topic “STUDYING FACTORS AFFECTING THE SATISFACTION OF TRAVELER ON THE QUALITY SERVICES OF COMMUNITY TOURISM IN CAN THO
CITY”, please take your time about 30 minutes to fill out this survey. I am appreciated for your cooperation. All information in this survey is strictly confidential.
SECTION 1: GENERAL INFORMATION
Interviewer: …….............................. Day of interview:…………………….. Place of interview: ………………… |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Hàm Ý Chính Sách Nhằm Phát Triển Du Lịch Cộng Đồng Tại Cồn Sơn
- Bộ Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch – Tổng Cục Du Lịch Việt Nam, Báo Cáo Tóm Tắt Quy Hoạch Tổng Thể Du Lịch Việt Nam Đến Năm 2020 Và Tầm Nhìn Đến Năm 2030.
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch về chất lượng dịch vụ du lịch cộng đồng tại thành phố Cần Thơ - 14
- Phần Dành Cho Hộ Không Kinh Doanh Du Lịch
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch về chất lượng dịch vụ du lịch cộng đồng tại thành phố Cần Thơ - 17
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch về chất lượng dịch vụ du lịch cộng đồng tại thành phố Cần Thơ - 18
Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.
Q1. What country do you come from?
(If you live in Viet Nam, which city do you live in?) :……………..
Q2. Your age: …………………………………………..
Q3.Marriage status: 1. Single 2. Married 3. Other
Q4. Academic background:
1. Under high school 2. Middle school/ College
3. University 4. Higher Education 5.
Other
Q5. Your main job:……………………………………………….
Q6. Your monthly income: …………………… (million dong /month)
SECTION 2: TOURIST BEHAVIOR
Q7. When travelling in Can Tho, where did you travel?
2. Ninh Kiều quay 2. My Khanh tourist village
3. Bình Thủy ancient house 4. Orchards (Vàm Xáng, Hoàng Anh)
5. Cái Răng floating-market 6. Cồn Sơn
7. Other: …………
Q8. How many times did you travel Con Son in 12 months?…………………
Q9. What are travel purposes in Con Son?
(1) Sightseeing, relaxing
(2) Doing business, meeting
(3) Visiting relatives
(4) GeTCing married
(6) Researching
(7) Other (specify): ………………………..
Q10. Who did you visit Con Son with?
(1) Alone
(2) Family
(3) Friends, coworkers
(4) Partners
(5) Other: …………
Q11. What are your main sources of information when choosing Con Son (you can choose more than one answer)
(1) By yourself
(2) Media
(3) Friends/ Relatives
(4) Coworkers
(5) Travel company, Event Company
(6) Others (specify): ………………………..
Q12. When do you prefer to travel?
(1) Holidays/Tet Holiday
(2) Weekends
(3) Summer vacation
(4) Cultural events
(5) Other: (specify): ………………………..
Q13. Types of vehicles: (you can choose more than one answer)
2. Car 2. Motorcycle
3. Bicycle 4. Boat
5. Other (specify): …………………..
Q14. Types of visit ? (you can choose more than one answer)
1. Self - organization 2. Travel package
3. Demand tour 4. Other (specify):………
Q15. Do you stay at night when visiting Con Son?
2. Yes continue to Q17, Q18 2. No continue to Q19 Q16. How many nights did you stay in Con Son? ....................................... Q17. Types of accommodation:
1. Hotel 2. Hostel
3. Homestay 4. Relative’s house 5. Other (specify):…………………..
Q18. Reasons not to stay in Con Son?
1. Without nightlife activities (playing games, eating, shopping….)
2. Old accommodation systems, less comfort
3. One day tour
4. Other (specify):…………………………………..
Q19. How much did you spend when travelling in Con Son?..................... (million dong)
SECTION III. SERVICE QUALITY EVALUATION IN CỒN SƠN ?
Q20. Activities that you like doing in Con Son:
Not yet tried | Really dislike | Dislike | Indifferent | Like | Really like | |
Food harvesting/fruit picking up | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Pond fish slapping, fish caTChing gathering vegetables | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Camping and playing traditional game (Team Building) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Enjoying đờn ca tài tử music | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cooking and enjoying local specialties | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Homestaying | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q21. How much do you agree with following statements? Check (X) in appropriate answer (from 1: bad to 5: very good). (1: strongly disagree 2
disagree 3 indifferent 4 agree 5 strongly agree)
[1]: bad [2]: not good [3]: indifferent [4]: good [5]: very good
Phát Biểu | Reality Degree | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Reliability | |||||||||||
1 | Destination offers services as promised | ||||||||||
2 | Clear and exact information about location, service | ||||||||||
3 | ATCractive books and pictures about the tourist villages | ||||||||||
4 | Resolving immediately complaints, or accidents of tourists | ||||||||||
5 | Security condition in Con Son is good | ||||||||||
Guarantee | |||||||||||
6 | Tour guide has good Vietnamese and English communication. | ||||||||||
7 | Tour guide is able to serve professionally | ||||||||||
8 | Employees/travel household businesses have polite and honest aTCitude | ||||||||||
9 | Food hygiene is guaranteed |
10 | Service price is reasonable | ||||||||||
Empathy | |||||||||||
11 | Local people are friendly and hospitable | ||||||||||
12 | Employees/travel household businesses understand the needs of each customers | ||||||||||
13 | Employees/travel household businesses take care of customers | ||||||||||
14 | Employees/travel household businesses pay special aTCention on demands of customers | ||||||||||
15 | Good looking and neat appearance of staff | ||||||||||
16 | Polite and elegant staff uniform | ||||||||||
17 | Varied and abundant local specialties | ||||||||||
Tangibles | |||||||||||
18 | Accommodation systems (Equipment, furniture..) | ||||||||||
19 | Safe and modern vehicles | ||||||||||
20 | Convenient transportation system in Con Son | ||||||||||
21 | Modern information system | ||||||||||
22 | Large-scale fruit orchards | ||||||||||
23 | Vietnamese folk games | ||||||||||
24 | Beautiful natural sights and landscape | ||||||||||
25 | Handicraft shops and live performing of artists | ||||||||||
Meeting (requirements meeting) | |||||||||||
26 | Having seasonal fruit gardens | ||||||||||
27 | Meeting tourists ’demands during peak seasons | ||||||||||
28 | Having liaison with other destinations in Con Son without coincidence with others | ||||||||||
29 | Having friendly and ready-to-help staffs/tour guides | ||||||||||
30 | Various and unique souvenirs and local products | ||||||||||
Satisfaction | |||||||||||
31 | Do you satisfy with the way of service in Con Son? | ||||||||||
32 | Do you satisfy with infrastructure in Con Son? | ||||||||||
33 | Do you satisfy with the service quality in Con Son? |
Q22 In general, how satisfied or dissatisfied are you with the service in Con Sơn?
6. Very dissatisfied
7. Dissatisfied
8. Neither satisfied nor dissatisfied
9. Satisfied
10. Very satisfied
Q23. In the future, how likely are you willing to return Con Son?
3. Yes, please give your most important reason: ……………………
4. No, please give your most important reason: ……………………
Q24. Please give your suggestions to improve the service quality in Con Son?
…………………………………………………………………………………
Thank you for your contribution
PHỤ LỤC 5:
PHIẾU KHẢO SÁT HỘ GIA ĐÌNH
PHIẾU KHẢO SÁT
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH DU LỊCH VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ DU LỊCH CỘNG ĐỒNG TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Cảm ơn ÔNG/BÀ đã quyết định tham gia vào cuộc khảo sát các yếu tố “NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH DU LỊCH VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ DU LỊCH CỘNG
ĐỒNG TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ ”. Bảng khảo sát gồm hai phần: (1) Các câu hỏi về nhân khẩu học; (2) Các câu hỏi về khả năng thamgia phát triển du lịch Cồn Sơn. Thông tin của ÔNG/BÀ sẽ được mã hoá và sẽ giữ bí mật. Cảm ơn ÔNG/BÀ rất nhiều về sự hỗ trợ của!
Tên người phỏng vấn: ..........................................................................................
Ngày phỏng vấn: ..................................................................................................
Địa điểm phỏng vấn: ...........................................................................................
I. PHẦN THÔNG TIN CƠ BẢN
Họ và tên:............................................... Số ĐT: .................................................
Tuổi:....................................... Trình độ học vấn ................................................. Có đang kinh doanh du lịch hay Không?.............................................................
..............................................................................................................................
III. PHẦN NỘI DUNG
1. Tổng số thành viên hiện còn sinh sống trong gia đình? .................................. 2. Tổng diện tích đất nông nghiệp? ..............................................................(m2)
3. Ngành nghề tạo thu nhập chính của gia đình?
Cụ thể | Số lao động gia đình tham gia | Diện tích đất (m2) | Kinh nghiệm (năm) |
2. Chăn nuôi | ||||
3. Trồng trọt | ||||
4. Khác:............................ |
4. Có tham gia tổ chức chức/Hội đoàn thể nào hay không?
a. Không
b. Có (ghi rõ): ....................................................................................
5. Có nguồn vốn tài chính sẵn hay không? ..........................................................
6. Độ tuôi trung bình của các thành viên còn trong tuổi lao động?.....................
7. Độ tuổi của chủ hộ/người có quyền quyết định của gia đình? ........................ 8. Giới tính chủ hộ: .............................................................................................. 9. Tỷ lệ nam/nữ trong gia đình: ........................................................................... 10. Có khả năng tiếp cận thị trường tín dụng không?.......................................... 11. Có khả năng tiếp cận thị trường đầu ra? ........................................................
3.1 PHẦN DÀNH CHO HỘ LÀM DU LỊCH
12. Số năm kinh doanh du lịch: .................................................................... năm
13. Các dịch vụ du lịch kinh doanh chủ yếu:
a. Tham quan vườn cây ăn trái b. Phục vụ ăn uống
c. Câu cá giải trí d. Dịch vụ lưu trú
e. Các trò chơi dân gian g. Bán hàng hoá h. Khác:…………………
14. Số lượng khách đến cơ sở năm 2016 là bao nhiêu? …………………... người.
Trong đó: Khách nội địa: ……………………………………… người. Khách quốc tế: ………………………………………………… người.
15. Cơ sở kinh doanh của ÔNG/BÀ đã đầu tư:
Giá trị (triệu đồng) | |
Xây dựng đường đi trong vườn | |
Cơ sở phục vụ ăn uống | |
Xây dựng nhà homestay |