23. Ecological Sanitation Research Program. EcoSanRes program information.
Stockholm Environment Institute, 2005.
24. ENSIC . Low-cost rural sanitation – Problems and Solutions. Bangkok, Thailand, 1987
25. Kaplan, S. Human nature and environmentally responsiblebehaviour. Journal of Social Issues, 56, 491–508, 2000.
26. Lene Jensen. Đánh giá các phương pháp tiếp cận vệ sinh tại Việt nam. Báo cáo Hội thảo tham vấn đánh giá tổng quan về vệ sinh nông thôn Việt Nam. Hà nội 2013.
27. Louise Emilia DellstrÖm Rosenquist, A psychosocial analysis of the human- sanitation nexus.Journal of Environmental Psychology 25 335–346, 2005.
28. Ministry of Irrigation and Water Resources of Sudan: Technical Guidelines for the Construction and Management of Household Latrines. Developed in partnership with Unicef. 2009
29. Ministry of Public Health. Thai household Latrine Standard. 2009.
30. South Australian Health Commission. Waste control systems: Standard for the construction, installation and operation of septic tank systems in South Australia. 1995.
31. Schönning, C., & Stenström, T.A. . Guidelines on the safe use of urine and faeces in ecological sanitation systems. Stockholm EcoSanRes Publications Series. 2004.
32. WEHAB Working Group. A framework for action on water and sanitation. United Nations world summit on sustainable development. 2002.
33. Winblad U., Simpson-Hebert M. Editors. Ecological Sanitation – revised and enlarged edition. Stockholm Environment Institute, Sweden. 2004.
34. WSP. Global Scaling Up Sanitation Project. 2004.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Phiếu phỏng vấn Hộ gia đính 76
Phụ lục 2. Bản vẽ NT khô hai ngăn sinh thái 81
Phụ lục 3. Bản vẽ nhà tiêu tự hoại xây bằng gạch 82
Phụ lục 4. Bản vẽ nhà tiêu tự hoại xây bằng gạch 83
Phụ lục 5. Bản vẽ NT tự hoại xây bằng gạch 84
Phụ lục 1. Phiếu phỏng vấn Hộ gia đình
Ngày phỏng vấn: Ngày …… tháng …..... năm 2015
Xin chào anh/chị. Xin phép anh/chị cho tôi xin khoảng 15 phút để tím hiểu một số thông tin cá nhân, điều kiện sinh hoạt và sản xuất của gia đính. Rất mong nhận được sự hợp tác của anh/chị.
Anh chị có đồng ý tham gia phỏng vấn không? □ Có □ Không
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên người được phỏng vấn: ………...............................…………………… Tuổi ...........................Giới tình: .Nam/Nữ ......................Dân tộc: .............................
Địa chỉ:
………………………………….........…………………..………………..……
……………………………………………………………………..........……………
Anh/chị đã được tuyên truyền về việc xây dựng, sử dụng và bảo quản NT chưa? | □ Có □ chưa | |
2. | Gia đính anh/chị đã có NT chưa? | □ Có □ chưa |
3. | Nhà tiêu của các anh/chị thuộc loại NTHVS nào sau đây (nếu gia đính chưa có NT bỏ qua câu này và phần đánh giá hiện trạng NT | □ Chím có ống thông hơi □ Hai ngăn sinh thái □ Thấm dội nước □ Tự hoại |
4. | Anh/ chị có hài lòng về NT của gia đính mính không? (nếu gia đính chưa có NT bỏ qua câu này) | □ Có □ không |
5. | Ví sao anh/chị chưa hài lòng với NT của gia đính mình? (nếu gia đính chưa có NT bỏ qua câu này) | ………………................…… ………………................…… ………………................…… ………………................…… |
6. | Theo anh chị NTHVS có cần thiết không? Ví sao? | □ Cần thiết □ không ………………................…… ………………................…… ………………................…… |
7. | Gia đính anh/chị có muốn gia đính mính có NT sạch, đẹp hợp vệ sinh không? | □ Có □ Không |
8. | Anh chị thìch loại NT nào? | □ Khô (không dùng nước) □ Dùng nước |
Có thể bạn quan tâm!
- Kích Thước Tối Thiểu Của Bể Tự Hoại Xử Lý Nước Đen Theo Số Người Sử Dụng
- Bảng Tham Khảo Mức Giá Loại Nhà Tiêu Và Bộ Phận Nhà Tiêu
- Cải Thiện Môi Trường Thể Chế Và Các Hoạt Động
- Nghiên cứu áp dụng loại nhà tiêu hợp vệ sinh cho hộ gia đình Dao tại xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang theo hướng bền vững - 12
Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.
Anh chị thìch loại NT xây trong nhà hay xây ngoài vườn | □ Trong nhà □ Ngoài vườn | |
10. | Gia đính anh/chị có nhu cầu sử dụng phân bón để sản xuất nông nghiệp không? | □ Có □ không |
11. | Gia đính anh chị đã được cung cấp nước sinh hoạt chưa? | □ Có □ không |
12. | Nước cung cấp có đủ để gia đính dùng không? | □ Có □ không |
13. | Xin anh chị cho biết mức thu nhập hàng tháng của gia đính mính | ..............................triệu/tháng |
14. | Nếu gia đính xây dựng NT, anh/ chị có khả năng chi trả cho mức xây dựng NT nào? | □ Dưới 2 triệu □ Từ 2 – 5 triệu □ Trên 5 triệu |
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG NT CỦA HỘ GIA ĐÌNH
(Nếu HGĐ đã có NT, người phỏng vấn thực hiện quan sát đánh giá tình trạng NT theo từng loại tương ứng, nếu chưa có NT bỏ qua phần này)
I. | Yêu cầu về vệ sinh trong xây dựng | |
1 | Địa điểm xây dựng ở nơi cao ráo, không bị ngập, úng | □ Có □ Không |
2 | Đảm bảo khoảng cách với nguồn nước ăn uống sinh hoạt trên 10m | □ Có □ Không |
3 | Miệng hố phân cao hơn mặt đất xung quanh ìt nhất 20cm | □ Có □ Không |
4 | Ngăn được nước mưa tràn vào hố phân | □ Có □ Không |
5 | Mặt sàn NT và rãnh thu dẫn nước tiểu nhẵn, không đọng nước, không trơn, không bị nứt, vỡ, sụt lún; nước tiểu được dẫn ra dụng cụ chứa, không chảy vào hố phân | □ Có □ Không |
6 | Dụng cụ chứa nước tiểu bảo đảm | □ Có □ Không |
7 | Có nắp đậy kìn các lỗ tiêu | □ Có □ Không |
8 | Có mái lợp ngăn được nước mưa; cửa và xung quanh NT được che chắn kìn đáo, bảo đảm mỹ quan | □ Có □ Không |
9 | Ống thông hơi có đường kình trong ìt nhất 90mm, cao hơn mái NT ít nhất 400mm và có lưới chắn côn trùng, chụp chắn nước mưa. | □ Có □ Không |
I.I | Yêu cầu về vệ sinh trong sử dụng và bảo quản: | |
1 | Sàn NT khô, sạch; | □ Có □ Không |
2 | Mùi hôi, thối; không có ruồi, nhặng, gián trong NT | □ Có □ Không |
3 | Vật nuôi đào bới phân trong NT | □ Có □ Không |
4 | Bọ gậy trong dụng cụ chứa nước và dụng cụ chứa nước tiểu | □ Có □ Không |
5 | Bãi phân phải được phủ kìn chất độn sau mỗi lần đi tiêu | □ Có □ Không |
Giấy vệ sinh sau khi dùng bỏ đúng nơi quy định | □ Có □ Không | |
7 | Phân ủ từ 6 tháng trở lên | □ Có □ Không |
8 | Đối với các loại NT không thực hiện việc ủ phân tại chỗ thí phải bảo đảm vệ sinh trong quá trính lấy, vận chuyển và ủ phân ở bên ngoài NT. | □ Có □ Không |
ẾT LUẬN: □ HỢP VỆ SINH □ KHÔNG HỢP VỆ SINH | ||
NT KHÔ NỔI | ||
I. | Yêu cầu về vệ sinh trong xây dựng: | |
1. | Không xây dựng ở nơi thường bị ngập, úng | □ Có □ Không |
2. | Cách nguồn nước ăn uống, sinh hoạt từ 10m trở lên | □ Có □ Không |
3. | Không để nước mưa tràn vào bể chứa phân | □ Có □ Không |
4 | Tường và đáy ngăn chứa phân kìn, không bị rạn nứt, rò rỉ | □ Có □ Không |
5 | Cửa lấy mùn phân luôn được trát kìn; | □ Có □ Không |
6 | Mặt sàn NT và rãnh thu dẫn nước tiểu nhẵn, không đọng nước, không trơn trượt, không bị nứt, vỡ, sụt lún; nước tiểu được dẫn ra dụng cụ chứa, không chảy vào bể chứa phân | □ Có □ Không |
7 | Có nắp đậy kìn các lỗ tiêu | □ Có □ Không |
8 | Có mái lợp ngăn được nước mưa, cửa và xung quanh NT được che chắn kìn đáo, bảo đảm mỹ quan; | □ Có □ Không |
9 | Ống thông hơi có đường kình trong ìt nhất 90mm, cao hơn mái NT ìt nhất 400mm và có lưới chắn côn trùng, chụp chắn nước mưa. | □ Có □ Không |
II. | Yêu cầu về vệ sinh trong sử dụng và bảo quản: | |
1 | Sàn NT khô, sạch; | □ Có □ Không |
2 | Mùi hôi, thối; không có ruồi, nhặng, gián trong NT; | |
3 | Không để vật nuôi đào bới phân trong NT; | □ Có □ Không |
4 | Bọ gậy trong dụng cụ chứa nước và dụng cụ chứa nước tiểu | □ Có □ Không |
5 | Bãi phân phải được phủ kìn chất độn sau mỗi lần đi tiêu | □ Có □ Không |
6 | Giấy vệ sinh sau khi sử dụng bỏ vào lỗ tiêu (nếu là giấy tự tiêu) hoặc bỏ vào dụng cụ chứa giấy bẩn có nắp đậy; | □ Có □ Không |
7 | Đối với NT khô nổi có từ hai ngăn trở lên: Lỗ tiêu ngăn đang sử dụng luôn được đậy kìn, các ngăn ủ được trát kìn; | □ Có □ Không |
8 | Đối với các loại NT không thực hiện việc ủ phân tại chỗ thí phải bảo đảm vệ sinh trong quá trính lấy, vận chuyển và ủ phân ở bên ngoài NT. | □ Có □ Không |
9 | Sử dụng đúng cách đối với lỗ tiêu | □ Có □ Không |
10 | Sử dụng đồng thời cả hai ngăn | |
11 | Phân ủ từ 6 tháng trở lên | □ Có □ Không |
12 | Bảo đảm vệ sinh trong quá trính lấy, vận chuyển và ủ phân ở bên | □ Có □ Không |
ngoài NT (đối với trường hợp ủ phân bên ngoài NT) | ||
ẾT LUẬN: □ HỢP VỆ SINH □ KHÔNG HỢP VỆ SINH | ||
NT THẤM DỘI NƯỚC | ||
I. | Yêu cầu về vệ sinh trong xây dựng | |
1 | Không xây dựng ở nơi thường bị ngập, úng | □ Có □ Không |
2 | Cách nguồn nước ăn uống, sinh hoạt từ 10m trở lên | □ Có □ Không |
3 | Nắp bể, hố chứa phân được trát kìn, không bị rạn nứt; | □ Có □ Không |
4 | Mặt sàn NT nhẵn, phẳng, không đọng nước, trơn trượt; | □ Có □ Không |
5 | Bệ xì có nút nước kìn; | □ Có □ Không |
6 | Có mái lợp ngăn được nước mưa; cửa và xung quanh NT được che chắn kìn đáo, bảo đảm mỹ quan; | □ Có □ Không |
7 | Ống thông hơi có đường kình trong ìt nhất 20mm, cao hơn mái NT ìt nhất 400mm; | □ Có □ Không |
8 | Nước thải từ bể, hố chứa phân không chảy tràn ra mặt đất. | □ Có □ Không |
II. | Yêu cầu về vệ sinh trong sử dụng và bảo quản: | |
1 | Sàn NT, bệ xì sạch, không dình đọng phân, nước tiểu; | □ Có □ Không |
2 | Không có mùi hôi, thối; không có ruồi, nhặng, gián trong NT | □ Có □ Không |
3 | Có đủ nước dội; dụng cụ chứa nước dội không có bọ gậy; | □ Có □ Không |
4 | Giấy vệ sinh sau khi sử dụng bỏ vào lỗ tiêu (nếu là giấy tự tiêu) hoặc bỏ vào dụng cụ chứa giấy bẩn có nắp đậy; | □ Có □ Không |
5 | Phân bùn phải được lấy khi đầy nếu tiếp tục sử dụng NT, bảo đảm vệ sinh trong quá trính lấy, vận chuyển phân bùn; nếu không sử dụng phải lấp kìn. | □ Có □ Không |
ẾT LUẬN: □ HỢP VỆ SINH □ KHÔNG HỢP VỆ SINH | ||
NT TỰ HOẠI | ||
I. | Yêu cầu về vệ sinh trong xây dựng | |
1 | Bể chứa và xử lý phân không bị lún, sụt, rạn nứt, rò rỉ; | □ Có □ Không |
2 | Nắp bể chứa và bể xử lý phân trát kìn, không bị rạn nứt | □ Có □ Không |
3 | Mặt sàn NT nhẵn, phẳng và không đọng nước, trơn trượt; | □ Có □ Không |
4 | Bệ xì có nút nước kìn | □ Có □ Không |
5 | Có mái lợp ngăn được nước mưa; cửa và xung quanh NT được che chắn kìn đáo, bảo đảm mỹ quan; | □ Có □ Không |
6 | Ống thông hơi có đường kình trong ìt nhất 20mm, cao hơn mái NT ìt nhất 400mm; | |
7 | Nước thải từ bể xử lý của NT tự hoại phải được chảy vào cống hoặc hố thấm, không chảy tràn ra mặt đất. | □ Có □ Không |
II | Yêu cầu về vệ sinh trong sử dụng và bảo quản | |
1 | Sàn NT, bệ xì sạch, không dình đọng phân, nước tiểu; | □ Có □ Không |
Không có mùi hôi, thối; không có ruồi, nhặng, gián trong NT; | □ Có □ Không | |
3 | Có đủ nước dội; dụng cụ chứa nước dội không có bọ gậy; | □ Có □ Không |
4 | Giấy vệ sinh sau khi sử dụng bỏ vào lỗ tiêu (nếu là giấy tự tiêu) hoặc bỏ vào dụng cụ chứa giấy bẩn có nắp đậy; | □ Có □ Không |
5 | Nước sát trùng không được đổ vào lỗ tiêu; | □ Có □ Không |
6 | Phân bùn phải được lấy khi đầy; bảo đảm vệ sinh trong quá trính lấy, vận chuyển phân bùn. | □ Có □ Không |
ẾT LUẬN: □ HỢP VỆ SINH □ KHÔNG HỢP VỆ SINH |
Xin cảm ơn anh chị đã trả lời phỏng vấn./.
Đại diện HGĐ (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 2. Bản vẽ NT khô hai ngăn sinh thái