Phụ lục 61: Phổ 13C-NMR của chất PH9 PL-62
Phụ lục 62: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH9 PL-63
Phụ lục 63: Phổ IR của chất PH10 PL-64
Phụ lục 64: Phổ ESI-MS-positive của chất PH10 PL-65
Phụ lục 65: Phổ ESI-MS-negative của chất PH10 PL-66
Phụ lục 66: Phổ 1H- NMR của chất PH10 PL-67
Phụ lục 67: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH10 PL-68
Phụ lục 68: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH10 PL-69
Phụ lục 69: Phổ 13C-NMR của chất PH10 PL-70
Phụ lục 70: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH10 PL-71
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 24
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 25
- Phổ Phổ Esi-Ms-Negative Của Sản Phẩm Thủy Phân Ph1,
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph2
- Phổ Phổ Esi-Ms-Negative Của Sản Phẩm Thủy Phân Ph1, Ph2 Trong Môi Trường Kiềm
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph4
Xem toàn bộ 442 trang tài liệu này.
Phụ lục 71: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH10 PL-72
Phụ lục 72: Phổ IR của chất PH11 PL-73
Phụ lục 73: Phổ ESI-MS-negative của chất PH11 PL-74
Phụ lục 74: Phổ 1H- NMR của chất PH11 PL-75
Phụ lục 75: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH11 PL-76
Phụ lục 76: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH11 PL-77
Phụ lục 77: Phổ 13C-NMR của chất PH11 PL-78
Phụ lục 78: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH11 PL-79
Phụ lục 79: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH11 PL-80
Phụ lục 80: Phổ IR của chất PH12 PL-81
Phụ lục 81: Phổ ESI-MS-negative của chất PH12 PL-82
Phụ lục 82: Phổ 1H- NMR của chất PH12 PL-83
Phụ lục 83: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH12 PL-84
Phụ lục 84: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH12 PL-85
Phụ lục 85: Phổ 13C-NMR của chất PH12 PL-86
Phụ lục 86: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH12 PL-87
Phụ lục 87: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH12 PL-88
Phụ lục 88: Phổ IR của chất PH13 PL-89
Phụ lục 89: Phổ ESI-MS của chất PH13 PL-90
Phụ lục 90: Phổ 1H-NMR của chất PH13 PL-91
Phụ lục 91: Phổ 1H-NMR giãn của chất PH13 PL-92
Phụ lục 92: Phổ 1H-NMR giãn của chất PH13 PL-93
Phụ lục 93: Phổ IR của chất PH14 PL-94
Phụ lục 94: Phổ ESI-MS-positive của chất PH14 PL-95
Phụ lục 95: Phổ ESI-MS-negative của chất PH14 PL-96
Phụ lục 96: Phổ 1H- NMR của chất PH14 PL-97
Phụ lục 97: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH14 PL-98
Phụ lục 98: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH14 PL-99
Phụ lục 99: Phổ 13C-NMR của chất PH14 PL-100
Phụ lục 100: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH14 PL-101
Phụ lục 101: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH14 PL-102
Phụ lục 102: Phổ IR của chất PH15 PL-103
Phụ lục 103: Phổ ESI-MS-positive của chất PH15 PL-104
Phụ lục 104: Phổ ESI-MS-negative của chất PH15 PL-105
Phụ lục 105: Phổ 1H- NMR của chất PH15 PL-106
Phụ lục 106: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH15 PL-107
Phụ lục 107: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH15 PL-108
Phụ lục 108: Phổ 13C-NMR của chất PH15 PL-109
Phụ lục 109: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH15 PL-110
Phụ lục 110: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH15 PL-111
Phụ lục 111: Phổ ESI-MS của chất PH16 PL-112
Phụ lục 112: Phổ 1H-NMR của chất PH16 PL-113
Phụ lục 113: Phổ 1H-NMR giãn của chất PH16 PL-114
Phụ lục 114: Phổ 1H-NMR giãn của chất PH16 PL-115
PHỤ LỤC PHỔ CỦA DẪN CHẤT PH9 TỔNG HỢP ĐƯỢC Ở QUY MÔ 20G/MẺ
Phụ lục 115: Phổ IR của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ PL-116
Phụ lục 116: Phổ ESI-MS-negative của chất PH9 thu được ở quy mô
20 g/mẻ
PL-117
Phụ lục 117: Phổ 1H-NMR của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ PL-118
Phụ lục 118: Phổ 1H-NMR giãn của chất PH9 thu được ở quy mô 20
g/mẻ
Phụ lục 119: Phổ 1H-NMR giãn của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ
PL-119
PL-120
Phụ lục 120: Phổ 13C-NMR của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ PL-121
Phụ lục 121: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH9 thu được ở quy mô 20
g/mẻ
PL-122
Phụ lục 122: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ
PL-123
Phụ lục 123: Phổ DEPT của chất PH9 PL-124
Phụ lục 124: Phổ DEPT của chất PH9 PL-125
Phụ lục 125: Phổ COSY của chất PH9 PL-126
Phụ lục 126: Phổ COSY của chất PH9 PL-127
Phụ lục 127: Phổ COSY của chất PH9 PL-128
Phụ lục 128: Phổ HMBC của chất PH9 PL-129
Phụ lục 129: Phổ HMBC của chất PH9 PL-130
Phụ lục 130: Phổ HMBC của chất PH9 PL-131
Phụ lục 131: Phổ HMBC của chất PH9 PL-132
Phụ lục 132: Phổ HSQC của chất PH9 PL-133
Phụ lục 133: Phổ HSQC của chất PH9 PL-134
Phụ lục 134: Phổ HSQC của chất PH9 PL135
PHỤ LỤC HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA CÁC DẪN CHẤT
Phụ lục 135: Kết quả thử hoạt tính chống oxy hóa và chống viêm của dẫn chất muối dinatri O,O-bis(2-sulfonatoethyl)-curcumin (PH5)
Phụ lục 136: Kết quả thử hoạt tính chống oxy hóa và hoạt tính gây độc tế bào ung thư của mono-O-(2-hydroxyethyl)-curcumin (PH6) và di- O-(2-hydroxyethyl)-curcumin (PH7)
Phụ lục 137: Kết quả thử hoạt tính chống oxy hóa của các dẫn chất curcumin, mono-O-(2-(glutaryloxy)ethyl)-curcumin (PH8), mono-O- (2-(succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH9), muối natri mono-O-(2- (succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH10)
Phụ lục 138: Kết quả thử hoạt tính chống viêm của các dẫn chất curcumin, mono-O-(2-(glutaryloxy)ethyl)-curcumin (PH8), mono-O- (2-(succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH9), muối natri mono-O-(2- (succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH10)
Phụ lục 139: Kết quả thử hoạt tính kháng tế bào ung thư của các dẫn chất curcumin, di-O-(2-hydroxyethyl)-curcumin (PH7), mono-O-(2- (glutaryloxy)ethyl)-curcumin (PH8), mono-O-(2-(succinyloxy)ethyl)- curcumin (PH9), muối natri mono-O-(2-(succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH10)
PL136- PL141
PL142- PL147
PL148- PL150
PL151- PL154
PL155- PL159
Phụ lục 140: Kết quả thử hoạt tính chống oxy hóa của các dẫn chất mono-O-(2-hydroxyethyl)-curcumin (PH6) và muối natri mono-O-(2- (succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH10)
Phụ lục 141: Kết quả thử hoạt tính chống viêm của các dẫn chất mono- O-(2-hydroxyethyl)-curcumin (PH6) và muối natri mono-O-(2- (succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH10)
Phụ lục 142: Kết quả thử hoạt tính kháng tế bào ung thư của các dẫn chất mono-O-(2-hydroxyethyl)-curcumin (PH6) và muối natri mono- O-(2-(succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH10)
Phụ lục 143: Kết quả thử hoạt tính chống oxy hóa và chống viêm của dẫn chất 2-(curcumin-O-yl)ethyl dihydrophosphat (PH11)
Phụ lục 144: Kết quả thử hoạt tính kháng tế bào ung thư của các dẫn chất curcumin, 2-(curcumin-O-yl)ethyl dihydrophosphat (PH11)
Phụ lục 145: Kết quả thử hoạt tính chống oxy hóa dẫn chất muối natri của 2-(curcumin-O-yl)ethyl dihydrophosphat (PH12)
Phụ lục 146: Kết quả thử hoạt tính chống viêm dẫn chất muối natri của
2-(curcumin-O-yl)ethyl dihydrophosphat (PH12)
Phụ lục 147: Kết quả thử hoạt tính kháng tế bào ung thư dẫn chất muối natri của 2-(curcumin-O-yl)ethyl dihydrophosphat (PH12)
Phụ lục 148: Kết quả thử hoạt tính chống oxy hóa của dẫn chất muối
natri 2-(O-(2-hydroxyethyl)-curcumin)ethyl sulfat (PH13)
Phụ lục 149: Kết quả thử hoạt tính chống viêm của dẫn chất muối natri 2-(O-(2-hydroxyethyl)-curcumin)ethyl sulfat (PH13)
Phụ lục 150: Kết quả thử hoạt tính chống oxy hóa của các dẫn chất di- O-(2-(glutaryloxy)ethyl)-curcumin (PH14) và di-O-(2- (succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH15)
Phụ lục 151: Kết quả thử hoạt tính chống viêm của các dẫn chất di-O- (2-(glutaryloxy)ethyl)-curcumin (PH14) và di-O-(2- (succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH15)
Phụ lục 152: Kết quả thử hoạt tính kháng tế bào ung thư của các dẫn chất di-O-(2-(glutaryloxy)ethyl)-curcumin (PH14) và di-O-(2- (succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH15)
PL160- PL161
PL162- PL165
PL166- PL170
PL171- PL176
PL177- PL181
PL182- PL185
PL186- PL189
PL190- PL194
PL195- PL197
PL198- PL201
PL202- PL204
PL205- PL208
PL209- PL213
Phụ lục 153: Kết quả thử hoạt tính chống viêm in vivo trên tai chuột của dẫn chất mono-O-(2-(succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH9)
Phụ lục 154: Kết quả đánh giá độc tính cấp trên chuột của dẫn chất
mono-O-(2-(succinyloxy)ethyl)-curcumin (PH9) PHỤ LỤC SẮC KÝ ĐỒ HPLC
Phụ lục 155: Một số hình ảnh sắc ký đồ của curcumin, PH9 và hỗn hợp curcumin, PH6, PH9
Phụ lục 156: Một số hình ảnh sắc ký đồ của curcumin trong các môi
trường pH khác nhau
PL214- PL216 PL217- PL221
PL-222 PL-223
Phụ lục 157: Một số hình ảnh sắc ký đồ của dung dịch PH9 trong nước PL-224
Phụ lục 158: Một số hình ảnh sắc ký đồ của PH9 trong các môi trường
pH khác nhau
PL-225
Phụ lục 1: Phổ IR của chất PH1
PL-01
Phụ lục 2: Phổ ESI-MS-positive của chất PH1
PL-02
Phụ lục 3: Phổ ESI-MS-negative của chất PH1
PL-03