BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao chất lượng gỗ Keo lai Acaia mangium x Acacia curiculiformis bằng phương pháp nhiệt cơ dùng để sản xuất ván sàn - 2
- Sự Thay Đổi Thành Phần Hóa Học Của Gỗ Khi Xử Lý Thm
- Ảnh Hưởng Của Nhiệt Độ Và Thời Gian Giai Đoạn Ổn Định Kích Thước Đến Tính Chất Của Gỗ Nén Chỉnh Hình
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GỖ KEO LAI(Acacia
mangium x Acacia auriculiformis) BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHIỆT- CƠ DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT VÁN SÀN
Ngành: Kỹ thuật Chế biến lâm sản
Mã số: 9549001
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI, 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận án Tiến sỹ kỹ thuật:
“Nâng cao chất lượng gỗ Keo lai (Acaia mangium x Acacia curiculiformis) bằng phương pháp nhiệt cơ dùng để sản xuất ván sàn” mã số 954 90 01 là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong Luận án là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác dưới mọi hình thức.
Tôi xin chịu trách nhiệm trước Hội đồng Bảo vệ Luận án Tiến sỹ về lời cam đoan của mình.
Hà Nội, tháng 6 năm 2020
Tác giả luận án
MỤC LỤC
Khái niệm gỗ xử lý bằng phương pháp nhiệt-cơ 2
Đặc điểm của gỗ xử lý bằng phương pháp nhiệt-cơ 3
Tình hình nghiên cứu trên thế giới về gỗ xử lý bằng phương pháp nhiệt-cơ ...3 Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam về công nghệ biến tính gỗ bằng phương
pháp nhiệt-cơ 12
Tình hình nghiên cứu trên thế giới về ván sàn sử dụng gỗ biến tính 16
Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam về ván sàn sử dụng gỗ biến tính 20
Kết quả của các công trình có liên quan 20
Hướng nghiên cứu của luận án 21
Đối tượng nghiên cứu tổng quát: 22
Đối tượng nghiên cứu cụ thể: 22
Thông số cố định 22
Thông số thay đổi 23
Mục tiêu lí luận 23
Mục tiêu thực tiễn 23
Phương pháp lý thuyết 24
Phương pháp thực nghiệm 24
Ý nghĩa khoa học 37
Ý nghĩa thực tiễn 37
Cấu tạo gỗ và sự ảnh hưởng thành phần gỗ đến tính chất gỗ 38
Đặc điểm gỗ Keo lai [1] 42
Cơ chế hóa mềm gỗ 44
Cơ chế biến dạng gỗ khi biến tính bằng phương pháp nhiệt-cơ 49
Các chuyển hoá trong gỗ khi xử lý bằng phương pháp nhiệt-cơ 52
Các biến dạng trong gỗ khi xử lý bằng phương pháp nhiệt-cơ 54
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gỗ xử lý bằng phương pháp nhiệt-cơ .56 Ổn định kích thước gỗ xử lý bằng phương pháp nhiệt- cơ 58
Ảnh hưởng tham số xử lý đến độ đàn hồi trở lại 63
Ảnh hưởng của tham số xử lý đến khối lượng riêng 68
Ảnh hưởng của tham số xử lý đến khả năng chống hút nước 73
Tối ưu hóa tham số xử lý ảnh hưởng đến tính chất vật lý 77
Ảnh hưởng của tham số xử lý đến độ bền uốn tĩnh 78
Ảnh hưởng tham số xử lý đến độ bền nén dọc. 83
Ảnh hưởng tham số xử lý đến độ cứng bề mặt 88
Ảnh hưởng tham số xử lý đến độ mài mòn. 93
Tối ưu hóa chế độ xử lý ảnh hưởng đến độ bền cơ học của gỗ 98
Thông số tối ưu được lựa chọn 108
Kết quả so sánh sai lệch kết quả khảo nghiệm 108
Sơ đồ công nghệ 110
Mô tả quy trình 111
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ý nghĩa | Đơn vị | |
ASE | Khả năng chống trương nở | % |
ASTM | Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ | |
CCD | Thiết kế hỗn hợp trung tâm | |
CR | Tỷ suất nén | % |
DMOR | Độ giảm độ bền uốn tĩnh | MPa |
DMTA | Phân tích cơ động lực | |
HDF | Ván sợi khối lượng thể tích cao | |
JAS- SE-007 | Tiêu chuẩn thử ván sàn của Nhật Bản | |
KLR | Khối lượng riêng | Kg/m3 |
MC | Độ ẩm | % |
MDF | Ván sợi khối lượng thể tích trung bình | |
MOE | Mô đun đàn hồi uốn tĩnh | Mpa |
MOR | Độ bền uốn tĩnh | Mpa |
RS | Độ đàn hồi trở lại | % |
RMS | Phương pháp bề mặt đáp ứng | |
SD | Sai quân phương | |
SEM | Kính hiển vi điện tử | |
T | Nhiệt độ xử lý | oC |
t | Thời gian xử lý | phút, giờ |
TCW | Máy ép | |
TH | Thủy-nhiệt | |
THM | Nhiệt –cơ | |
Tg | Nhiệt độ thủy tinh hóa | oC |
Ts | Độ dày | mm |
WRE | Khả năng chống hút nước | % |
TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam | |
VPD | Phân bố mật độ theo chiều dày | |
WA | Hấp thụ nước |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tổng hợp các loại gỗ đã được nghiên cứu phần tổng quan 20
Bảng 1.2. Thông số thực nghiệm với 3 yếu tố ảnh hưởng 27
Bảng 2.1. Tính chất cơ học của gỗ Keo lai 44
Bảng 2.2. So sánh các phương pháp hoá mềm gỗ 49
Bảng 3.1. Độ đàn hồi của gỗ ở các chế độ xử lý khác nhau 64
Bảng 3.2. Kết quả phân tích INOVA tối ưu hóa chế độ xử lý ảnh hưởng đến độ đàn hồi trở lại 65
Bảng 3.3. Kết quả phân tích sự phù hợp của mô hình với thực nghiệm 65
Bảng 3.4. Kết quả kiểm tra khối lượng riêng của gỗ xử lý và mẫu gỗ đối chứng
...................................................................................................................................69
Bảng 3.5. Kết quả phân tích ANOVA tối ưu hóa chế độ xử lý ảnh hưởng đến khối lượng riêng của gỗ 70
Bảng 3.6. Kết quả phân tích sự phù hợp của mô hình với thực nghiệm 70
Bảng 3.7. Kết quả kiểm tra khả năng chống hút nước của mẫu gỗ xử lý 73
Bảng 3.8. Kết quả phân tích ANOVA tối ưu hóa chế độ xử lý ảnh hưởng đến khả năng chống hút nước của gỗ nén 74
Bảng 3.9. Kết quả phân tích sự phù hợp của mô hình với thực nghiệm 74
Bảng 3.10. Tham số lựa chọn tối ưu hóa thông số chế độ nén đến tính chất vật lý 77
Bảng 3.11. Bảng chế độ tối ưu các tham số chế độ ép đến tính chất vật lý 78
Bảng 3.12. Kết quả kiểm ảnh hưởng tham số xử lý đến độ bền uốn tĩnh 79
Bảng 3.13. Kết quả phân tích INOVA tối ưu hóa chế độ xử lý ảnh hưởng đến độ bền uốn tĩnh 80
Bảng 3.14. Kết quả phân tích sự phù hợp của mô hình với thực nghiệm 80
Bảng 3.15. Kết quả kiểm tra ảnh hưởng tham số xử lý đến độ bền nén dọc 84
Bảng 3.16. Kết quả phân tích INOVA tối ưu hóa chế độ xử lý ảnh hưởng đến
độ bền chịu nén dọc 85
Bảng 3.17. Kết quả phân tích sự phù hợp của mô hình với thực nghiệm 85
Bảng 3.18 . Kết quả kiểm tra độ cứng tĩnh của mẫu gỗ nén 89
Bảng 3.19. Kết quả phân tích INOVA tối ưu hóa chế độ xử lý ảnh hưởng đến độ cứng tĩnh 90
Bảng 3.20. Kết quả phân tích sự phù hợp của mô hình với thực nghiệm 90
Bảng 3.21. Kết quả kiểm tra ảnh hưởng tham số xử lý đến độ mài mòn của mẫu gỗ 94
Bảng 3.22. Kết quả phân tích INOVA tối ưu hóa chế độ nén ảnh hưởng đến độ mài mòn 95
Bảng 3.23 Kết quả phân tích sự phù hợp của mô hình với thực nghiệm 95
Bảng 3.24. Tham số lựa chọn tối ưu hóa chế độ xử lý gỗ đến độ bền cơ học gỗ
...................................................................................................................................98
Bảng 3.25. Chế độ tối ưu hóa chế độ xử lý đến độ bền cơ học gỗ nén 99
Bảng 3.26. Kết quả kháng nấm mốc của gỗ xử lý 100
Bảng 3.27. Ảnh của tham số ép tới trị số của các chỉ số đặc trưng phân bố khối lượng riêng 104
Bảng 3.28. Kết quả phân tích điểm rỗng của gỗ Keo lai 107
Bảng 3.29. Chế độ tối ưu lựa chọn 108
Bảng 3.30. Bảng hướng dẫn cách thức cắt hạ cấp chiều dài ván sàn 116