70. Jogaratnan, G. (1996), Environment munificence, strategy posture and performance:An empirical survey of independent restaurants, Unpublished doctoral dissertation, Virginia Polytechnic Institute and State University, Blacksburg
71. Kevin K.F Wong và Cindy Kwan (2001), “An analysis of the competitive strategies of hotels and travel agents in Hong Kong and Singapore” , Journal of International Journal of Contemporary Hospitality Management , Year: Nov 2001 Volume: 13 Issue: 6 Page: 293 – 303
72. Ma, H. (2000),, “Of competitive advantage: Kinetic and positional”, Business Horizon, 43, (1), 53
73. Mahoney, J. T. & Pandian, J. R.(1992),, “The Resource-based View within the conversation of strategic management”, Strategic Management Journal, 13 (5), 363-380.
74. Murthy, B. (1994),, Measurement of the strategy construct in the lodging industry, and the strategy performance relationship, Unpublished doctoral dissertation, Virginia Polytechnic Institute and State University, Blacksburg
75. Naugle, D. G. & Davis, G. A. (1987),,Strategic-skill pools and competitive advantage, Business Horizon 35-42.
76. Olsen, M. D. & Zhao, J. L. (2000),, Competitive methods of multinational hotel
77. Olsen, M. D., Tse, E. C., & West, J. J. (1998), Strategic management in the hospitality industry (2nd ed.), New York, NY: John Wiley and Sons, Inc.
78.Olsen, M. D. & Roper, A. (1998),, “Research in strategic management in the hospitality industry,” International Journal of Hospitality Management, 17, 111
79. Olsen, M. D. (1997),, Hotel industry performance and competitive methods: A decade in review, 1985-1994. (pp. 27-49), International Hotel and Restaurant Association publication, Paris France.
80. PATA ( 2007 ), Annual Statistics Report 2006, Singapore 3/2007
81. Parsa, H. (1994), Exploratory investigation of organization power, and its impact on strategy implementation and firm performance: A study of the hospitality franchise systems, Unpublished doctoral dissertation, Virginia Polytechnic Institute and State University, Blacksburg.
82. Peteraf, M. A. (1993),, “The cornerstones of competitive advantage: A resource-based view” Strategic Management Journal, 14, 179-191.
83. Pfeffer, J. (1995), Producing sustainable competitive advantage through the effective management of people, Academy of Management Executive, 9, (1), 55-70.
84. Powell. T. C. (1995), “Total quality management as competitive advantage”,
Strategic Management Journal, 16, 16-37.
85. Powell, T. C. (1992), “Organizational alignment as competitive advantage”,
Strategic Management Journal, 13, 119-134.
86. Paul Ingram and Peter W. Roberts (2000),, “Friendships among Competitors in the Sydney Hotel Industry,” American Journal of Sociology, volume 106 (2000), pages 387–423 DOI: 10.1086/316965
87. Porter, M. E. (1996), “ What is strategy?” Harvard Business Review, 74 (6), 61-78.
88. Porter, M. (1985),, Competitive Advantage: Creating and sustaining superior performance, New York, York, NY: The Free Press.
89. Porter, M. E. (1980),, Competitive strategy: Techniques for analyzing industries and competitors, New York, The Free Press.
90. Porter, M. (1979), “How competitive force shape strategy”, Harvard Business Review,
91. Roberts, & Shea, L. (1996), “Core capabilities in the hotel industry”,
Hospitality Research Journal, 19 (4), 141-153.
92. Rumelt, R. P., Schendel, D. & Teece, D. (1994), Fundamental issues in
strategy,,Cambridge, MA: Harvard Business School Press.
93. Sachin Suri, (2009), Marketing Online- Tapping into Current Trends, Cornell University’s School of Hotel Administration, New York 11/4/2009
94. Schaffer, J. D. (1987), “Competitive strategies in the lodging industry. International”, Journal of Hospitality Management,Virginia Polytechnic Institute and State University, Blacksburg
95. Snow, & Hambrick, (1980),, Measuring organizational strategies: Some theoretical and methodological problems, Academy of management Review, 5, (4), 527-528
96. Snyder, A. V. & Ebeling, Jr., H. W. (1992), “Targeting a company’s real core competencies”, Journal of Business Strategy, 26-32.
97. Strategic hospitality management: Theory and Practice for the 1990s (pp. 9-
30) London: Cassell Education
98. Tse, E. C. & Olsen, M. D. (1999), Strategic management. In B. Brotherton, The handbook of contemporary management research (pp. 351-373). New York, NY: John Wiley & Sons.
99. Thompson & Strickland ( 2003 ), Strategic Management, 11 th edition, New York 2/2003
100. UNWTO ( 2008 ), Yarbook of Statistics, Madrid 1//2009
101. World Bank ( 2008 ), Business Environment, Hanoi, 3/2008
102. Webster, M. & Hudson, T. (1991), Strategic management: A theoretical overview and its application to the hospitality industry, In R. Teare, & A. Boer (Eds.),
103. WTTC (2006), Annual Report, New York 1/2007
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
BẢNG THĂM DÒ Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH KHÁCH SẠN:
Nhân tố | Điểm cho từng yếu tố (tối đa 10 điểm) | Trọng số của từng yếu tố(tối đa 1 điểm) | |
1 | Hình ảnh /uy tín/vị trí địa lý Công nghệ ( khả năng ứng dụng công nghệ phần mềm, công nghệ thông tin trong quản lý, đặt chỗ, phân phối vv ) Mạng lưới phân phối ( quan hệ với các đối tác gửi khách, tham gia vào hệ thống đặt phòng giữ chỗ toàn cầu .. ) Khả năng phát triển và đổi mới dịch vụ Chi phí sản xuất kinh doanh Giá thành dv ăn uống: % Dịch vụ khách hàng ( dịch vụ phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu khách ) Nguồn nhân lực ( đội ngũ quản lý và nhân viên phục vụ đựoc đào tạo chuyên nghiệp ) Tình hình tài chính: - Công suất phòng tb cả năm 2008 - Giá đêm/phòng bình quân cho năm 2008 - Tổng doanh thu ks năm 2008 - Lợi nhuận trước thuế năm 2008 Trình độ quảng cáo Khả năng quản lý thay đổi Tổng số Điểm bình quân | ||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 | |||
10 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của các khách sạn Việt Nam trong thời gian tới - 17
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của các khách sạn Việt Nam trong thời gian tới - 18
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của các khách sạn Việt Nam trong thời gian tới - 19
Xem toàn bộ 163 trang tài liệu này.
Ghi chú:
+ Công suất phòng tb cả năm 2008: % (Tổng số ngày phòng thực hiện trong năm/ tổng số ngày phòng thiết kế cả năm)
+ Giá phòng tb năm 2008: USD (Tổng doanh thu dịch vụ lưu trú/ tổng số ngày phòng thực hiện trong năm).
151
Phụ lục 2 : Phân bổ cơ sở lưu trú du lịch tại một số trung tâm du lịch lớn
Tổng số cơ sở | Tỷ lệ phần trăm so với toàn quốc | Tổng số buồng | Tỷ lệ phần trăm so với toàn quốc | Công suất trung bình | Chưa xếp hạng, đạt tiêu chuẩn | Khách sạn được xếp hạng từ 1-5 sao | |||||||||||
1 | sao | 2 | sao | 3 | sao | 4 | sao | 5 | sao | ||||||||
Số cơ sở | Tổng số buồng | Số cơ sở | Tổng số buồng | Số cơ sở | Tổng số buồng | Số cơ sở | Tổng số buồng | Số cơ sở | Tổng số buồng | Số cơ sở | Tổng số buồng | ||||||
Tp. Hồ Chí Minh | 980 | 10,48 | 24986 | 13,51 | 75 | 672 | 10507 | 171 | 3008 | 92 | 3838 | 26 | 2263 | 8 | 1281 | 11 | 3599 |
Hà Nội | 543 | 5,71 | 13392 | 7,24 | 83 | 369 | 4821 | 57 | 925 | 83 | 2412 | 20 | 1697 | 6 | 1080 | 8 | 2457 |
Hải Phòng | 205 | 2,19 | 5567 | 3,01 | 56 | 13 | 231 | 26 | 552 | 54 | 2072 | 3 | 115 | 6 | 619 | 0 | 0 |
Quảng Ninh | 866 | 9,26 | 12249 | 6,62 | 48 | 792 | 7814 | 19 | 392 | 29 | 1132 | 16 | 1159 | 10 | 1752 | 0 | 0 |
Đà Nẵng | 137 | 1,46 | 4134 | 2,23 | 56 | 101 | 1850 | 12 | 267 | 13 | 727 | 9 | 535 | 1 | 123 | 1 | 198 |
Thừa Thiên Huế | 150 | 1,6 | 5000 | 2,7 | 60 | 115 | 2062 | 10 | 600 | 14 | 800 | 4 | 314 | 6 | 1032 | 1 | 192 |
Quảng Nam | 93 | 0,99 | 3513 | 1,9 | 59 | 48 | 1221 | 14 | 409 | 14 | 461 | 7 | 414 | 9 | 845 | 1 | 163 |
Khánh Hòa | 387 | 4,11 | 8841 | 4,7 | 62 | 257 | 4167 | 81 | 1715 | 39 | 1575 | 5 | 382 | 3 | 396 | 2 | 606 |
Lâm Đồng | 767 | 8,2 | 12000 | 6,4 | 57.5 | 702 | 9935 | 31 | 734 | 28 | 825 | 2 | 126 | 3 | 340 | 1 | 40 |
Bình Thuận | 130 | 1,39 | 4399 | 2,38 | 54 | 67 | 1509 | 20 | 460 | 25 | 1006 | 10 | 675 | 8 | 749 | 0 | 0 |
Ninh Thuận | 70 | 0,74 | 1320 | 0,71 | 60 | 56 | 530 | 4 | 60 | 8 | 410 | 1 | 188 | 1 | 123 | 0 | 0 |
Cần Thơ | 135 | 1,44 | 3285 | 1,77 | 49 | 110 | 2175 | 4 | 114 | 12 | 419 | 7 | 348 | 2 | 93 | 0 | 0 |
Bà Rịa Vũng Tàu | 126 | 1,34 | 4959 | 2,68 | 60 | 44 | 374 | 15 | 518 | 20 | 1016 | 9 | 798 | 4 | 458 | 0 | 0 |
Kiên Giang | 167 | 1,78 | 2900 | 1,56 | 40 | 153 | 2365 | 12 | 412 | 1 | 33 | 0 | 0 | 1 | 90 | 0 | 0 |
Nguồn: Vụ khách sạn (Tổng Cục du lịch) dựa trên tổng hợp báo cáo của các Sở Quản lý du lịch các tỉnh, thành phố trong cả nước
- 152 -