Nghiên cứu biến tính tinh bột bằng một số tác nhân hóa học và ứng dụng - 1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM


VIỆN HOÁ HỌC


Nguyễn Quang Huy


NGHIÊN CỨU BIẾN TÍNH TINH BỘT BẰNG MỘT SỐ TÁC NHÂN HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG

Chuyên ngành: Hóa hữu cơ Mã số: 62.44.27.01


LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS. TS. Nguyễn Văn Khôi


Hà Nội - Năm 2012


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu do tôi và các cộng sự thực hiện. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.


Tác giả


Nguyễn Quang Huy


LỜI CẢM ƠN


Trong thời gian thực hiện công trình nghiên cứu tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến và chỉ bảo chân tình của Thầy Cô, bạn bè, đồng nghiệp và các Cơ quan.

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy Giáo sư Tiến sĩ Nguyễn Văn Khôi đã cho những kiến thức vô cùng quí báu đồng thời giúp đỡ tận tình cùng các Anh Chị, bạn bè, đồng nghiệp Phòng Vật liệu polyme luôn động viên, giúp đỡ tôi thực hiện thành công luận án tiến sỹ này.

Tôi xin cảm ơn chân thành Lãnh đạo, phòng quản lý tổng hợp, các bạn đồng nghiệp Viện Hóa học - Viện KH&CN Việt Nam đã hết lòng ủng hộ giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án này.

Xin cảm ơn các bạn đồng nghiệp tại Viện Hóa học, các đơn vị phối hợp nghiên cứu: Công ty dược phẩm Hà Thành, Viện Hóa Công nghiệp Việt Nam, Viện kiểm nghiệm thuốc Trung ương, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tạo mọi điều kiện thuận lợi cũng như động viên, chia sẻ để tôi hoàn thành những phần việc trong luận án.

Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy cô, Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ đã đóng góp những ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thiện luận án này.


DANH MỤC CÁC HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT



AA

:

Axit acrylic

AM

:

Acrylamit

AN

:

Acrylonitrin

AMS-1

:

Tinh bột biến tính bằng axit acrylic (Acrylic acid modified tapioca starch)

AMS-2

:

Tinh bột biến tính bằng axit acrylamit (Acrylamit acid modified tapioca starch)

Am

:

Amylozơ

Ap

:

Amylopectin

AUL

:

Độ hấp thụ dưới tải trọng (Absobency under load)

BMA

:

n-butylmetacrylat

CMS

:

Cacboxymetyl tinh bột

DMSO

:

Dimetyl sulfoxyt

DSC

:

Nhiệt vi sai quét (Differential Scanning Calorimetry)

DTA

:

Phân tích nhiệt vi sai (Differential Thermal Analysis)

DMF

:

Dimetyl formamit

DS

:

Độ thế (Degree of subtitution)

EPI

:

Epiclohydrin

EMA

:

Etyl metacrylat

FDA

:

Cơ quan thực phẩm và thuốc Hoa kỳ (Food and Drug Administration)

KPS

:

Kali persunfat

KT

:

Keo tụ

MBA

:

N,N'-metylenbisacrylamit

MCA

:

Monoclo axetic axit

MAM

:

Metacrylamit

MAN

:

Metacrylonitrin

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 190 trang tài liệu này.

Nghiên cứu biến tính tinh bột bằng một số tác nhân hóa học và ứng dụng - 1


MA

:

Metyl acrylat

MAA

:

Axit metacrylic

PA

:

Copolyme

RE

:

Hiệu suất phản ứng

SEM

:

Kính hiển vi điện tử quét (Scanning Electronic Microscopy)

STMP

:

Matri trimetaphotphat

SMCA

:

Natri monocloaxetat

TGA

:

Phân tích nhiệt trọng lượng (Themal Gravimetric Analysis)

TSTP

:

Trinatri trimetaphotphat

TB

:

Tinh bột

TB-G

:

Tinh bột ghép

XRD

:

Nhiễu xạ tia X

%GY

:

Hiệu suất ghép (Graft yield)

%GE

:

Hiệu quả ghép ( Graft efficiency)

%TC

:

Chuyển hóa tổng số (Total conversion)

%KT : Phần trăm keo tụ


DANH MỤC CÁC BẢNG


Trang

Bảng 1.1. Hàm lượng tinh bột ở một số loại cây 3

Bảng 1.2. Kích thước hạt amylozơ c a một số loại tinh bột 5

Bảng 1.3. Các thành phần tá dược cho thuốc viên 39

Bảng 3.1. Ảnh hưởng c a thời gian phản ứng đến quá trình photphat

hoá 75

Bảng 3.2. Ảnh hưởng c a nhiệt độ tới quá trình photphat hoá 76

Bảng 3.3. Ảnh hưởng c a pH đến quá trình photphat hoá 77

Bảng 3.4. Ảnh hưởng c a tỷ lệ mol photphat/glucozơ đến quá trình photphat hoá 78

Bảng 3.5. Ảnh hưởng c a độ thế tới độ bền lạnh đông - tan giá 83

Bảng 3.6. Ảnh hưởng c a tỷ lệ axit/tinh bột đến quá trình thuỷ phân 92

Bảng 3.7. Ảnh hưởng c a nhiệt độ phản ứng tới tốc độ thuỷ phân 93

Bảng 3.8. Ảnh hưởng c a tỷ lệ H2O/ tinh bột tới tốc độ thuỷ phân 94

Bảng 3.9. Ảnh hưởng c a tác nhân trung hoà đến độ nhớt và hàm lượng

tro c a tinh bột biến tính 95

Bảng 3.10. Ảnh hưởng số lần rửa đến sự thay đổi pH 96

Bảng 3.11. Ảnh hưởng lượng nưc rửa đến sự thay đổi pH 96

Bảng 3.12. Nhiệt độ hồ hoá (T0, Tp và Te) c a tinh bột tự nhiên và biến tính 101

Bảng 3.13. Tính chất c a tinh bột biến tính bằng axit 104

Bảng 3.14. Một số tính chất c a viên nén thử nghiệm 104

Bảng 3.15. Sự phụ thuộc c a trọng lượng phân tử trung bình vào thời

gian phản ứng ở các nhiệt độ khác nhau 107

Bảng 3.16. Ảnh hưởng c a nhiệt độ phản ứng đến hiệu suất thu hồi sản

phẩm, hàm lượng các nhóm chức cacbonyl, cacboxyl 108

Bảng 3.17. Sự phụ thuộc c a trọng lượng phân tử trung bình vào thời

gian phản ứng với hàm lượng clo hoạt động khác nhau 110

Bảng 3.18. Ảnh hưởng c a hàm lượng clo hoạt động đến hiệu suất thu

hồi sản phẩm, hàm lượng các nhóm chức cacbonyl, cacboxyl 111

Bảng 3.19. Ảnh hưởng c a pH tới TLPT, hiệu suất thu hồi và hàm lượng

các nhóm chức cacboxyl, cacbonyl 112

Bảng 3.20. Ảnh hưởng c a nồng độ tinh bột đến quá trình oxy hoá 113

Bảng 3.21. Nhiệt độ hồ hoá (T0, Tp và Te) c a tinh bột tự nhiên và biến tính 117

Bảng 3.22. Phân tích nhiệt trọng lượng c a tinh bột và tinh bột oxy hoá 119

Bảng 3.23. Ảnh hưởng c a các vật liệu hồ hóa lên các tính chất c a sợi 121

Bảng 3.24. Ảnh hưởng c a thời gian polyme hoá lên TC, GY, GE khi

ghép acrylic lên tinh bột 123

Bảng 3.25. Ảnh hưởng c a nhiệt độ lên TC%, GY%, GE% khi ghép axit acrylic lên tinh bột 124

Bảng 3.26. Ảnh hưởng c a nồng độ axit acrylic lên hiệu suất ghép và hiệu

quả ghép 125

Bảng 3.27. Ảnh hưởng c a nồng độ chất khởi đầu lên khả năng ghép 126

Bảng 3.28. Ảnh hưởng c a tỷ lệ lỏng/rắn tới hiệu suất ghép 126

ảng .2 . Ảnh hưởng c a hàm lượng copolyme đến quá trình keo tụ 139

ảng . 0. Ảnh hưởng c a pH đến quá trình keo tụ 140

ảng . 1. Ảnh hưởng c a nồng độ chất điện ly tới quá trình keo tụ 140

ảng . 2. Hiệu quả keo tụ c a copolyme với copolyme ghép 141


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ


Trang


Hình 1.1. Cấu trúc phân tử amylozơ 6

Hình 1.2. Cấu trúc phân tử amylopectin 6

Hình 1. . Cơ chế thuỷ phân tinh bột bằng axit 32

Hình .1. Ảnh hưởng c a tỷ lệ mol photphat/ glucozơ tới hàm lượng tro 79

Hình .2. Ảnh hưởng c a tỷ lệ mol photphat/ glucozơ tới độ tan c a

tinh bột. 80

Hình . . Ảnh hưởng c a độ thế đến khả năng trương c a tinh bột 80

Hình .4. Ảnh hưởng c a tỷ lệ mol photphat/glucozơ đến độ nhớt c a

tinh bột. 82

Hình .5. Ảnh hưởng c a độ thế đến độ trong c a dung dịch hồ tinh bột 84

Hình .6. Ảnh SEM c a tinh bột chưa biến tính 85

Hình .7. Ảnh SEM c a TB photphat monoeste (tỷ lệ mol photphat/glucozơ 2,5:1) 85

Hình .8. Giản đồ phân tích nhiệt trọng lượng c a tinh bột chưa biến tính 87

Hình . . Giản đồ phân tích nhiệt trọng lượng c a tinh bột photphat

hoá (tỷ lệ mol photphat/glucozơ 2,5:1) 87

Hình .10. Ảnh hưởng c a loại axit và thời gian đến độ nhớt tinh bột sắn

biến tính 89

Hình .11. Ảnh hưởng c a loại axit và thời gian đến hàm lượng tro c a

tinh bột sắn biến tính 91

Hình .12. Ảnh hưởng c a loại axit và thời gian đến độ tan c a tinh bột sắn

biến tính 92

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/05/2022